Tài liệu tham khảo Lập trình Visual Basic

MỤC LỤC

CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VISUAL BASIC 10

1. Lập Trình Trên Windows 10

2. Các Control Chuẩn Của Windows 11

3. Giới Thiệu Visual Basic 12

4. Màn Hình Làm Việc Của Visual Basic 13

Toolbox 14

Project Explorer 14

Properties Windows 15

Cửa sổ Form 16

Cửa sổ Code Edittor 19

Cửa sổ Form Layout 21

Để thiết kế giao diện nhanh chóng 21

5. Cấu trúc chương trình Visual Basic 22

6. Các Thao Tác Cơ Bản Với Project 23

7. Các control cơ bản của Visual Basic 24

8. Tạo và thực thi chương trình đầu tiên 24

9. Bài tập 26

CHƯƠNG 2: CÁC CONTROL CƠ BẢN 28

1. Đối Tượng 28

Đặc điểm của đối tượng 28

2. Đối Tượng Form 29

3. Đối Tượng Label 31

4. Đối Tượng Textbox 33

5. Đối Tượng Commandbutton 35

6. Viết Lệnh Cho Đối Tượng 35

7. Một Số Lệnh Cơ Bản 37

8. Bài tập thực hành 1 38

Thiết kế Form 39

Viết lệnh cho chương trình 39

9. Bài tập thực hành 2 42

10. Frame 43

11. Image 44

12. Line 45

13. Shape 46

14. Bài Tập 47

CHƯƠNG 3: BIẾN – HẰNG – CẤU TRÚC LỆNH 52

1. Các Kiểu Dữ Liệu Trong Vb 52

2. Biến (Variable) 53

3. Hằng 57

4. Các Phép Toán 57

5. Các Hàm Cơ Bản Của Vb 59

Các hàm toán học 59

Hàm tạo số ngẫu nhiên (random) 60

Hàm xử lý chuỗi 60

Hàm kiểm tra giá trị 61

Hàm ký tự 61

Hàm màu sắc 62

Hàm nhập dữ liệu inputbox 62

Hàm tạo hộp thông báo msgbox 63

6. Các Cấu Trúc Lệnh 67

A. Cấu trúc rẽ nhánh If – Select case 67

7. Bài tập thực hành If 74

Thiết kế giao diện 74

Viết code cho chương trình 74

B. Cấu Trúc Lặp For – While – Do While 77

8. Check Box 88

9. Option Button 89

10. ListBox 92

11. Combo Box 97

12. Bài Tập 103

CHƯƠNG 4: THỦ TỤC 110

1. Hàm Format 110

2. Thủ Tục – Hàm 111

3. Mảng 118

Mảng tĩnh 1 chiều 118

Mảng nhiều chiều tĩnh 122

Mảng động 124

4. Các Thuật Toán Cơ Bản 127

Cộng dồn 127

Cộng dồn theo điều kiện 128

Tìm kiếm tuần tự 129

Tìm phần tử nhỏ nhất – lớn nhất 130

Sắp xếp mảng 131

5. Sử Dụng Một Số Hàm Xử Lý Chuỗi 132

6. Gỡ Rối Chương Trình 137

7. In Ấn 138

8. Mảng Đối Tượng 139

9. Đối Tượng Timer 141

10. Bài tập 144

CHƯƠNG 5: CHƯƠNG TRÌNH NHIỀU FORM 156

1. Chương Trình Nhiều Form 156

Thêm Form vào project 156

2. Quản lý Project 158

3. Vấn đề sử dụng biến, thủ tục và đối tượng có trong các Form 158

4. Quy định Form thực hiện trước 160

5. Hiện Form lên màn hình 160

3. FORM MDI (Multi Document Interface) 165

4. Splash Screen 167

5. Tạo Menu Cho Một Form 170

6. End Sub 173

7. Các Hàm Về Dữ Liệu Ngày Giờ 176

8. Bài tập 177

CHƯƠNG 6: SỰ KIỆN PHÍM 182

1. Các Sự Kiện Phím 182

2. Sự Kiện Mouse 185

3. Xử Lý Lỗi Run Time Error 189

4. Common Dialog 191

5. Bài tập 197

CHƯƠNG 7: PHẦN NÂNG CAO 198

1. Windows Common Control 198

2. ImageList 198

3. Toolbar 201

4. Updown control 206

5. Slider 207

6. Làm việc với tập tin (file) 207

CHƯƠNG 8: TÙY BIẾN MÔI TRƯỜNG IDE CỦA VISUAL BASIC 210

1. Danh sách các Prefix được đề nghị nên sử dụng 210

2. Đóng Những Cửa Sổ Phụ 210

3. Sử dụng Toolbar Standard 212

4. Sử Dụng Short Cut (Phím Tắt) Của Vb Hiển Thị Các Cửa Sổ 213

5. Thả Nổi Các Cửa Sổ 213

6. Sử Dụng Edit Toolbar 214

7. Thay Đổi Các Xác Lập Của Môi Trường VB 215

8. Sử Dụng Shortcuts (Phím Tắt) Khi Soạn Thảo Code 218

9. Tách Cửa Sổ Soạn Thảo 220

10. Kéo Và Thả 221

11. Tạo Nhiều Đối Tượng Nhanh 221

12. Sử Dụng Form Editor Toolbar 221

13. Điều Chỉnh Đối Tượng Bằng phím 222

14. Sử Dụng Colot Palette để chọn màu 223

15. Sử Dụng Shortcuts Để Thực Thi Một Project 223

16. Sử Dụng Object Brower 224

17. Sử dụng từ khóa With 227

18. Sử Dụng giúp đỡ (Help) 227

PHỤ LỤC 1: CÀI ĐẶT VISUAL BASIC 228

PHỤ LỤC 2: BÀI TẬP LUYỆN TẬP 236

1. Bài tập tổng hợp 236

2. Đề thi trắc nghiệm 244

TÀI LIỆU THAM KHẢO 285

 

 

doc290 trang | Chuyên mục: Visual Basic 6.0 | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 5006 | Lượt tải: 2download
Tóm tắt nội dung Tài liệu tham khảo Lập trình Visual Basic, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
tất cả các biến phải được khai báo tường minh
Q.28/ 60
Chương trình sẽ hiển thị giá trị gì khi nút lệnh btnDiaplay được click?Private Sub btnDisplay_Click()    Dim num As Double = 9   txtBoxResult.Text = CalculateSquareRoot(num)End SubFunction CalculateSquareRoot(ByVal NumberArg As Double) As DoubleIf NumberArg < 0 Then   MsgBox "Error - cannot find square root - result set to zero"    CalculateSquareRoot=0Else   CalculateSquareRoot=Sqrt(NumberArg)End IfEnd Function
Các chọn lựa?
A)  
0
B)  
12
C)  
9
D)  
6
E)  
3
Q.29/ 60
Chương trình sẽ hiển thị giá trị gì khi nút lệnh btnDiaplay được click?Private Sub btnDisplay_Click()    Dim word1, word2, word3 As String   word1 = "First"   word2 = "Second"   word3 = "Third"    Myproc(word1, word2, word3)End SubSub Myproc(ByVal var3 As String, ByVal var2 As String, ByVal var1 As String)   txtBox.Text = var1 & var2 & var3End Sub
Các chọn lựa?
A)  
SecondThirdFirst
B)  
ThirdSecondFirst
C)  
Program will be error
D)  
FirstSecondThird
E)  
No output
Q.30/ 60
Chương trình sẽ hiển thị giá trị gì khi nút lệnh btnDiaplay được click?Private Sub btnDisplay_Click() Dim x as String, y As Stringx = "tin"y = "can"Swap(x, y)txtOutput.Text = x & " " & yEnd SubSub Swap(ByRef x As String, ByVal y As String)Dim temp As String temp = xx = yy = tempEnd Sub
Các chọn lựa?
A)  
can tin
B)  
can can
C)  
Lỗi khi thực hiện chương trình
D)  
tin can
E)  
tin tin
Q.31/ 60
Bạn muốn tính giá trị của biểu thức:S= 1/2 + 2/3 + 3/4 + 4/5 + … + 99/100?Chọn đọan lệnh thích hợp? 
Các chọn lựa?
A)  
For x = 1 To 100    s = s+(1 / (x + 1))Next
B)  
For n = 1 To 99    s = s+(n / (1 + n)) Next
C)  
For d = 2 To 99    s = 1 / d + d / (d + 1)Next
D)  
For q = 100 To 1    s =s+ ((q + 1) /q)Next
Q.32/ 60
Cho mảng khai báo như sau:Dim myArray(100) As DoubleBạn muốn thiết lập tất cả giá trị của mảng thành 100. Chọn chương trình thích hợp?
Các chọn lựa?
A)  
For j = 0 to 100    myArray(j) = 100Next
B)  
All options
C)  
For j = 1 to 100    myArray(j) = 100Next
D)  
myArray() is already initialized to 100 by the Dim statement.
E)  
For i = 0 To 100    (i) = 100Next
F)  
myArray = 100
Q.33/ 60
Nếu bạn muốn tạo thêm một command button cho Form, bạn sẽ lấy command button này từ thành phần nào trong môi trường thiết kế của VB (Visual Basic environment)? 
Các chọn lựa?
A)  
The Form window 
B)  
The Properties window 
C)  
The Toolbox 
D)  
The Project window 
Q.34/ 60
Để kết thúc chương trình, người ta dùng lệnh 
Các chọn lựa?
A)  
Exit 
B)  
Halt 
C)  
End 
D)  
Exit (0)
E)  
End Sub 
Q.35/ 60
Chương trình của bạn cho phép người khác chọn màu của Form. Bạn có 5 màu để chọn.Bạn nên sử dụng đối tương nào là thích hợp nhất? 
Các chọn lựa?
A)  
option buttons
B)  
text boxes
C)  
check boxes
D)  
name boxes
Q.36/ 60
Để đưa hình ảnh vào một image control, ngừoi ta dùng thuộc tính _______ 
Các chọn lựa?
A)  
icon 
B)  
graphic 
C)  
image 
D)  
picture 
Q.37/ 60
Để xác định xem một option button có được chọn hay không, nguời ta dùng thuộc tính __________ 
Các chọn lựa?
A)  
Visible 
B)  
Enabled 
C)  
Value 
D)  
Caption
E)  
GotFocus
F)  
Selected 
Q.38/ 60
Ba ký tự đầu được đề nghị (prefix) của label là __________. 
Các chọn lựa?
A)  
lab 
B)  
lb
C)  
l
D)  
la
E)  
lbl
F)  
lbe
Q.39/ 60
Nếu một biến được khai báo mà không chỉ định kiểu dữ liệu, thì biến đó sẽ có kiểu là ________ 
Các chọn lựa?
A)  
boolean
B)  
variable
C)  
string
D)  
object
E)  
variant
Q.40/ 60
Nếu một hàm (Sub/Function) cần được gọi trong nhiều Form, thì hàm này nên được đặt trong __________ 
Các chọn lựa?
A)  
Một hàm khác
B)  
Form 
C)  
module
D)  
Biến cục bộ
Q.41/ 60
Đối với một Listbox trong Visual Basic 6, để thêm 1 phần tử vào, người ta sử dụng phương thức _________ 
Các chọn lựa?
A)  
LisstIndex
B)  
AddValue
C)  
AddItem
D)  
AddList 
E)  
ItemAdd 
F)  
List 
Q.42/ 60
Cho mảng 2 chiều A được khai báo như sau:Dim A(0 To 3, 0 To 5) As IntegerMảng A chứa bao nhiêu phần tử? 
Các chọn lựa?
A)  
24
B)  
3
C)  
8
D)  
10
E)  
5
F)  
15
Q.43/ 60
Khi button btnDisplay được click, thì kết quả của chương trình sẽ hiển thị?Private Sub btnDisplay_Click() Dim a As String, b As StringtxtBox.text=””a = "A"b = "B"PrintWords(a, b)PrintWords(b, a)End SubSub PrintWords(ByVal a As String, ByVal b As String)txtBox.Text = a & bEnd Sub
Các chọn lựa?
A)  
ABBA
B)  
ab ba
C)  
AB BA
D)  
ABAB
E)  
abba
Q.44/ 60
Khi button btnDisplay được click, thì kết quả của chương trình sẽ hiển thị?Private Sub btnDisplay_Click()    Dim var1, var2, var3, num As Integer   var1 = 2   var2 = 4   var3 = 6   Add(num)   txtBox.Text = CStr(num)End SubSub Add(ByRef num As Integer)Dim var1, var2, var3 As Integernum = var1 + var2 + var3End Sub
Các chọn lựa?
A)  
6
B)  
12
C)  
0
D)  
8
Q.45/ 60
Khi button btnDisplay được click, thì kết quả của chương trình sẽ hiển thị?Private Sub btnDisplay_Click()     Dim num As Integer     num= 20    DoubleIt(num)    txtBox.Text = CStr(num)End SubSub DoubleIt(ByRef var As Integer)    var = var * 2End Sub
Các chọn lựa?
A)  
20
B)  
0
C)  
40
D)  
80
Q.46/ 60
Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau đây khi thực hiện với Visual Basic? 
Các chọn lựa?
A)  
x = 10
B)  
If run then lblOut.Text = "True"
C)  
z = x + y
D)  
lblOut.Text = str(z)
E)  
x + y = y
F)  
y = 20
Q.47/ 60
Chọn đọan lệnh nào sau đây để thay đổi giá trị hiển thị trên Button Button1 thàn "Push Me" ?
Các chọn lựa?
A)  
Button1.Name = "Push Me"
B)  
Button1.Value = "Push Me"
C)  
Button1.SetText( "Push Me")
D)  
Button1.Caption = "Push Me"
E)  
Button1.Print "Push Me"
F)  
Button1.Text = "Push Me"
Q.48/ 60
Trong VB6, Với Khai báo   DIM a, b as integer thì a sẽ có kiểu biến gì? 
Các chọn lựa?
A)  
boolean
B)  
string
C)  
long
D)  
integer
E)  
Kiểu dữ liệu khác
Q.49/ 60
Bạn muốn xóa tất cả các ohần tử trong listbox LstA. Chọn đọan code tương ứng? 
Các chọn lựa?
A)  
LstA.Clear
B)  
LstA.Remove
C)  
LstA.removeItem LstA.ListCount-1
D)  
LstA.Unload
E)  
LstA.RemoveAll
F)  
LstA.removeItem 0
Q.50/ 60
Cho chương trình sau đây, với Index là biến kiểu Integer và thisarray là một mảng (0 to 5) của các số IntegerFor index = 0 To 5   thisarray(index) = indexNextFor index = 0 To 5   Msgbox thisarray(index): 'PrintNext Kết quả hiển thị khi thực thi chương trình lần luợt là?
Các chọn lựa?
A)  
1 2 3 4 5 6
B)  
5 5 5 5 5 5
C)  
01 2 3 4 5
D)  
0 0 0 0 0 0
Q.51/ 60
Consider the following statements: Dim i As Integer, j As Integer, k As Integeri = 3j = 5k = 2If i < j ThenIf i < k Then i = 4 Else i = 5 Phát biểu nào sau đây là đúng?
Các chọn lựa?
A)  
Sau khi thực hiện thì i = 4
B)  
Sau khi thực hiện thì i có giá trị khác 3 hoặc 4 hoặc 5
C)  
Chương trình bị lỗi
D)  
Sau khi thực hiện thì i = 5
E)  
Sau khi thực hiện thì i = 3
Q.52/ 60
Cho chương trình sau đâySub Form_Load ()Dim MyString As String * 5Dim Index As IntegerDim s1 As String, s2 As String, s3 As StringMyString = "ABCDE"For Index = 5 To 2 Step -1   s1 = Left(MyString, Index - 2)   s2 = Mid(MyString, Index, 1)   s3 = Right(MyString, 5 - Index + 1)   MyString = s1 + s2 + s3NextMsgbox MyStringEnd Sub Kết quả hiển thị khi thực hiện chương trình là? 
Các chọn lựa?
A)  
EEEEE
B)  
ABBBB
C)  
Chương trình bị lỗi
D)  
AAAAA
Q.53/ 60
Cho chương trình sau đâySub Form_Load ()Dim i, a As Integer, b As Integer   i = 0   a = 4   b = 10   swap a, b   Msgbox str(a) & " " & str( b) & " " Str( i)End SubSub swap (a As Integer, b As Integer)   Dim Temp, i   Temp = a   a = b   b = Temp   i = 1End Sub Cho biết kết quả sau khi chương trình thực hiện? 
Các chọn lựa?
A)  
10 4 0
B)  
4 10 0
C)  
10 4 1
D)  
4 10 1
Q.54/ 60
Control nào phải tạo nhóm khi họat động?
Các chọn lựa?
A)  
OptionButtons
B)  
TextBoxes
C)  
CheckBoxes
D)  
Listbox
Q.55/ 60
Để viết chú thích (comment) trong Visual Basic
Các chọn lựa?
A)  
dùng dấu //
B)  
/* comment */
C)  
dấu ' 
D)  
REM 
Q.56/ 60
Hàm gì dùng để chuyển số qua chuỗi? 
Các chọn lựa?
A)  
ToString
B)  
Str
C)  
Convert
D)  
ParseString
Q.57/ 60
Bao nhiêu lần MsgBox sẽ hiển thị khi thực thi chương trình sau?For Index = 0 To 2   MsgBox IndexNext 
Các chọn lựa?
A)  
2
B)  
0
C)  
1
D)  
3
Q.58/ 60
Giá trị hiển thị cuối cùng khi thực hiện chương trình sau là bao nhiêu?Twos = 2Do While Twos < 100   MsgBox Twos   Twos = Twos * 2Loop
Các chọn lựa?
A)  
2
B)  
100
C)  
64
D)  
128
Q.59/ 60
Chương trình nào sau đây sẽ tính tổng các giá trị từ 1 đến 100? 
Các chọn lựa?
A)  
Sum = 0For I = 1 To 100   Sum = Sum + INext I
B)  
Sum = 0For I = 100 To 1 Step -1   Sum = Sum + INext I
C)  
Sum = 0If I <= 100 Then   Sum = Sum + IEnd If
D)  
Sum = 0do while I <= 100 Then   Sum = Sum + Iloop
E)  
Sum = 0do    Sum = Sum + Iloop while I <= 100 
Q.60/ 60
Chương trình nào sau đây sẽ tính tổng các giá trị các số chẵn từ 1 đến 100? 
Các chọn lựa?
A)  
Sum = 0For I = 1 To 100   if i mod 2 =0 then Sum = Sum + INext I
B)  
Sum = 0For I = 2 To 100 step 2   Sum = Sum + INext I
C)  
Sum = 0For I = 1 To 100   Sum = Sum + 2Next I
D)  
Sum = 0For I = 1 To 100 step 2   Sum = Sum + INext I
	TÀI LIỆU THAM KHẢO
1. Programming in Visual Basic 6.0, Julia Case Bradley and Anita C. Millspaugh, McGraw-Hill
2. Programming Microsoft Visual Basic 6.0, Francesco Balena, Microsoft Press
3. Microsoft Visual Basic 6.0 Programer's guide, Microsoft Press 
4. Microsoft Visual Basic 6.0 Introduction to Programming, Michael Sprague, Phillips
5. Programming With Visual Basic 6, Boek ▪ Edward Coburn & Edward J. Coburn
6. Lập trình Windows 1, Phạm Quang Tri

File đính kèm:

  • doclap_trinh_visual_basic_6_0.doc
Tài liệu liên quan