Thí nghiệm Mạch điện - PTN Mạch & Đo - Bài 1: Hướng dẫn sử dụng thiết bị trong PTN (Tiếp theo)

? Chỉnh base-line

cho CH1.

? Chọn switch là

DC .

? Chỉnh Time/Div thích hợp .

? Ta thấy dạng xung vuông biên độ 0.5 V .

 

pdf33 trang | Chuyên mục: Mạch Điện Tử | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 554 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Thí nghiệm Mạch điện - PTN Mạch & Đo - Bài 1: Hướng dẫn sử dụng thiết bị trong PTN (Tiếp theo), để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
(Thí nghiệm Mạch điện – PTN Mạch & Đo)
1.7
Dao động ký
: 
(oscilloscope) 
Experiment-1 2
a)
Sơ đồ
khối dao động ký
: 
Experiment-1 3
b)
Các nút chỉnh cơ bản : 
POWER
FOCUS
INTENSITY
Probe CH2 
Probe CH1 (CHA) X
Experiment-1 4

Các nút phần quét dọc : 

Kênh 2 (B,Y) : 

Kênh 1 (A,X) : 
POS (CH2)
VOLT/DIV (CH2)
SWITCH (CH2)
VAR (CH2)
POS (CH1)
VAR (CH1)
VOLT/DIV (CH1)
SWITCH (CH1)
Experiment-1 5

Các nút phần quét ngang : 
POS 
VAR SWEEP
TIME/DIV 
Experiment-1 6

Các nút chế
độ
và
TRIGGER: 
Vert Mode
ADD
CH1
CH2
DUAL
X-Y
TRIG LEVEL
& HOLD OFF
Experiment-1 7

Các nút chế
độ
và
TRIGGER: 
Vert Mode
ADD
CH1
CH2
DUAL
X-Y
Experiment-1 8

Các nút chế
độ
và
TRIGGER: 
Vert Mode
ADD
CH1
CH2
DUAL
X-Y
Experiment-1 9

Các nút chế
độ
và
TRIGGER: 
Vert Mode
ADD
CH1
CH2
DUAL
X-Y
X-Y Mode 
Experiment-1 10
c)
Chỉnh Base-Line cho kênh A : 
CH1GND POS
Experiment-1 11
d)
Kiểm
tra
calib
cho
kênh
A : 

Chỉnh
base-line 
cho
CH1.

Chọn
switch là
 DC .
 Chỉnh
Time/Div thích
hợp
.
 Ta thấy
dạng
xung
vuông
biên
độ
0.5 V .

Kẹp
probe 
CH1 như
hình
.
Experiment-1 12
e)
Hiển
thị
áp
kênh
A theo
t : 
Source: Alt hay CH1
Coupling: Auto
 Trig:
 Chế
độ
: Chọn
CH1
 Chỉnh
base-line cho
kênh
1 .
 Đưa
các
biến
trở
VAR về
Calib
(CLOCKWISE).
 SWITCH chọn
AC hay DC tùy
dạng
tín
hiệu
cần
quan
sát
.
Experiment-1 13
e)
Hiển
thị
áp
kênh
A theo
t (ttheo): 
 Đưa
tín
hiệu
 vào
CH1 .
 Chọn
: Volt/Div để
biên
 độ
tín
hiệu
lớn
hơn
1 ô.
 Chọn
: Time/Div (
T/5) để
dễ
quan
sát
tín
hiệu
.
 Ta có
kết
quả
hiển
thị
1 tín
hiệu
trên
màn
hình
.
Experiment-1 14
f)
Ví
dụ1:
Đọc
biên
độ
và
tần
số
tín
hiệu
Volt/Div : 2 V
Time/Div :
0.2 ms
Tín
hiệu
có
:
Biên
độ
: 
Bđộ
đđ: 
Ckỳ
: 
Vp
Vpp
T
Vp
= 2*2,2ô 
Vp
= 4,4 V
Vpp
= 8,8 V
T = 0,2*3ô = 0,6 ms f = 1,67 kHz
Experiment-1 15
f)
Ví
dụ2:
Đọc
thời
hằng
mạch
qđộ
cấp
1
 Volt/Div: 2 V
 Time/Div :
0.2 ms
 Tín
hiệu
:
 Ptrình toán :
uC
(t) = 5(1-e-t/) V
uC
() = 3,16 V
 Khi
t = 
:
3,16 V

 Từ
giá
trị
 Time/Div:

= 0,2*0,5ô = 0,1 ms 
Experiment-1 16
g)
Biểu
diễn
đồng
thời
2 tín
hiệu
2 kênh:
 Chỉnh
base-line 
cho
2 kênh.
 Đưa
2 tín
hiệu
 cùng
GND !!!.
 VAR

Calib
 Chọn
Volt/Div (ở
2 kênh) và
Time/Div theo
nguyên
tắc
như
 phần
e) .
 Ta có
kết
quả
hiển
thị
2 tín
hiệu
trên
màn
hình
.
 Chọn
DUAL
Experiment-1 17

Đọc
thông
số
2 tín
hiệu
ở
2 kênh:
u1 (t)
u2 (t)
 Time/Div :
0.2 ms
 Volt/Div:
.5 VCH1: 
.2 VCH2: 
U1m = 1,5 V
 Vậy
:
U2m = 0,4 V
Experiment-1 18
h)
Biểu
diễn
1 tín
hiệu
theo
tín
hiệu
kia:
 Chọn
X-Y
 VAR

Calib
 Cho
GND 2 kênh
 Dời
đốm
sáng
về
tâm
màn
hình
 bằng
2 nút
POS của
CH1 và
CH2.
Có
1 đốm
sáng
 trên
màn
hình.
 Trả
SWITCH 2 kênh
về
chức
năng
DC.
 Đưa
2 tín
hiệu
cùng
GND vào
2 kênh
& chọn
Volt/Div phù
 hợp.
Experiment-1 19

Kết
quả
trên
màn
hình
& ý
nghĩa
:
 Ta có
các
 thông
số
trên
 đặc
tuyến
:
 Volt/Div:
.5 VCH1: 
.2 VCH2: 
Diode Volt/Div(CH2)
Volt/D
iv(C
H
1)
-0,08 V
0,48 V
-0,7 V
 Giá
trị
ô
 theo
chiều
dọc:
 Giá
trị
ô
 chiều
ngang
:
Experiment-1 20
i)
Đo
góc
lệch
pha
2 tín
hiệu
2 kênh:
 Đưa
vào
DĐK 2 
tín
hiệu
áp
.
 Ta có
kết
quả
hiển
thị
2 tín
hiệu
trên
màn
hình
.
i1)
So pha
trực
 tiếp:
 Chỉnh
DĐK 
như
phần
g) .
Experiment-1 21

Góc
lệch
pha: PP so pha
trực
tiếp
u1 (t)
u2 (t)
 Time/Div :
0.2 ms
T
 Đọc
Ckỳ
T .
 Đọc
t .
 Góc
lệch
pha:
t
ot 360
T
 
Experiment-1 22
i2)
Đo
góc
lệch
pha
dùng
PP Lissajou:
 Đưa
vào
DĐK 2 
tín
hiệu
áp
.
 Ta có
kết
quả
hiển
thị
2 tín
hiệu
trên
màn
hình
.
 Chỉnh
DĐK 
như
phần
h) : 
hiển
thị
1 tín
 hiệu
theo
tín
 hiệu
khác.
Experiment-1 23

Góc
lệch
pha: PP Lissajou
:
2b2Y0
 Đọc
gtrị
b .
 Đọc
gtrị
Y0
.
 Suy ra :
1 0Ysin
b
      
(Thí nghiệm Mạch điện – PTN Mạch & Đo)
1.8
Mô phỏng mạch dùng EWB: 
(Electronics Workbench) 
Experiment-1 25
a)
Mở
vùng làm việc trong EWB : 

Kích hoạt biểu tượng EWB trong màn hình Windows, ta có
 vùng làm việc .
Experiment-1 26
b)
Menu cơ bản : 

Kích hoạt biểu tượng menu này , cho phép ta chọn lựa các 
phần tử
thụ
động cho mạch .

Dùng chuột chọn phần tử
cần, kéo rê nó
ra vùng làm việc 
và
nhả
chuột.
Experiment-1 27
c)
Menu nguồn : 

Kích hoạt biểu tượng menu này , cho phép ta chọn lựa các 
phần tử
nguồn trong mạch .

Dùng chuột chọn phần tử
cần, kéo rê nó
ra vùng làm việc 
và
nhả
chuột.
Experiment-1 28
d)
Menu thiết bị thí
nghiệm : 

Kích hoạt biểu tượng menu này , cho phép ta chọn lựa các 
thiết bị thí
nghiệm như
: VOM, máy phát sóng, dao động ký
, 
máy vẽ giản đồ
Bode , 
.

Dùng chuột chọn phần tử
cần, kéo rê nó
ra vùng làm việc 
và
nhả
chuột.
Experiment-1 29
e)
Menu dụng cụ
đo và
hiển thị : 

Kích hoạt biểu tượng menu này , cho phép ta chọn lựa các 
dụng cụ
đo : voltmeter, ammeter, 
.

Dùng chuột chọn phần tử
cần, kéo rê nó
ra vùng làm việc 
và
nhả
chuột.
Experiment-1 30
f)
Lắp mạch và
thí
nghiệm : 
1.
Mở
vùng làm việc , đưa vào 3 phần tử
: 
Experiment-1 31
2.
Nối dây giữa 2 phần tử
mạch : 

Để
chuột tại cực cần 
nối điện trở
1 k
 (hiện dấu tròn đen).

Ấn phím trái và
kéo 
rê chuột, kéo theo 
dây dẫn. 

Tại cực cần nối của 
nguồn áp 12 V, phải 
hiện dấu tròn đen, 
nhả
phím , xuất 
hiện dây nối . 
Experiment-1 32
3.
Hoàn chỉnh mạch : 

Đưa thêm ammeter vào mạch và
hoàn chỉnh nối dây.
Experiment-1 33
4.
Chạy thử
mạch và
kết quả
: 

Kích hoạt mạch chạy bằng click chuột trên công 
tắc:

Dòng điện trong mạch sẽ hiển thị trên ammeter :

File đính kèm:

  • pdfthi_nghiem_mach_dien_ptn_mach_do_bai_1_huong_dan_su_dung_thi.pdf
Tài liệu liên quan