Tài liệu hướng dẫn thực tập Vi điều khiển MSC-51 - Bài 5: Lập trình điều khiển Timer - Interrupt
Bài thực hành nhằm giúp học viên:
- Nắm nguyên tắc hoạt động của Timer - Interrupt.
- Hiểu và viết được chương trình ứng dụng Timer – Interrupt vào trong điều
khiển quá trình.
MOV B,#10 DIV AB MOV DPTR,# LED7S MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A ; xuất hàng chục của phút ra P2 MOV P1,#03H ; P1 là PORT ñể chọn Led 7 ñoạn MOV A,B MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A ; xuất hàng ñơn vị của phút MOV P1, #02H MOV A,31H ; xuất giá trị của giây ra P2 MOV B,#10 DIV AB MOV DPTR,#LED7S MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A ; xuất giá trị chục của giây MOV P1, #01H MOV A,B MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A ; giá trị ñơn vị của giây Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-11 MOV P1, #00H CALL DELAY INC 31H ; tăng giây lên 1 MOV A,31H CJNE A,#60,Lap ; ðủ 60s (1 phút) thì MOV 31H,#0 ; giây = 0 INC 30H ; và tăng phút lên 1 MOV A,30H CJNE A,#60,Lap ; ðủ 60 phút thì MOV 30H,#0 ; phút = 0 JMP LAP LED7S: DB 3FH, 06H, 5BH, 4FH, 66H, 6DH, 7DH, 07H, 7FH, 67H DELAY: PUSH 07 MOV R7,#20 SETB TR0 DELAY1: ; Tạo trễ 50000 chu kỳ = 50000µs = 50ms MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) JNB TF0,$ ; Chờ ñến khi Timer tràn CLR TF0 DJNZ R7,DELAY1 ; R7 = 20 -> lặp lại 20 lần -> tạo trễ 20*50ms CLR TR0 POP 07 RET END d. Yêu cầu: - Kết nối ngõ ra của vi ñiều khiển với module diều khiển LED – LED 7 ñoạn. Quan sát kết quả LED 7 ñoạn và cho nhận xét. - Do trên là chương trình gợi ý, sinh viên hãy edit lại ñể sao cho có thể thực hiện ñược yêu cầu trên. - Nếu chương trình hiển thi phút giây chưa hoàn chỉnh, có thể thêm ñoạn code Delay10ms ñể trì hoãn thời gian lưu ảnh của mắt ngay tại mỗi khi Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-12 xuất giá trị phút giây ra PORT2. Hãy sửa ñổi lại chương trình sao cho hiển thị phút giây dễ quan sát nhất. ðoạn code Delay10ms ñược gợi ý như sau: Delay10ms: PUSH 03 PUSH 04 MOV R3, #100 L1: MOV R4, #75 DJNZ R4, $ DJNZ R3, L1 POP 03 POP 04 RET - Sửa lại chương trình sao cho có thể ñếm giấy và % của giây. - Sửa lại chương trình cho phép nếu có 2 SW ñược ñưa vào hệ thống ñể ñiều khiển ñếm thời gian tăng và ñếm ngược thời gian cụ thể như sau: Khi bắt ñầu chương trình, ñồng hồ sẽ hiển thị 0000. Nếu SW1 ñược ấn thì ñồng hồ sẽ ñếm thời gian tăng, còn nếu ấn SW2 thì ñồng hồ ñếm ngược thời gian. Chú ý trong lúc SW1 hoặc SW2 thì SW còn lại sẽ bị vô hiệu hoá 2. ðiều khiển ngắt Timer Bài 1: Thực hiện chương trình dùng ngắt Timer 0 – chế ñộ 1 – 16 bit tạo xung vuông tần số f = xxHz tại P2.0 a. Chương trình mẫu gợi ý ORG 0000H JMP MAIN ORG 000BH JMP TIMER0_ISR MAIN: MOV IE,#82H MOV TMOD,#02H MOV TH0,#(-50000) ; f = XXHz -> T = 1/f = YYms -> thời gian MOV TL0,#(-50000) ; trễ là ZZs -> giá trị ñếm của Timer là TTs SETB TR0 HERE: Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-13 JMP HERE ;----------- TIMER0_ISR: CPL P2.0 RETI END b. Yêu cầu: - Hãy xác ñịnh các giá trị XX, YY, ZZ và TT - Có thể thay ñổi lệnh JMP HERE bằng 1 lênh khác ñược không ? Nếu ñược thì cho biết lệnh ñó và cho chạy lại chương trình ñể kiểm tra. - Sửa ñổi chương trình ñể có thể tạo xung vuông ON/OFF 1 giây. - Viết chương trình dùng ngắt Timer 0 và Timer 1 ñồng thời tạo xung vuông tần số f = 20 KHz tại P2.3 và f = 100Hz tại P2.4 - Thực hiện chương trình dùng ngắt Timer 0 và Timer 1 ñồng thời tạo xung vuông tần số f = 5 Hz tại P2.0 và f = 1 Hz tại P2.1. Hãy ñưa vào các giá trị XX, YYYY, ZZZZ, TTTT của chương trình gợi ý bên dưới ñể thực hiện ñược yêu cầu trên. ORG 0000h JMP main ORG 000Bh JMP TIMER0_ISR ORG 001Bh JMP Timer1_ISR MAIN: SETB EA SETB ET0 SETB ET1 MOV TMOD,#XXh MOV TH0,#(-YYYY) MOV TL0,#(-YYYY) SETB TR0 MOV TH1,#HIGH(-ZZZZ) MOV TL1,#LOW(-ZZZZ) SETB TR1 HERE: JMP HERE ;----------- TIMER0_ISR: CPL P2.0 RETI ;----------- TIMER1_ISR: MOV TH1,#HIGH(-TTTT) MOV TL1,#LOW(-TTTT) CPL P2.1 RETI ;----------- END Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-14 Bài 2: Chương trình mẫu gợi ý ñiều khiển phút dây dùng Interrupt Timer a. Chương trình mẫu gợi ý ñồng hồ hiển thị phút giây dùng ngắt Timer0 ORG 0 JMP Main ORG 0Bh JMP Timer0_ISR Main: SETB EA SETB ET0 MOV TMOD,#01h MOV TH0,#HIGH(-50000) ; ðếm 50000 MOV TL0,#LOW(-50000);chu kỳ =50 ms MOV R7,#20 ; 20 x 50ms = 1000ms = 1s SETB TR0 MOV 31h,#0 ; Phút MOV 32h,#0 ; Giây CALL display here: JMP here ;---------- Timer0_ISR: MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) DJNZ R7,exittimer0 MOV R7,#20 CALL IncTime ; Cứ mỗi 1s thì tăng thời gian CALL display ; và hiển thị ra Led exittimer0: RETI ;--------- IncTime: INC 32h ; Tăng giây MOV A,32h CJNE A,#60,ExitIncTime ; Nếu Giây = 60 MOV 32h,#0 ; thì Giây = 0 INC 31h ; và tăng phút MOV A,31h CJNE A,#60,ExitIncTime ; Nếu Phút = 60 MOV 31h,#0 ; thì Phút = 0 ExitIncTime: RET ;--------- Display: MOV A,31h ; Hiển thị 2 Led chỉ phút MOV B,#10 DIV AB MOV DPTR,#MaLed7 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #03H MOV A,B MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #02H MOV A,32h ; Hiển thị 2 Led chỉ giây MOV B,#10 DIV AB MOV DPTR,#MaLed7 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #01H MOV A,B MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-15 MOV P1, #00H RET ;--------- MaLed7: DB 3FH, 06H, 5BH, 4FH, 66H, 6DH, 7DH, 07H, 7FH, 67H END b. Yêu cầu: - Chạy chương trình và quan sát kết quả trên Led 7 ñoạn, cho nhận xét. - Do ñây là chương trình mẫu gợi ý, sinh viên hay sửa ñổi lại chương trình sao cho có kết quả chính xác nhất. - Sửa ñổi chương trình sao cho hiển thị giờ phút (do hạn chế của phần cứng thiết kế của Board ET-LAB3A). 3. ðiều khiển ngắt ngoài Bài 1: Viết chương trình ñếm sử dụng ngắt ngoài 0 như sau (mỗi lần có ngắt xảy ra thì tăng nội dung ô nhớ 30h lên 1 và xuất ra Led 7 ñoạn). Chú ý Phải kết nối pin P3.2 ứng với INT0 với Switch ñơn (còn INT1 ứng với pin P3.3) a. Chương trình mẫu gợi ý ORG 0000h JMP main ORG 03h JMP Int0_ISR main: SETB EA SETB EX0 MOV 30h,#0 CALL display here: JMP here ;---------- Int0_ISR: INC 30h MOV A,30h CJNE A,#100,next MOV 30h,#0 next: CALL display RETI ;--------- display: MOV A,30h MOV B,#10 DIV AB MOV DPTR,#MaLed7 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #00H MOV A,B MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #01H RET ;--------- MaLed7: DB 3FH, 06H, 5BH, 4FH, 66H, 6DH, 7DH, 07H, 7FH, 67H END Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-17 b. Yêu cầu: - Chạy chương trình và kiểm tra kết quả - Thêm vào lệnh cho phép ngắt bằng cạnh như sau (tại ñoạn in ñậm). Sau ñó So sánh trường hợp sử dụng ngắt bằng cạnh và bằng mức logic SETB EA SETB EX0 SETB IT0 - Sửa chương trình trên ñể cho phép ñếm từ 10 – 50. - Sửa chương trình lại sao cho ñáp ứng với ngắt ngoài 1 – INT1. Bài 2: Chương trình ñếm giây và ñiều chỉnh giá trị hiển thị bằng 2 công tắc (nhấn SW1 thì INC thì tăng giá trị hiển thị và nhấn SW2 thì DEC thì giảm giá trị hiển thị). Dùng 2 Switch ñơn ứng với hai ngõ vào của P3.2 - INT0 và P3.3- INT1. a. Chương trình mẫu gợi ý ORG 0 JMP main ORG 03h JMP Int0_ISR ORG 0Bh JMP Timer0_ISR ORG 13h JMP Int1_ISR Main: SETB EA SETB EX0 SETB EX1 SETB ET0 SETB IT0 SETB IT1 MOV TMOD,#01h MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) MOV R7,#20 SETB TR0 MOV 30h,#0 CALL display here: JMP here ;---------- Int0_ISR: INC 30h MOV A,30h CJNE A,#100,next MOV 30h,#0 next: CALL display RETI ;---------- Int1_ISR: DEC 30h MOV A,30h CJNE A,#255,next1 MOV 30h,#99 Next1: CALL display RETI ;--------- Timer0_ISR: MOV TH0,#HIGH(-50000) MOV TL0,#LOW(-50000) DJNZ R7,exittimer0 MOV R7,#20 INC 30h MOV A,30h CJNE A,#100,next2 MOV 30h,#0 next2: CALL display exittimer0: RETI ;--------- display: MOV A,30h MOV B,#10 DIV AB MOV DPTR,#MaLed7 Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-17 MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #00H MOV A,B MOVC A,@A+DPTR MOV P2,A MOV P1, #01H RET ;--------- MaLed7: DB 3FH, 06H, 5BH, 4FH, 66H, 6DH, 7DH, 07H, 7FH, 67H END b. Yêu cầu: - Chạy chương trình và kiểm tra kết quả khi ấn SW1 và SW2. Chú ý khi ấn SW1 tương ứng với INT0 ñược tác ñộng, còn khi ấn SW2 thì tương ứng INT1 ñược ấn - Sửa chương trình ñể khi nhấn INC thì tăng 2 ñơn vị và nhấn DEC thì giảm 5 ñơn vị. 4. ðiều khiển ngắt PORT nối tiếp Viết chương trình cho phép vi ñiều khiển nhận các ký tự số trên bàn phím máy tính, xuất các ký tự này ra LED 7 ñoạn. a. Chương trình mẫu gợi ý ; Chương trình viết cho thạch anh tần số 11.0592Mhz, tốc ñộ 19200bps, SMOD=1 ORG 0000H MAIN: MOV DPTR, #LED7S; load dia chi cua bang chua cac ma led 7 doan MOV SCON,#52H MOV TMOD,#20H MOV TH1,#-3 ; Com Smod Hoat Dong Cua Toc Do Baud MOV A, PCON ;chu y de truyen dung toc 19200bps, SETB ACC.7 ; SMOD =1, thanh anh 11.0592m MOV PCON, A NHAN: SETB TR1 JNB RI,$ CLR RI Bài 5: Timer -Interrupt Trang V-18 MOV A, SBUF MOV SBUF, A SUBB A, #31H CALL LED7 JMP NHAN LED7: MOVC A, @A+DPTR MOV P1, A RET LED7S: DB 3FH, 06H, 5BH, 4FH, 66H, 6DH, 7DH, 07H, 7FH, 67H END b. Yêu cầu: - Thiết lập kết nối có cùng tốc ñộ baud giữa máy tính sao cho giống như tốc ñộ baud của AT89xxx. Cho chạy chương trình và kiểm tra kết quả có truyền và kết nối ñược hay không ? Vì sao ? - Chương trình gới ý mẫu trên viết cho thạch anh tần số 11.0952Mhz. Sinh viên sửa lại tốc ñộ baud ñể nạp lại cho thanh ghi TH1 bằng cách xem lại tần số thạch anh dùng trong board ET-LAB3A và xem lại công thức tính toán trong bài học. Sao ñó cho chạy chương trình ñể kiểm tra có nhận ñược hay không ? - Sửa lai chương trình sao cho có thể truyền các mã Ascii của các ký tự ra LED 7 ñoạn. - Sửa lại chương trình có thể truyền các ký tự từ A từ vi ñiều khiển về máy tính. - Sửa lại chương trình ñể có thể truyền các ký tự số từ 0 ñến 9 từ máy tính xuống vi ñiều khiển và xuất ra LED 7 ñoạn dùng SMOD =0, tốc ñộ baud là 9200 với tần số thạch anh hiện có của Board thí nghiệm ET-LAB3A -----------Hết-----------
File đính kèm:
- Tài liệu hướng dẫn thực tập Vi điều khiển MSC-51 - Bài 5 Lập trình điều khiển Timer - Interrupt.pdf