Tài liệu thực hành Laboratory

Mục lục

1 Matlab cơ bản 3

1.1 Giới thiệu Matlab . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 3

1.2 Phép toán, biến, vector, ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . 6

1.2.1 Biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 6

1.2.2 Phép toán . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 7

1.2.3 Vector . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 10

1.2.4 Ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 14

1.3 Biểu thức Logic . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17

1.3.1 Các toán tử logic . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 17

1.3.2 Vec-tơ và biểu thức logic . . . . . . . . . . . . . . . . . 18

1.3.3 Các hàm logic: All, Any và Find . . . . . . . . . . . . . 19

1.4 Lệnh điều kiện và vòng lặp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19

1.4.1 Lệnh IF . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 19

1.4.2 Lệnh FOR . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 20

1.4.3 Lệnh WHILE . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 21

1.4.4 Lệnh SWITCH . . . CASE . . . . . . . . . . . . . . . . . 22

1.4.5 Script và Hàm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 23

1.5 Vẽ đồ thị . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24

1.5.1 Vẽ đồ thị trong 2-D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 24

1.5.2 Vẽ đồ thị trong 3-D . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 29

2 Đại số tuyến tính 33

2.1 Các phép toán ma trận, các phép biến đổi sơ cấp . . . . . . . 33

2.1.1 Các phép toán ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . . 33

2.1.2 Các phép biến đổi sơ cấp . . . . . . . . . . . . . . . . . 37

MỤC LỤC 2

2.2 Ma trận nghịch đảo, Phương trình ma trận và Hệ phương trình

tuyến tính . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39

2.2.1 Ma trận nghịch đảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 39

2.3 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41

2.3.1 Ma trận giả nghịch đảo . . . . . . . . . . . . . . . . . . 41

2.4 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 43

2.4.1 Giải phương trình ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . 44

2.5 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 44

2.5.1 Hệ phương trình tuyến tính . . . . . . . . . . . . . . . 45

2.5.2 Đưa về dạng ma trận . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 45

2.5.3 Sử dụng tính toán symbolic . . . . . . . . . . . . . . . 47

2.6 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 48

2.7 Định thức, giải hệ phương trình tuyến tính bằng định thức . . 49

2.7.1 Định thức . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 49

2.7.2 Giải hệ phương trình tuyến tính bằng định thức . . . . 50

2.8 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 50

2.9 Đa thức đặc trưng, trị riêng và vectơ riêng . . . . . . . . . . . 51

2.10 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 52

3 Giải tích hàm một biến 53

3.1 Các phép toán tập hợp . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53

3.1.1 Định nghĩa tập hợp và cách khai báo tập hợp trong

Matlab . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 53

3.1.2 Các phép toán trong tập hợp . . . . . . . . . . . . . . 53

3.1.3 BÀI TẬP . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 56

3.2 symbolic math cơ bản . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 57

3.3 Các bài toán dãy số và chuỗi số . . . . . . . . . . . . . . . . . 58

3.3.1 Khái niệm về dãy số, chuỗi số và cách khai báo trong

matlab . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 58

3.3.2 Một số hàm về xử lí dãy số và chuỗi số trong Matlab . 59

3.3.3 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 60

3.4 Các bài toán vi phân hàm một biến . . . . . . . . . . . . . . . 61

3.4.1 Vi phân hàm một biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61

3.5 Các bài toán giới hạn hàm số và tính liên tục của hàm số . . . 61

3.5.1 Giới hạn của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 61

3.5.2 Sự liên tục của hàm số . . . . . . . . . . . . . . . . . . 62

3.6 Các bài toán tích phân hàm một biến . . . . . . . . . . . . . . 65

3.6.1 Tích phân bất định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65

MỤC LỤC 3

3.6.2 Tích phân xác định . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 65

3.6.3 Tích phân số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 66

3.6.4 Các hàm trong Matlab dùng cho bài toán vi phân hàm

một biến . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68

3.6.5 Bài tập . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . 68

pdf71 trang | Chuyên mục: MATLAB | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 4001 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Tài liệu thực hành Laboratory, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
 hàm một biến
3.4.1 Vi phân hàm một biến
Cho hàm số thực f(x) trên khoảng mở (a,b) và x ∈ (a, b). Ta nó f khả vi tại
x nếu và chỉ nếu lim→0
f(x+h)−f(x)
h
tồn tại và là số thực. Khi đó ta ký hiệu
giới hạn này là f ′(x) và gọi là đạo hàm của f tại x.
3.5 Các bài toán giới hạn hàm số và tính liên
tục của hàm số
3.5.1 Giới hạn của hàm số
Trong matlab ta dùng lệnh limit để tính giới hạn của hàm số. Cụ thể:
LIMIT(f,x,a): Tính giới hạn của hàm số f khi x tiến về a.
LIMIT(f,x,a,’right’) hoặc LIMIT(f,x,a,’left’): Tính giới hạn trái hoặc giới hạn
phải của hàm số khi x tiến về a.
Ví dụ 3.5.1. Cho f(x) =
sin(x)
x
, tìm giới hạn của f khi x −→ 0
Trong matlab ta có thể làm như sau:
>> syms x
>> limit(sin(x)/x,x,0)
ans =
1
Ngoài ra matlab còn có thể tính giới hạn trái và giới hạn phải của một
hàm số.
Ví dụ 3.5.2. Cho f(x) =
1
x
, tìm giới hạn của f khi x −→ 0+ và x −→ 0−
Trong matlab ta có thể làm như sau:
3.5 Các bài toán giới hạn hàm số và tính liên tục của hàm số 63
>> syms x
>> limit(1/x,x,0,’right’)
ans =
inf
>> limit(1/x,x,0,’left’)
ans =
-inf
Ngoài ra chúng ta có thể áp dụng hàm LIMIT để tính đạo hàm của một
hàm số bằng định nghĩa của đạo hàm.
Định nghĩa 3.5.3. Đạo hàm của một hàm số f tại a, ký hiệu là f ′(a) là
f ′(a) = lim
h→0
f(x+ h)− f(x)
h
nếu giới hạn này tồn tại.
Ví dụ 3.5.4. Cho hàm số f(x) = arctan(x), tìm f ′(a) với a ∈ R ?
>> syms a
>> limit((atan(a+h)-atan(a))/h,h,0)
ans =
1/(1+a^2)
3.5.2 Sự liên tục của hàm số
Định nghĩa 3.5.5. Hàm số f liên tục tại a nếu
lim
x→a
f(x) = f(a).
Như vậy để một hàm số liên tục tại một điểm thì hàm số đó phải thỏa
ba điều kiện sau:
3.5 Các bài toán giới hạn hàm số và tính liên tục của hàm số 64
1. f(a) xác định với a là một phần tử trong tập xác định,
2. limx→a f(x) tồn tại,
3. limx→a f(x) = f(a).
Dựa vào định nghĩa hàm số liên tục tại một điểm, chúng ta có thể sử dụng
các câu lệnh trong matlab như sau:
1. Tính giới hạn của hàm số f khi x→ a bằng lệnh LIMIT
2. Tính giá trị hàm số tại a bằng lệnh SUBS
Ví dụ 3.5.6. Cho
f(x) =


x3 − 2x2 − x+ 2
x− 2 x 6= 2
2 x = 2
>> syms x
>> limit((x^3-2*x^2-x+2)/(x-2),x,2)
ans =
3
Vì limx→2 f(x) = 3 6= 2 = f(2) nên f không liên tục tại x = 2. Ngược lại, f
liên tục tại tất các điểm x 6= 2. Cụ thể, xét sự liên tục của f tại x = 0:
>> syms x
>> limit((x^3-2*x^2-x+2)/(x-2),x,0)
ans =
-1
Bài toán 3.5.7. Tìm hiểu lệnh SUBS trong trường hợp có nhiều biến.
Áp dụng lệnh LIMIT để tính giới hạn hàm số trong trường hợp hàm nhiều
biến.
3.5 Các bài toán giới hạn hàm số và tính liên tục của hàm số 65
Bài tập 3.5.8. Khảo sát tính liên tục của hàm số tại a. Vẽ đồ thị hàm số.
1. f(x) = ln |x− 2| a = 2
2. f(x) =
{ 1
x− 1 x 6= 1 a = 1
2 x = 1
3. f(x) =
{
ex x < 0 a = 0
x2 x ≥ 1
4. f(x) =


x2 − x
x2 − 1 x 6= 1 a = 1
1 x = 1
5. f(x) =


cos(x) x < 1 a = 0
0 x = 1
1− x2 x > 0
6. f(x) =


2x2 − 3x− 3
x− 3 x 6= 3 a = 3
0 x = 3
Bài tập 3.5.9. Vẽ đồ thị hàm số và xác định các điểm bất liên tục của các
hàm số.
1. y =
1
1 + e1/x
2. y = ln (tan2 x)
Bài tập 3.5.10. Sử dụng matlab chứng minh các hàm số sao liên tục trên R?
1. f(x) =
{
x2 x < 1√
x x ≥ 1
2. f(x) =
{
sin(x) x < pi/4
cos(x) x ≥ pi/4
Bài tập 3.5.11. Xác định f ′(0) có tồn tại hay không?
1. f(x) =
{
x sin
1
x
x 6= 0
0 x = 0
3.6 Các bài toán tích phân hàm một biến 66
2. f(x) =
{
x2 sin
1
x
x 6= 0
0 x = 0
3. f(x) = arctan
(
a2 − x2
a2 + x2
)
4. f(x) =
1
x
arctan
(
ln
1
x2
)
3.6 Các bài toán tích phân hàm một biến
Trong matlab, để tính tích phân hàm một biến chúng ta dùng lệnh INT.
3.6.1 Tích phân bất định
INT(f,x): Tính tích phân bất định của hàm f theo biến x.
Ví dụ 3.6.1. Tính tích phân bất định của hàm số f(x) = x3 arctan(x)?
>> syms x
>> int(x^3*atan(x),x)
ans =
1/4*x^4*atan(x)-1/12*x^3+1/4*x-1/4*atan(x)
Chúng ta có thể rút gọn kết quả tính hình thức bằng hàm SIMPLE hoặc
SIMPLIFY.
3.6.2 Tích phân xác định
INT(f,x,a,b): Tính tích phân xác định của hàm f theo biến x với cận lấy tích
phân từ a đến b.
Ví dụ 3.6.2. Tính tích phân xác định
I = f(x) =
∫ pi/4
0
x3 arctan(x)dx
3.6 Các bài toán tích phân hàm một biến 67
>> syms x
>> I=int(x^3*atan(x),x,0,pi/4)
I =
1/1024*pi^4*atan(1/4*pi)-1/768*pi^3+1/16*pi-1/4*atan(1/4*pi)
Kết quả ở trên cho thấy matlab hiểu pi như là một biến hình thức. Do đó
để biểu diễn kết quả dưới dạng số thực ta dùng lệnh EVAL như sau:
>> I=eval(I)
I =
0.0529
3.6.3 Tích phân số
Trong thực tế, nhiều tích phân không thể tính nguyên hàm được. Trong
trường hợp đó, chúng ta sử dụng tích phân số để tính tích phân xác định.
Matlab cung cấp cho chúng ta hàm tính tích phân số: QUAD. Hàm QUAD
dùng để tính tích phân số bằng phương pháp cầu phương. Sinh viên có thể
tìm hiểu phương pháp tích phân cầu phương trong các giáo trình Giải tích
số.
Ví dụ 3.6.3. Tính tích phân xác định sau bằng phương pháp tích phân cầu
phương gần đúng
I = f(x) =
∫ 1
0
ex arctan(x2)
cos(x)
dx.
>> F = inline(’exp(x).*atan(x.^2)./cos(x)’);
>> Q=quad(F,0,1)
Q =
0.9230
3.6 Các bài toán tích phân hàm một biến 68
Bài tập 3.6.4. Viết một hàm hoặc đoạn chương trình tính xấp xỉ tích phân
xác định bằng phương pháp điểm giữa sau:
∫ b
a
f(x)dx ≈
n∑
i=1
f(x¯i)∆x,
trong đó ∆x =
b− a
n
, và x¯i =
1
2
(xi−1 + xi). Áp dụng tính các tích phân xác
định trong khoảng (a, b) chính xác đến tám chữ số thập phân. So sánh kết
quả của phương pháp này với kết quả bằng lệnh QUAD.
1.
∫ 1
0
ex
2dx
1 + e2x
2.
∫ 10
2
√
x5 + 1dx
3.
∫ pi/2
0
tan4 xdx
4.
∫ 1
0
cosx2dx
5.
∫ 5
1
x2e−x
2dx
Bài tập 3.6.5. Hàm tích phân sine
Si(x) =
∫ x
0
sint
t
dx
có vai trò quan trọng trong kỹ thuật điện.
1. Vẽ đồ thị của Si.
2. Tìm những điểm mà tại đó hàm này đạt cực đại địa phương.
3. Tìm tọa độ của điểm uốn đầu tiên phía bên phải gốc tọa độ.
4. Hàm số có tiệm cận ngang hay không?
Bài tập 3.6.6. Sử dụng đồ thị ước lượng giao điểm của hàm số với trục hoành
Ox và tính xấp xỉ diện tích nằm bên dưới đường cong và bên trên trục Ox
của các hàm số bên dưới.
1. y = x+ x2 − x4.
3.6 Các bài toán tích phân hàm một biến 69
2. y = 2x+ 3x4 − 2x6.
Bài tập 3.6.7. Cho một vật thể có biên giới hạn bởi trục Oy, đường thẳng
y = 1, và đường cong y = 4
√
x. Tính diện tích của vật thể?
Bài tập 3.6.8. Cho đường cong có phương trình y2 = x2(x + 3). Đồ thị của
đường cong này có một phần tạo hình một hình vòng cung. Hãy vẽ đồ thị và
tính diện tích của hình tạo bởi hình vòng cung đó.
3.6.4 Các hàm trong Matlab dùng cho bài toán vi phân
hàm một biến
1. Đạo hàm cấp k theo một biến (diff)
Hàm diff dùng để tìm đạo hàm cấp k của hàm số f(x, y) theo biến x theo cú
pháp diff(f, x, k) hay theo biến y theo cú pháp diff(f, y, k). Nhưng khi hàm
số chỉ phụ thuộc vào duy nhất một biến x thì ta có diff(f, k).
Ví dụ : Tìm đạo hàm cấp 1 của hàm số f(x) = x2− cos(x), ta làm như sau :
syms x;f = x2 − cos(x); diff(f) = 2*x - sin(x)
Tìm đạo hàm cấp 3 của hàm số f(x, y) = x2− sin(x)−x ∗ y2 theo biến y, ta
làm như sau : syms x y;f = x2 − sin(x)− x ∗ y2; diff(f, y, 3) = 0;
2. Khai triển Taylor Khai triển Taylor dùng để xấp xỉ một hàm số có đạo
hàm ở mọi cấp thành một đa thức bậc n trong lân cận một điểm cho trước,
với sai số cho phép. Hàm Taylor trong Matlab taylor có những cú pháp sau
đây :
taylor(f(x)) khai triển Taylor hàm f(x) đến bậc 5, trong vùng lân cận 0.
taylor(f(x),n) khai triển Taylor hàm f(x) đến bậc n-1, trong vùng lân cận 0.
taylor(f(x),a) khai triển Taylor hàm f(x) đến bậc 5, trong vùng lân cận a.
taylor(f(x),a,n) khai triển Taylor hàm f(x) đến bậc n-1, trong vùng lân cận
a.
3.6.5 Bài tập
1. Tìm đạo hàm cấp 1 của các hàm số sau đây :
a. f(x) = x6 b. f(x) =
√
x c. f(x) = x
√
x
2. Tìm đạo hàm cấp 1 và cấp 2 của các hàm số sau đây :
a. f(x) = x4 − 3x3 − 16x b. f(x) = √x+ x 13 c. f(x) = sin(x)x+ x4
3. Phương trình chuyển động của một chất điểm có dạng s = t3 − 3t. Trong
3.6 Các bài toán tích phân hàm một biến 70
đó s có đơn vị là mét và t có đơn vị là giây. Tìm
a. Vận tốc và gia tốc của chuyển động.
b. Gia tốc chuyển động sau 2 giây.
c. Gia tốc chuyển động khi vận tốc bằng 0.
4. Một chất điểm chuyển động có dạng phương trình s = 2t3 − 7t2 + 4t+ 1.
Trong đó s có đơn vị là mét và t có đơn vị là giây. Tìm
a. Vận tốc và gia tốc của chuyển động.
b. Gia tốc chuyển động sau 1 giây.
c. Vẽ đồ thị của chuyển động, cùng với vận tốc và gia tốc.
5. Tìm trên đường cong y = 2x3+3x2−12x+1 điểm mà tiếp tuyến với đường
cong tại điểm đó song song với trục hoành. 6. Phương trình y′′ +y′−2y = x2
được gọi là phương trình vi phân vì nó chứa hàm số chưa biết y(x), đạo hàm
cấp 1 và cấp 2 của nó. Tìm 3 hệ số A, B và C để hàm số y = Ax2 +Bx+C
là nghiệm của phương trình vi phân trên.
7. Với những giá trị nào của x thì đồ thị hàm số f(x) = x3 + 3x2 + x+ 3 có
tiếp tuyến song song với trục hoành .
8. So sánh đạo hàm của 2 hàm số f(x) = ex và g(x) = xe. Hàm số nào sẽ
tăng nhanh hơn khi x càng lớn?
9. Tìm đạo hàm cấp 1 và cấp 2 của hàm số f(x) = 2x− 5x3/4 và nhận xét.
10. Tìm vị trí trên đường cong f(x) = 1+ 2ex− 3x sao cho tiếp tuyến tại đó
song song với đường thẳng 3x − y = 5. Vẽ trên cùng đồ thị hai đường hàm
số trên bằng hàm ezplot của Matlab.
11. Cho hàm số f(x) = x
2
x+1
. Tìm f ′′(1).
12. Một nhà máy sản xuất những bó sợi với chiều rộng cố định. Cố lượng
sợi q (đơn vị yards) được bán là hàm của giá bán p (đơn vị đôla), có thể
biểu diễn dưới dạng q = f(p). Tổng thu nhập với giá bán cố định p là R(p)=
pf(p).
a. Có ý nghĩa gì khi nói là f(20) = 20000 và f ′(20) = −350
b. Dùng câu a, tính R′(20)
13. Khai triển Taylor hàm số f(x) trong lân cận 0 (bậc 5).
a. f(x) = ex b. f(x) = sin(x) c. f(x) = cos(x) d.f(x) = ln(x)
Sau đó so sánh giá trị xấp xỉ và giá trị đúng tại các điểm 0.4 và 0.1.
14. Khai triển Taylor hàm số f(x) trong lân cận 1 đến cấp 9
a. xex b. cosh(x) c. ln(1 + x) d. x
4+x2

File đính kèm:

  • pdfTài liệu thực hành Laboratory.pdf