Thí nghiệm dụng cụ bán dẫn - Bài 3: Mạch Lọc OP-AMP
Khảo sát đặc tính của các mạch lọc thông thấp, thông cao và thông dãy.
Các thiết bị đo cần thiết
Digital multimeter
Function generator
Oscilloscope
Impedance analyzer
Bode analyzer
Các linh kiện cần thiết
R=10 kΩ
Rf=100 kΩ
C1=1 µF
Cf=0.01 µF
IC 741 Op-Amp
THÍ NGHIỆM DỤNG CỤ BÁN DẪN ĐỖ HIẾU TÂM - 409023352335 Bài 3 MẠCH LỌC OP-AMP I. MỤC ĐÍCH Khảo sát đặc tính của các mạch lọc thông thấp, thông cao và thông dãy. Các thiết bị đo cần thiết Digital multimeter Function generator Oscilloscope Impedance analyzer Bode analyzer Các linh kiện cần thiết R=10 kΩ Rf=100 kΩ C1=1 µF Cf=0.01 µF IC 741 Op-Amp II. TIẾN HÀNH THÍ NGHIỆM Thí nghiệm 3.1: Đo giá trị các linh kiện Số liệu đo: R= 10.069 kΩ Rf= 98.92 kΩ C1= 1 µF Cf= 0.01 µF THÍ NGHIỆM DỤNG CỤ BÁN DẪN ĐỖ HIẾU TÂM - 409023352335 Thí nghiệm 3.2: Đáp ứng tần số của mạch Op-Amp cơ bản Sơ đồ mạch khuếch đại đảo dng op-amp 741 có hệ số khuếch đại =10 THÍ NGHIỆM DỤNG CỤ BÁN DẪN ĐỖ HIẾU TÂM - 409023352335 Tín hiệu vào-tín hiệu ra nhận được Biên độ ngõ vào Vin= 181.03 mV (Vp-p) Biên độ ngõ ra Vout = 1.733V ( Vp-p) hệ số khuếch đại áp =9.57 Nhận xét: Kết quả đo trên thực tế gần bằng giá trị trên ly thuyết 1 10 v fout in RV A V R Khi f=100 kHz v 1.414 A 8.43 167.69m Nhận xét: khi f = 100 Khz giá trị Av giảm. Dạng tín hiệu bị méo. THÍ NGHIỆM DỤNG CỤ BÁN DẪN ĐỖ HIẾU TÂM - 409023352335 Thí nghiệm 3.3: Đo đặc tính tần số của Op-amp Sơ đồ mạch: Biểu đồ Bode nhận được: THÍ NGHIỆM DỤNG CỤ BÁN DẪN ĐỖ HIẾU TÂM - 409023352335 Dự liệu đo được: 5/1/2011 4:36 PM Amplitude: 1.00 V Frequency (Hz), Gain (dB) , Phase (deg) 5.029 19.848 179.962 6.333 19.848 179.980 8.009 19.850 179.969 10.058 19.848 179.928 12.480 19.843 179.970 15.832 19.849 179.935 19.930 19.850 179.868 25.146 19.845 179.830 31.479 19.848 179.851 39.674 19.842 179.839 49.919 19.845 179.774 62.957 19.844 179.748 79.162 19.841 179.612 99.838 19.848 179.599 125.542 19.846 179.477 158.139 19.847 179.287 199.117 19.844 179.149 250.526 19.847 178.896 315.532 19.849 178.641 397.116 19.847 178.234 499.934 19.848 177.769 629.388 19.848 177.285 792.369 19.847 176.563 997.633 19.844 176.081 1255.982 19.844 175.927 1581.199 19.837 175.832 1990.609 19.793 175.697 2506.003 19.698 175.449 3154.762 19.505 175.193 3971.718 19.286 174.738 5000.085 19.129 175.012 6294.623 19.327 173.594 7924.438 19.120 173.342 9976.327 19.656 172.257 12559.444 19.683 169.327 15811.436 19.488 166.529 19905.344 19.767 163.431 THÍ NGHIỆM DỤNG CỤ BÁN DẪN ĐỖ HIẾU TÂM - 409023352335 Thí nghiệm 3.4: Mạch lọc thông cao Sơ đồ mạch: Biểu đồ Bode nhận được: THÍ NGHIỆM DỤNG CỤ BÁN DẪN ĐỖ HIẾU TÂM - 409023352335 Dự liệu đo được: 5/1/2011 4:56 PM Amplitude: 1.00 V Frequency (Hz), Gain (dB) , Phase (deg) 5.029 12.884 -126.751 6.333 14.188 -130.786 8.009 15.363 -135.410 10.058 16.353 -140.206 12.480 17.202 -145.186 15.832 17.855 -149.790 19.930 18.389 -154.348 25.146 18.796 -158.608 31.479 19.096 -162.242 39.674 19.307 -165.501 49.919 19.466 -168.220 62.957 19.569 -170.490 79.162 19.648 -172.410 99.838 19.697 -174.016 125.542 19.741 -175.361 158.139 19.767 -176.535 199.117 19.788 -177.585 250.526 19.796 -178.405 315.532 19.809 -179.234 397.116 19.819 -179.887 499.934 19.822 179.243 629.388 19.826 178.325 792.369 19.834 177.483 997.633 19.833 176.822 1255.982 19.832 176.474 1581.199 19.825 176.281 1990.609 19.783 176.028 2506.003 19.671 175.710 3154.762 19.471 175.261 3971.718 19.238 175.723 5000.085 19.079 175.107 6294.623 19.332 174.839 7924.438 18.990 173.936 9976.327 19.789 172.430 Tần số cắt fL=15.832Hz Giá trị này gần đúng với lý thuyết: 1 1 1 15.81 2 Lf Hz RC THÍ NGHIỆM DỤNG CỤ BÁN DẪN ĐỖ HIẾU TÂM - 409023352335 Thí nghiệm 3.5: Mạch lọc thông thấp Sơ đồ mạch: Biểu đồ Bode nhận được: THÍ NGHIỆM DỤNG CỤ BÁN DẪN ĐỖ HIẾU TÂM - 409023352335 5/1/2011 5:08 PM Amplitude: 1.00 V Frequency (Hz), Gain (dB) , Phase (deg) 5.029 19.831 178.226 6.333 19.826 177.863 8.009 19.816 177.286 10.058 19.808 176.640 12.480 19.797 175.724 15.832 19.777 174.576 19.930 19.746 173.222 25.146 19.702 171.542 31.479 19.630 169.356 39.674 19.528 166.759 49.919 19.373 163.604 62.957 19.148 159.765 79.162 18.814 155.077 99.838 18.365 149.771 125.542 17.756 143.672 158.139 16.961 136.959 199.117 15.924 130.038 250.526 14.640 123.452 315.532 13.154 117.356 397.116 11.514 112.093 499.934 9.755 107.436 629.388 7.936 103.432 792.369 6.066 99.863 997.633 4.162 97.146 1255.982 2.232 95.186 1581.199 0.290 93.701 1990.609 -1.664 92.462 2506.003 -3.626 91.548 3154.762 -5.589 90.850 3971.718 -7.556 90.238 5000.085 -9.528 89.819 6294.623 -11.495 89.555 7924.438 -13.457 89.186 9976.327 -15.423 88.954 Tần số cắt f=158.139 Hz Nhận xét : Kết quả đo trên thực tế gần bằng giá trị trên lý thuyết 1 160.89 2 f fu Hz R Cf THÍ NGHIỆM DỤNG CỤ BÁN DẪN ĐỖ HIẾU TÂM - 409023352335 Thí nghiệm 3.6: Mạch lọc thông dãy Sơ đồ mạch: Biểu đồ Bode nhận được: 5/1/2011 5:11 PM Amplitude: 1.00 V THÍ NGHIỆM DỤNG CỤ BÁN DẪN ĐỖ HIẾU TÂM - 409023352335 Frequency (Hz), Gain (dB) , Phase (deg) 5.029 12.782 -127.453 6.333 14.104 -132.165 8.009 15.293 -137.628 10.058 16.289 -143.167 12.480 17.129 -149.161 15.832 17.769 -154.946 19.930 18.274 -160.931 25.146 18.637 -167.096 31.479 18.866 -172.923 39.674 18.979 -178.705 49.919 18.969 175.306 62.957 18.840 169.243 79.162 18.572 162.646 99.838 18.161 155.747 125.542 17.576 148.293 158.139 16.797 140.689 199.117 15.762 132.899 250.526 14.479 125.664 315.532 12.990 119.129 397.116 11.333 113.420 499.934 9.584 108.570 629.388 7.748 104.258 792.369 5.873 100.576 997.633 3.963 97.617 1255.982 2.028 95.703 1581.199 0.087 94.068 1990.609 -1.867 92.721 2506.003 -3.821 91.817 3154.762 -5.780 91.029 3971.718 -7.740 90.446 5000.085 -9.702 89.940 6294.623 -11.665 89.646 7924.438 -13.629 89.352 9976.327 -15.591 89.103 12559.444 -17.544 88.017 15811.436 -19.499 86.930 19905.344 -21.443 85.399 Dãy tần số fu-fL=158.139 - 10.058=148.081 Hz. Kết quả đo trên thực tế gần bằng giá trị trên lý thuyết là: fu-fL= 143.199 Hz .
File đính kèm:
- thi_nghiem_dung_cu_ban_dan_bai_3_mach_loc_op_amp.pdf
- bai 3.docx