Tài liệu Hướng dẫn sử dụng MS Office - MS PowerPoint
Để trình bày một chuyên đề trước một cử tọa, dù đó là một lớp học, một hội thảo, một
buổi bảo vệ luận văn hay đơn giản chỉ là một báo cáo giao ban, trong phần lớn trường
hợp người thuyết minh cần nhiều phương tiện hỗ trợ nhằm làm cho người nghe dễ tiếp
thu những nội dung được trình bày. Trước đây người ta cần đến bảng phấn, các tờ sơ đồ,
máy chiếu qua đầu, máy chiếu phim, máy ghi âm với loa cồng kềnh và .v.v. Máy tính và
khả năng multimedia của nó cộng với một projector tốt có thể bao gồm tất cả khả năng
nói trên. Nhiều phần mềm có thể phục vụ mục đích đó. Có thể kể:
OpenOffice với OpenOffice.org Impress.
MicroSoft Office với MS PowerPoint.
lạnh”. Màu nóng bao gồm: Đỏ, Cam, Vàng. Màu lạnh bao gồm: Xanh lá cây, Xanh dương, Trắng. Và các màu trung gian. Màu nóng gây cảm giác hưng phấn nhưng cũng mau dẫn dến cảm giác mệt mõi. Màu lạnh gây cảm giác yên bình, ổn định và dễ “ngủ!”. Chọn màu là tùy bạn nhưng cần đảm bảo sự hài hòa. Thông thường người ta sử dụng không quá 3 màu (không kể các màu trung gian và các sắc độ khác nhau của các màu ấy!). Lược đồ màu: Để tránh sử dụng màu phản tác dụng, MS PowerPoint cung cấp cho chúng ta các lược đồ màu (Color Schemes). Bạn click chọn [Format] -> Slide design, trong cửa sổ Slide design chọn tiếp Color schemes. Tốt hơn hết nên để PowerPoint chọn màu dùm bạn. Màu thực: Qui định về nuôi trồng thủy sản: a) Đảm bảo vệ sinh và sự bền vững môi trường sinh thái. b) Không vượt sản lượng phân bổ hàng năm để tránh mất giá. c) Nếu có khả năng mức thu thấp hơn một sản phẩm khác thì kiên quyết chuyển đổi sản xuất. Cũng slide nói trên nhưng dòng đầu sử dụng font Tahoma 35 Bạn nên lưu ý rằng cái gì nhìn thấy trên màn hình máy tính không chắc sẽ được như vậy trên màn chiếu của projector. Độ tương phản trên màn chiếu rất kém và màu bị sai lệch rất nhiều. Trước khi trình chiếu bạn nên xem qua một chút để kịp thời điều chỉnh, tránh trường hợp trên máy tính thì rất rõ nhưng trên màn chiếu thì chẳng thấy gì hết! 2. Những nguyên tắc liên quan đến tâm lí người nghe. a) Đừng nói đều đều. Tập nói một cách biểu cảm. Hãy kết hợp lời nói và ngôn ngữ cử động của cơ thể bạn, đặc biệt là ngôn ngữ của đôi tay. b) Đừng cuối xuống hoài với văn bản. Đừng “đọc diễn văn” mà hãy đối thoại với người nghe. Chỉ cần vài phút “đọc diễn văn” thì thính giả có thể bỏ rơi bạn ngay. Một khi thính giả đã bỏ rơi bạn thì lấy lại sự chú ý của họ là rất khó. c) Hãy nhìn vào mắt người nghe. Không nhìn “người ta” thì “người ta” cũng không buồn nhìn bạn đâu! d) Đừng sợ ồn ào, trừ khi thính giả ồn ào do họ không còn quan tâm tới điều bạn trình bày. Đôi khi cần gây ra sự ồn ào. Người nghe đang tích cực tham gia vào vấn đề bạn đặt ra đó thôi. Hãy kiên nhẫn lặng im cho đến khi mọi người lại yên lặng trở lại. e) Đừng đi qua đi lại nhiều quá trước mắt người nghe. f) Hãy suy nghĩ trước và chuẩn bị trước chi tiết các câu trả lời cho trường hợp bị chất vấn. Lúng túng khi trả lời chất vấn sẽ đưa bạn tới một trong hai tình thế: 1. Người nghe không muốn nghe bạn nữa. Rõ ràng là bạn không nắm vững vấn đề. 2. Người nghe nghi ngờ các lập luận của bạn. Cường độ chất vấn sẽ tăng lên! (Các chi tiết này bạn nên ghi vào phần Notes page của mỗi slide , và in ra cho riêng bạn trước khi bạn “lên” trình bày) 3. Những nguyên tắc liên quan đến tổ chức lao động. Đừng lố giờ dù chỉ vài phút. Hãy tôn trọng thời gian của người nghe. Thật ra khi bạn lố giờ thì người nghe cũng không còn tâm thế để theo dõi vấn đề bạn đang trình bày nữa, chưa kể bạn có thể làm cho người nghe trể một cuộc hẹn, trể một chuyến xe, một chuyến bay. Bạn phải xin lỗi vì đã lố giờ! Để tránh chuyện này xảy ra hãy Rehearse Timing cho presentation một cách cẩn thận! Đừng làm người nghe, người xem “mất tập trung” bởi các animation hay transition vô bổ. Nếu không có lí do biện minh cho việc dùng các transition hay animation thì đừng dùng. Đừng lạm dụng các chức năng này của PowerPoint. 36 V ) BÀI TẬP. Bài tập 1 Thiết kế một presentation gồm 7 slide. Slide đầu tiên có các đường link đến slide # 3 và slide # 5. Mỗi slide đều có đường link trở về Slide đầu tiên. Font chữ cho phần tiêu đề của tất cả slide là Tahoma. Bài tập 2 a) Thiết kế 3 presentations. Mỗi presentation chỉ có một slide. Save lại các presentation đó với tên lần lượt là PRE1, PRE2, PRE3. Thiết kế đường link từ mỗi presentation tới 2 presentations còn lại. b) Bổ sung cho mỗi presentation nói trên 5 slides. Trên mỗi slide dùng action button để tạo liên kết với slide đầu tiên của mỗi presentation và với slide đầu tiên của presentation PRE1. Bài tập 3 a) Dùng Master Slide để thiết kế một presentation có phần tiêu đề font Verdana, chữ màu xanh lơ. b) Thiết kế một presentation và dùng Master slide thiết kế một menu tương ứng với các đề mục chủ yếu trong presentation. Chân mọi slide đều có dòng chữ Sở Thủy sản Bến tre. Góc trên trái của mọi slide đều có logo của Sở Thủy Sản. Bài tập 4 Thiết kế một presentation với chủ đề tự do bao gồm 7 slide có chứa các yếu tố văn bản, bảng biểu (table), Âm thanh, Video, Hyperlink, Animation đảm bảo chạy tự động đúng 5 phút. (Dùng các file multimedia trong Folder MediaSample). Dùng chức năng Pack and Go để đóng gói presentation này. Bài tập 5. Dùng lại thiết kế trong bài 4, bổ sung vào đó đầy đủ các chú thích (Notes) cho mỗi slide. Các chú thích này bao gồm cả văn bản lẫn hình ảnh và biểu đồ của Excel. Không đóng gói cho bài này và phải nộp lại như bài tập lớn cuối khóa. 37 MỤC LỤC Sử dụng MS PowerPoint. .................................................................................................... 3 I ) Giao diện của MS PowerPoint 2002. .......................................................................... 4 1. Mở mới một presentation: [File]->New .................................................................. 4 2. Xin cấp thêm slide: [Insert]->New slide ................................................................. 5 3. Mở nhiều presentation trong PowerPoint : ............................................................. 5 II ) Các khái niệm quan trọng: ...................................................................................... 6 1. Presentation: ................................................................................................................ 6 2. Slide: ........................................................................................................................... 6 3. HandOut: ..................................................................................................................... 6 4. Note Pages: ................................................................................................................. 6 5. Máy chiếu (projector): ................................................................................................ 7 6. Transition: ................................................................................................................... 8 7. Animation: .................................................................................................................. 8 8. Hyperlink: ................................................................................................................... 8 9. Master: ........................................................................................................................ 9 III ) Slide design. .......................................................................................................... 10 1. Slide và Master Slide: ........................................................................................... 12 2. Slide và Note Pages: ............................................................................................. 14 3. Soạn thảo trong Slide: ........................................................................................... 15 A) VĂN BẢN .................................................................................................... 15 B) HÌNH ẢNH ................................................................................................... 17 C) ÂM THANH ................................................................................................. 18 D) VIDEO .......................................................................................................... 19 E) BẢNG (TABLE) ............................................................................................... 21 F) LINK ................................................................................................................. 21 G) CÁC OBJECT KHÁC .................................................................................. 23 4. Transition và Animation: ...................................................................................... 24 5. Hình vẽ: ................................................................................................................. 26 6. Timing (Định thời): ............................................................................................... 27 7. Record Narration (Thu âm phần thuyết minh): ..................................................... 28 8. Đóng gói (Package): ............................................................................................. 29 IV ) Các nguyên tắc về xây dựng một trình bày. .......................................................... 32 1. Những nguyên tắc liên quan đến nhận thức thị giác: ............................................ 32 2. Những nguyên tắc liên quan đến tâm lí người nghe. ............................................ 35 3. Những nguyên tắc liên quan đến tổ chức lao động. ............................................. 35 V ) BÀI TẬP. .............................................................................................................. 36 Bài tập 1 ........................................................................................................................ 36 Bài tập 2 ........................................................................................................................ 36 Bài tập 3 ........................................................................................................................ 36 Bài tập 4 ........................................................................................................................ 36 Bài tập 5. ....................................................................................................................... 36
File đính kèm:
- PowerPoint.pdf