Tài liệu hướng dẫn thực hành môn Tin học cơ sở - Phần bảng tính điện tử Excel
MỤC LỤC
Bài 1: Làm quen với Excel.7
I. Mục tiêu .7
II. Tổng quan vềExcel .7
II.1. Giới thiệu Excel.7
II.2. Đặc điểm của Excel 2000 .8
II.3. Khởi động và thoát khỏi Excel .8
II.4. Màn hình làm việc của Excel.9
II.5. Giới thiệu bảng tính của Excel .12
II.6. Cách di chuyển con trỏ ởtrong bảng tính.13
II.7. Các thao tác với file dữliệu.15
Câu hỏi và bài tập .20
Bài 2: Nhập dữliệu và định dạng bảng tính.21
I. Mục tiêu .21
II. Nhập dữliệu vào bảng tính.21
II.1. Các kiểu dữliệu trong Excel.21
II.2. Cách nhập chữtiếng Việt.23
II.3. Nhập và chỉnh sửa dữliệu .24
II.4. Các phương tiện sửa và xoá.29
Câu hỏi và bài tập .31
III. Các thao tác với hàng, cột, ô trong một bảng tính.33
III.1. Định dạng cột, dòng, ô .33
III.2. Cách chọn hàng, cột và ô.34
III.3. Chèn hàng, cột và ô .35
III.4. Huỷhàng, cột và ô.37
Câu hỏi và bài tập .39
III.5. Các thao tác với các bảng tính trong một Workbook.40
Câu hỏi và bài tập .44
IV. Định dạng cho dữliệu .45
IV.1. Định dạng cho dữliệu kiểu số.45
IV.2. Định dạng ngày tháng .46
IV.3. Định dạng vịtrí .47
IV.4. Định dạng kiểu chữcho dữliệu .49
IV.5. Tạo đường viền ô .50
IV.6. Tô màu.51
V. Sao chép và di chuyển dữliệu .53
V.1. Sao chép dữliệu .53
V.2. Di chuyển dữliệu .58
V.3. Xoá dữliệu: .61
V.4. Sao chép định dạng, chèn ghi chú .61
Câu hỏi và bài tập .62
Bài 3: Công thức và tính toán cơbản .64
I. Mục tiêu .64
II. Sửdụng Công thức trong Excel.64
II.1. Các toán tử.64
II.2. Nhập công thức vào bảng tính .65
II.3. Địa chỉtương đối và tuyệt đối .67
II.4. Liên kết dữliệu .68
II.5. Tìm kiếm và thay thế.69
II.6. Sắp xếp dữliệu .70
Bài 4: Dùng hàm trong công thức .76
I. Mục đích.76
II. Khái niệm hàm trong Excel:.77
III. Nhóm hàm số.77
IV. Nhóm hàm thống kê .78
V. Nhóm hàm đổi kiểu .83
VI. Nhóm hàm kí tự.84
VII. Nhóm hàm điều kiện.87
VII.2. SUMIF .89
VII.3. COUNTIF .89
VIII. Nhóm hàm ngày tháng.89
VIII.1. Date.89
VIII.2. WEEKDAY.90
VIII.3. DAY.90
VIII.4. MONTH.90
VIII.5. YEAR .90
IX. Nhóm hàm logic.91
IX.1. Hàm And .91
IX.2. Hàm OR.91
IX.3. Hàm NOT.92
X. Nhóm hàm tìm kiếm.92
X.1. Hàm VLOOKUP .93
X.2. Hàm HLOOKUP .94
XI. Cách sửdụng hộp Function.94
Câu hỏi và bài tập .96
Bài 5: Định dạng trang và In ấn .98
XII. Mục đích .98
XIII. Định dạng trang và in ấn .98
XIII.1. Định dạng trang .98
XIII.2. In.101
Câu hỏi và bài tập .102
Ôn tập .103
I. Một sốthao tác cơbản với file dữliệu .103
II. Nhập, sửa, xoá dữliệu .103
II.1. Nhập hằng:.103
II.2. Nhập công thức:.103
II.3. Sửa toàn bộdữliệu .103
II.4. Sửa một phần dữliệu:.104
II.5. Xoá dữliệu.104
III. Các thao tác với hàng, cột, ô .104
III.1. Chọn hàng, cột ô.104
III.2. Chèn thêm hàng, cột, ô .104
III.3. Huỷthêm hàng, cột, ô .104
III.4. Thay đổi độrộng cột .105
III.5. Thay đổi độcao hàng .105
IV. Các thao tác với một bảng tính.105
IV.1. Kích hoạt bảng tính .105
IV.2. Các thao tác với sheet.105
V. Một sốhàm thông dụng .106
V.1. Các hàm thống kê .106
V.2. Các hàm đổi kiểu .106
V.3. Các hàm kí tự.106
V.4. Các hàm toán học .106
V.5. Các hàm logic .106
V.6. Cách sửdụng hộp Function .107
VI. Sao chép và di chuyển dữliệu.107
VI.1. Sao chép dữliệu .107
VI.2. Di chuyểndữliệu .107
VII. Định dạng cho dữliệu và in ấn .108
ntation: hướng in. • Scaling: tỷ lệ in. Có hai lựa chọn sau: o Adjust to: tỷ lệ in so với dạng chuẩn. o Fit to: dãn/nén vùng in trong số trang được chỉ ra bởi các thông số về chiều rộng (wide) và chiều dài (tall). • Paper Size: kích thước giấy in. • Print Quality: chất lượng in. • First Page Number: số trang bắt đầu cần đánh số. XIII.1.2. Margins • Các thông số lề Top, Bottom, Left, Right: lề trên, dưới, trái, phải. • From Edge/Header, Footer: khoảng cách từ mép trang giấy đến tiêu đề trang. • Center on Page: in vào giữa trang theo chiều: Horizontally (ngang), Vertically (dọc). Tin häc c¬ së - Tµi liÖu thùc hµnh b¶ng tÝnh ®iÖn tö Trang 100 XIII.1.3. Header/Footer Các thông số về tiêu đề được đưa vào tự động hoặc bằng tay khi nhấn các nút Customize Header hoặc Customize Footer. • Left section, Center section, Right section: vị trí trình bày tiêu đề trong trang. • Các nút phía trên dùng để: trình bày font chữ, chèn số trang, tổng số trang, ngày giờ hệ thống. XIII.1.4. Sheet • Print Area: chọn vùng dữ liệu cần in. • Print Titles: tiêu đề hàng, cột của dữ liệu, trong đó: o Row to repeat at top: tiêu đề hàng. Các hàng được in ra ở mọi trang. o Column to repeat at left: tiêu đề cột. Các cột được in ra ở mọi trang. Tin häc c¬ së - Tµi liÖu thùc hµnh b¶ng tÝnh ®iÖn tö Trang 101 • Print: lựa chọn kiểu in o Row and Column Heading: in tiêu đề hàng, cột của bảng tính. o Gridlines: in ra lưới của các ô bảng tính. o Comment: in chú thích. o Draft Quality: in nhanh (bỏ qua format). o Black and white: in đen trắng. • Page Order: thứ tự in. o Down, then over: in từ trên xuống dưới trước, sau đó mới sang ngang. o Over, then down: in sang ngang trước, sau đó mới xuống dưới. XIII.2. In Công việc in trong EXCEL được thực hiện bằng lệnh File/Print. Hộp hội thoại Print xuất hiện. • Printer: tên của máy in, kiểu máy in, ... • Nút Properties: chọn các thông số của máy in như khổ giấy, hướng giấy, chế độ phân giải màu, chất lượng in, ... • Page Range: lựa chọn vùng in. o All: in toàn bộ các trang. o Pages From...To: in hạn chế các trang từ...đến trang ... • Print What: Tin häc c¬ së - Tµi liÖu thùc hµnh b¶ng tÝnh ®iÖn tö Trang 102 o Selection: chỉ in vùng được chọn. o Selected Sheet: in các sheet đang làm việc. o Entire Workbook: in toàn bộ Workbook. • Copies: số lượng bản in. • Print to file: được chọn nếu muốn văn bản ra file. • Nút Preview: dùng để xem tổng quát bảng tính trước khi in chính thức ra giấy in. Sau khi đã chọn xong các thông số in kích chuột tại nút OK hoặc nhấn Enter để bắt đầu công việc in. Câu hỏi và bài tập 1. Thực hành lại tất cả các thao tác chuẩn bị in ấn trong bài và xem kết quả ở chế độ Print Preview. 2. Mở file BD10A.xls, mở sheets cài đặt cỡ giấy in là A4, font chữ chính trong bảng là Times New Roman và cỡ chữ nhỏ nhất là 12. Xem kết quả ở chế độ Print Preview. Nếu dữ liệu nằm trên hai trang giấy, hãy đặt lại chế độ in sao cho chúng nằm khít trên một trang in. 3. Làm tương tự với file BD10B.xls. 4. Hãy đặt chế độ in sao cho sau khi in ra, các bảng điểm của lớp 10A và 10B đều có tên sheet và ngày tháng in nằm ở góc trái phần tiêu đề trên, dòng chữ "Trường PTTH ABC" nằm ở góc phải tiêu đề trên và số trang nằm ở giữa phần tiêu đề dưới theo mẫu sau: Tin häc c¬ së - Tµi liÖu thùc hµnh b¶ng tÝnh ®iÖn tö Trang 103 Ôn tập I. Một số thao tác cơ bản với file dữ liệu Khởi động Excel : Start /Programs /Microft Excel. Thoát khỏi Excel: File / Exit hoặc Alt + F4. Mở file mới: File /New Ghi file vào đĩa: File /Save Ghi file hiện thời vào đĩa với tên khác: File / Save As. Gọi file cũ: File /Open. II. Nhập, sửa, xoá dữ liệu II.1. Nhập hằng: • Chọn ô trống. • Gõ dữ liệu • Nhấn Enter. II.2. Nhập công thức: • Chọn ô trống • Gõ dấu bằng (=) • Gõ biểu thức • Nhấn Enter. II.3. Sửa toàn bộ dữ liệu • Chọn ô cần sửa • Gõ dữ liệu mới • Nhấn Enter. Tin häc c¬ së - Tµi liÖu thùc hµnh b¶ng tÝnh ®iÖn tö Trang 104 II.4. Sửa một phần dữ liệu: • Chọn ô cần sửa • Nhấn F2 hoặc kích chuột lên dòng nhập dữ liệu • Chuyển con trỏ text tới vị trí cần sửa, xoá bớt hoặc chèn thêm dữ liệu. • Nhấn Enter. II.5. Xoá dữ liệu • Chọn ô cần xoá dữ liệu • Nhấn phim Delete. III. Các thao tác với hàng, cột, ô III.1. Chọn hàng, cột ô • Kích chuột vào tiêu đề hàng nếu chọn cả hàng, vào tiêu đề cột nếu chọn cả cột, vào ô nếu chọn ô. • Chọn các hàng, cột, ô liền nhau: chọn phần tử đầu khối. Giữ Shift và kích chuột vào phần tử đối diện ở cuối khối. • Chọn các hàng, cột, ô rời rạc: chọn một phần tử. Giữ Ctrl và kích chọn các phần tử còn lại. III.2. Chèn thêm hàng, cột, ô • Chọn số hàng, cột, ô cần chèn. • Kích nút phải chuột, chọn Insert hoặc dùng Insert => Rows (hoặc Columns hoặc Cells). III.3. Huỷ thêm hàng, cột, ô • Chọn số hàng, cột, ô cần huỷ. • Kích nút phải chuột, chọn Delete hoặc dùng Edit => Delete. Tin häc c¬ së - Tµi liÖu thùc hµnh b¶ng tÝnh ®iÖn tö Trang 105 III.4. Thay đổi độ rộng cột • Chọn các cột cần điều chỉnh độ rộng • Đặt trỏ chuột ở mép phải vùng tiêu đề và rê chuột hoặc dùng thực đơn Format / Column / Width. III.5. Thay đổi độ cao hàng • Chọn các hàng cần điều chỉnh độ cao • Đặt trỏ chuột ở mép dưới vùng tiêu đề và rê chuột hoặc dùng thực đơn Format / Row / Hight. IV. Các thao tác với một bảng tính IV.1. Kích hoạt bảng tính • Kích chuột vào tên sheet trên danh sách các sheet. • Dùng các nút chuyển , , , • Kích nút phải tại vùng các nút chuyển và kích vào tên sheet cần thiết. IV.2. Các thao tác với sheet • Chọn sheet • Kích nút phải chuột vào tên sheet và chọn các lệnh sau: Rename: đổi tên bảng tính Insert: chèn thêm bảng tính Delete: xoá bảng tính Move or copy: di chuyển hoặc sao chép bảng tính. Tin häc c¬ së - Tµi liÖu thùc hµnh b¶ng tÝnh ®iÖn tö Trang 106 V. Một số hàm thông dụng V.1. Các hàm thống kê Average(number1, number2, ...): tính giá trị trung bình của các số. Max(number1, number2, ...): tính giá trị lớn nhất của các số. Min(number1, number2, ...): tính giá trị nhỏ nhất của các số. Sum(number1, number2, ...): tính tổng các số. Count(number1, number2, ...): đếm các ô chứa số. Rank(number, ref, order): trả lại số thứ tự trong danh sách số. V.2. Các hàm đổi kiểu Text(value, format_text): đổi các giá trị số thành text. Value(Text): chuyển các text đại diện cho giá trị số thành số. V.3. Các hàm kí tự Left(text,num_chars): trả lại một số kí tự được chỉ định từ bên trái chuỗi kí tự. Right(text,num_chars): trả lại một số kí tự được chỉ định từ bên phải chuỗi kí tự. Mid(text,start_num,num_chars): trả lại một số kí tự từ một vị trí xác định. Upper(text): chuyển text thành chữ hoa. Lower(text): chuyển text thành chữ thường. Proper(text): chuyển chữ cái đầu từ và các kí tự ngay sau kí tự đặc biệt thành thành chữ hoa. Trim(text): xoá bỏ tất cả các kí tự trống thừa. V.4. Các hàm toán học SQRT(number): hàm căn bậc 2. ABS(number): lấy giá trị tuyệt đối. Round(number,num_digit): làm tròn số. V.5. Các hàm logic If(logical_test,value_if_true, value_if_ false): hàm trả lại giá trị đúng nếu biểu thức logic nhận giá trị TRUE và ngược lại. Tin häc c¬ së - Tµi liÖu thùc hµnh b¶ng tÝnh ®iÖn tö Trang 107 And(logical1, logical2, ...): hàm nhận giá trị TRUE nếu tất cả các đối số nhận giá trị TRUE. OR(logical1,logical2, ...): hàm nhận giá trị FALSE nếu tất cả các đối số nhận giá trị FALSE. V.6. Cách sử dụng hộp Function Insert /Function. VI. Sao chép và di chuyển dữ liệu VI.1. Sao chép dữ liệu • Dùng nút trái chuột: chọn dữ liệu gốc. Giữ Ctrl và rê chuột tới đích. • Dùng nút phải chuột: chọn dữ liệu gốc. Dùng nút phải chuột rê tới đích và chọn một trong các lựa chọn sau trong thực đơn ngắn: Copy Here - dán kết quả sao chép tại đây, Copy as Value Only- chỉ sao chép giá trị của dữ liệu gốc, Copy as Format Only- chỉ sao chép định dạng của dữ liệu gốc, Link Here - liên kết với các ô chứa dữ liệu gốc, Shift Down and Copy - chèn vào các ô chứa dữ liệu ở vùng đích và đẩy chúng xuống dưới, Shift Right and Copy - chèn vào các ô chứa dữ liệu ở vùng đích và đẩy chúng sang phải, Cancel - huỷ việc sao chép. • Dùng bộ đệm + Chọn dữ liệu gốc. + Edit / Copy + Chọn một ô vùng đích + Edit / Paste hoặc Edit / Paste Special. VI.2. Di chuyểndữ liệu • Dùng nút trái chuột: chọn dữ liệu gốc. Rê chuột tới đích. Tin häc c¬ së - Tµi liÖu thùc hµnh b¶ng tÝnh ®iÖn tö Trang 108 • Dùng nút phải chuột: chọn dữ liệu gốc. Dùng nút phải chuột rê tới đích và chọn một trong các lựa chọn sau trong thực đơn ngắn: Move Here - dán kết quả di chuyển tại đây, Shift Down and Move - chèn vào các ô chứa dữ liệu ở vùng đích và đẩy chúng xuống dưới, Shift Right and Move - chèn vào các ô chứa dữ liệu ở vùng đích và đẩy chúng sang phải, Cancel - huỷ việc di chuyển. • Dùng bộ đệm + Chọn dữ liệu gốc. + Edit / Cut + Chọn một ô vùng đích + Edit / Paste. VII. Định dạng cho dữ liệu và in ấn Định dạng cho dữ liệu: Format / Cells. Cài đặt trang giấy in: Format / Page Setup. Xem trước khi in: File / Print Preview. In: File / Print. Tin häc c¬ së - Tµi liÖu thùc hµnh b¶ng tÝnh ®iÖn tö Trang 109 Câu hỏi và bài tập 1. Hãy phân biệt sự khác nhau giữ việc xoá một file, xoá một bảng tính và xoá dữ liệu. 2. Hãy phân biệt sự khác nhau giữa việc đặt tên file và đặt tên cho bảng tính. 3. Mở file BD10A.xls, sao chép bảng tính HKI-10A và đổi tên bản sao thành HKII-10A. Hãy tự vào điểm học kì II cho các bạn lớp 10A, trong đó số điểm hệ số 1 của các bạn không giống nhau. Chẳng hạn như, bạn thứ nhất chỉ có một điểm hệ số 1, bạn thứ 4 lại có 3 điểm hệ số 1, ... Sau đó tính cột điểm TB cho các bạn chỉ bằng một công thức và hoàn thành mốt các cột còn lại. Trình bày bảng điểm cho đẹp và in ra giấy hoặc xem ở chế độ Print Preview. Tin häc c¬ së - Tµi liÖu thùc hµnh b¶ng tÝnh ®iÖn tö Trang 110
File đính kèm:
- Tài liệu hướng dẫn thực hành môn Tin học cơ sở - Phần bảng tính điện tử Excel.pdf