Sử dụng Matlab trong đại số tuyến tính

Phần tử ở hàng i cột j của ma trận m×n có kí hiệu là A(i, j). Tuy

nhiên ta cũng có thể tham chiếu tới phần tử của mảng nhờ một chỉ số, ví dụ A(k) với k

= i + (j - 1)m. Cách này thường dùng để tham chiếu vec tơ hàng hay cột. Trong trường

hợp ma trận đầy đủ thì nó được xem là ma trận một cột dài tạo từ các cột của ma trận

ban đầu. Như vậy viết A(5) có nghĩa là tham chiếu phần tử A(2, 2).

 Để xác định kích thước của một ma trận ta dùng lệnh length(trả về kích thước

lớn nhất) hay size(số hàng và cột). Ví dụ:

 c = [1 2 3 4; 5 6 7 8];

 length(c)

 [m, n] = size(c)

 

doc16 trang | Chuyên mục: MATLAB | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 18708 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Sử dụng Matlab trong đại số tuyến tính, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
,j));
 end;
 end;
 if l(g,g)==0
 break;
 end;
 end;
if l(g,g)==0
 break;
end;
end;
end;
E=l(2:N,1:m,:); % bien doi de dinh thuc ma tran khong thay doi
F=l(1,1:m);
F=((-1)^d)*F;
B=[F;E];%ma tran B thay the boi B ma xet su thay doi dau hang 1
hang=0;
for s=1:N %tim hang ma tran
 i=N+1-s;
 for j=1:m
 if B(i,j)~=0
 hang=i;
 break;
 end;
 end;
 if B(i,j)~=0
 break;
 end;
end;
if N==m % tim dinh thuc ma tran
 dinhthuc=1;
 for i=1:N
 dinhthuc=dinhthuc*B(i,i);
 end;
end;
2/ Giải hệ phương trình bằng phương pháp Cramer
function [X] = cramer(A,b)
if nargin <2 error ('phai nhap vao ma tran can phan tich');
end;
N = size(A,1);%1 la dong,2 la cot,i la hang,j la cot
m = size(A,2);
if N~=m error ('khong phai la he cramer,nhap lai ma tran he so A');
end;
n = size(b,1);
M = size(b,2);
if n>M
 b=b';
 if M~=1 error ('kich co he so tu do khong phu hop nhap lai b');
 end;
 if n~=N error ('kich co he so tu do khong phu hop nhap lai b');
 end;
end;
if M>n
 if n~=1 error ('kich co he so tu do khong phu hop nhap lai b');
 end;
 if M~=N error ('kich co he so tu do khong phu hop nhap lai b');
 end;
end; 
if det(A)==0 error ('det=0,khong the dung phuong phap nay');
end;
l=A;
X=0;
b=b';
for j=1:N
 if j==1
 l=A;
 l(:,j)=[];
 l=[b l];
 X(1,j)=det(l)/det(A);
 end;
 if j>=2
 if j<N
 l=A;
 a=l;
 x=a(1:N,1:(j-1),:);
 y=a(1:N,(j+1):N,:);
 l=[x,b];
 l=[l y];
 X(1,j)=det(l)/det(A);
 end; 
 if j==N
 l=A;
 l(:,j)=[];
 l=[l b];
 X(1,j)=det(l)/det(A);
 end;
 end;
end;
3/ Giải hệ bằng phương pháp khử Gauss
function [B,X] = gauss(A,b)
if nargin <1 error ('phai nhap vao ma tran can phan tich');
end;
N = size(A,1);%1 la dong,2 la cot,i la hang,j la cot
m = size(A,2)+1;
z = size(b,1);%kiem tra he so tu do
t = size(b,2);
c=b;
if t>z
 for j=1:t % chuyen vi ma tran
 for i=1:z
 b(j,i)=c(i,j);
 end;
 end;
b=b(:,1:z);
end;
if z>t
 b=c;
end;
z = size(b,1);
t = size(b,2);
%if z~=1
 % if t==N error ('kich co he so tu do khong phu hop');
 % end;
%end;
%if t~=1 error ('kich co he so tu do khong phu hop.');
%end;
l=[A b];
i=1;
d=0;
for h=1:N
k=l(h:N,:);%chon hang thu h den N
k=k(:,h:m); %chon cot thu h den m
for j=1:(m-h+1)
 for i=1:(N-h+1)
 if k(i,j)~=0
 e=i;
 if h==1
 f=j;
 end;
 if h~=1
 f=1;
 end;
 break;
 end;
 end;
 if k(i,j)~=0
 break;
 end;
end;%tim phan tu khac 0 dau tien de hoan doi
 k=circshift(k, [-(e-1), -(f-1)]);
 p=[l(1:(h-1),h:m);k];
 l=[l(1:N,1:(h-1)) p];
for g=h:(N-1)
 for i=(g+1):N
 if l(g,g)~=0
 c=l(i,g)/l(g,g);
 for j=g:m
 l(i,j)=l(i,j)-(c*l(g,j));
 end;
 end;
 if l(g,g)==0
 break;
 end;
 end;
if l(g,g)==0
 break;
end;
end;% bien doi so cap khu cac phan tu ben duoi
end;
B=l;
rA=0;
rB=0;
for s=1:N
 i=N+1-s;
 for j=1:(m-1)
 if B(i,j)~=0
 rA=i;
 break;
 end;
 end;
 if B(i,j)~=0
 break;
 end;
end;%tim hang ma tran he so
for s=1:N
 i=N+1-s;
 for j=1:m
 if B(i,j)~=0
 rB=i;
 break;
 end;
 end;
 if B(i,j)~=0
 break;
 end;
end;% tim hang ma tran mo rong
if rA<rB
 X= ('phuong trinh vo nghiem');
end;
if rA==rB
 if rA<(m-1)
 X= ('phuong trinh co vo so nghiem');
 end;
 u=0;
 if rA==(m-1) %giai nghiem he theo phuong phap khu Gauss
 for s=1:(m-1)
 i=m-s;
 if i==(m-1);
 X(i)=B(i,m)/B(i,i);
 end;
 if i~=(m-1)
 for c=1:(s-1)
 y=m-c;
 u=u+X(y)*B(i,y);
 X(i)=(B(i,m)-u)/B(i,i);
 end;
 end;
 u=0;
 end;
 end;
end;
4/ Tìm ma trận nghịch đảo 
function [B] = nghichdao (A)% tim ma tran nghich dao theo ma tran phu hop
if nargin <1 error ('phai nhap vao ma tran can phan tich');
end;
N = size(A,1);%1 la dong,2 la cot,i la hang,j la cot
m = size(A,2);
d=0;
a=A;
i=1;
if N~=m
 error ('ma tran khong vuong');
end;
l=A;
for h=1:N %bien doi bac thang
 k=A(h:N,:);
 k=k(:,h:N);
 for j=1:(N-h+1)
 for i=1:(N-h+1)
 if k(i,j)~=0
 e=i;
 if h==1
 f=j;
 end;
 if h~=1
 f=1;
 end;
 break;
 end;
 end;
 if k(i,j)~=0
 break;
 end;
 end;
 d=d+(e-1)*(N-1)+(f-1)*(N-1);
 k=circshift(k, [-(e-1), -(f-1)]);
 p=[A(1:(h-1),h:N);k];
 A=[A(1:N,1:(h-1)) p];
 for g=h:(N-1)
 for i=(g+1):N
 if A(g,g)~=0
 c=A(i,g)/A(g,g);
 for j=g:N
 A(i,j)=A(i,j)-(c*A(g,j));
 end;
 end;
 if A(g,g)==0
 break;
 end;
 end;
 if A(g,g)==0
 break;
 end;
 end;
end;
E=A(2:N,1:N,:);
F=A(1,1:N);
F=((-1)^d)*F;
K=[F;E];
dinhthuccha=1;
for i=1:N %tinh dinh thuc
 dinhthuccha=dinhthuccha*K(i,i);
end;
for o=1:N
 l(o,:)=[];
 D=l;
 for t=1:N
 l(:,t)=[]; 
 N=N-1;
 for h=1:N
 k=l(h:N,:);
 k=k(:,h:N);
 for j=1:(N-h+1)
 for i=1:(N-h+1)
 if k(i,j)~=0
 e=i;
 if h==1
 f=j;
 end;
 if h~=1
 f=1;
 end;
 break;
 end;
 end;
 if k(i,j)~=0
 break;
 end;
 end;
 d=d+(e-1)*(N-1)+(f-1)*(N-1);
 k=circshift(k, [-(e-1), -(f-1)]);
 p=[l(1:(h-1),h:N);k];
 l=[l(1:N,1:(h-1)) p];
 for g=h:(N-1)
 for i=(g+1):N
 if l(g,g)~=0
 c=l(i,g)/l(g,g);
 for j=g:N
 l(i,j)=l(i,j)-(c*l(g,j));
 end;
 end;
 if l(g,g)==0
 break;
 end;
 end;
 if l(g,g)==0
 break;
 end;
 end;
 end;
 E=l(2:N,1:N,:);
 F=l(1,1:N);
 F=((-1)^d)*F;
 G=[F;E];
 dinhthuccon=1;
 for i=1:N
 dinhthuccon=dinhthuccon*G(i,i);
 end;
 B(o,t)=((-1)^(o+t))*dinhthuccon;
 dinhthuccon=1;
 l=D;
 N=N+1;
 end;
 l=a;
end;%tim ma tran dinh thuc con
C=B;
for j=1:N % chuyen vi ma tran
 for i=1:N
 B(i,j)=C(j,i);
 end;
end;
B=B/dinhthuccha;
5/Phân tích LU của ma trận A
function [l,u,dinhthuc] = LU(A)%tam giac duoi,tam giac tren,dinh thuc
if nargin <1 error ('phai nhap vao ma tran can phan tich');
end;
a=A;
N = size(A,1);%1 la dong,2 la cot
m = size(A,2);
if N~=m 
 A = ('khong la ma tran vuong');
end;
if N==m
 l=zeros(N);
 u=zeros(N);
 for i=1:N
 l(i,i)=1;
 end;
 for j=1:N
 u(1,j)=A(1,j);
 end;
 if u(1,1)== 0
 error('khong the phan tich duoc, nhap lai ma tran khac');
 end;
 for i=2:N
 l(i,1)=A(i,1)/u(1,1);
 end;
 for i=2:N-1
 for j=i:N
 sum=0;
 for k=1:i-1
 sum=sum+l(i,k)*u(k,j);
 end;
 u(i,j)=A(i,j)-sum;
 end;
 if u(i,i)==0
 error('khong the phan tich duoc, nhap lai ma tran khac'); 
 end;
 for j=i+1:N
 sum=0;
 for k=1:i-1
 sum=sum+l(j,k)*u(k,i);
 end;
 l(j,i)=(A(j,i)-sum)/u(i,i);
 end;
 end;
 sum=0;
 for k=1:N-1
 sum=sum+l(N,k)*u(k,N);
 end;
 u(N,N)=A(N,N)-sum;
 dinhthuc=1;
 for i=1:N
 dinhthuc = dinhthuc*u(i,i)*l(i,i);
 end;
end;
A=a;
6/ Dùng quá trình trực giao Gram-Schmidt đưa họ độc lập tuyến tính về họ trực chuẩn
function orthonormal_basis = Gram_Schmidt_process(A)
matrix_size = size(A);
m = matrix_size(1,1);
n = matrix_size(1,2);
if A == zeros(m,n)
 error('There does not exist any type of basis for the zero vector space.');
elseif n == 1
 orthonormal_basis = A(1:m,1)/norm(A(1:m,1));
else
 flag = 0;
 if is_orthonormal_set(A) == 1
 orthonormal_basis = A;
 flag = 1;
 end
 if flag == 0;
 if rank(A) ~= n
 A = basis_col(A);
 end
 matrix_size = size(A);
 m = matrix_size(1,1);
 n = matrix_size(1,2);
 orthonormal_basis = A(1:m,1)/norm(A(1:m,1));
 for i = 2:n
 u = A(1:m,i);
 v = zeros(m,1);
 for j = 1:(i - 1)
 v = v - dot(u,orthonormal_basis(1:m,j))*orthonormal_basis(1:m,j);
 end
 v_ = u + v;
 orthonormal_basis(1:m,i) = v_/norm(v_);
 end
 end
end
7/ Kiểm tra họ vécto có phải là họ trực giao
function result = is_orthogonal_set(A)
matrix_size = size(A);
m = matrix_size(1,1);
n = matrix_size(1,2);
tolerance = 10^-10;
if n == 1
 result = 1;
else
 orthogonal_counter = 0;
 for i = 1:n
 for j = 1:n
 if i == j
 else
 if abs(dot(A(1:m,i),A(1:m,j))) <= tolerance
 orthogonal_counter = orthogonal_counter + 1;
 end
 end
 end
 end
 if orthogonal_counter == factorial(n)/factorial(n - 2);
 result = 1;
 else
 result = 0;
 end
end
8/ Bài toán bình phương cực tiểu.
function c = fit(n, t, y)
% The least-squares approximating polynomial of degree n (n>=0).
% Coordinates of points to be fitted are stored in the column vectors
% t and y. Coefficients of the approximating polynomial are stored in
% the vector c. Graphs of the data points and the least-squares
% approximating polynomial are also generated.
if ( n >= length(t))
error('Degree is too big')
end
v = fliplr(vander(t));
v = v(:,1:(n+1));
c = v\y;
c = fliplr(c');
x = linspace(min(t),max(t));
w = polyval(c, x);
plot(t,y,'ro',x,w);
title(sprintf('The least-squares polynomial of degree n = %2.0f',n))
legend('data points','fitting polynomial')
Chạy thử chương trình trên bằng cách nhập:
a/ t = linspace(0, pi/2, 10); t = t';
b/ y = sin(2*t);
c/ c = fit(3, t, y) 
9/ Ứng dụng trong lý thuyết mật mã.
Đoạn code dùng mã hóa thông tin
function B = code(s, A)
% String s is coded using a nonsingular matrix A.
% A coded message is stored in the vector B.
p = length(s);
[n,n] = size(A);
b = double(s);
r = rem(p,n);
if r ~= 0
b = [b zeros(1,n-r)]';
end
b = reshape(b,n,length(b)/n);
B = A*b;
B = B(:)';
Đoạn code giải mã thông tin
function s = dcode(B, A)
% Coded message, stored in the vector B, is
% decoded with the aid of the nonsingular matrix A
% and is stored in the string s.
[n,n]= size(A);
p = length(B);
B = reshape(B,n,p/n);
d = A\B;
s = char(d(:)');
Chạy thử chương trình trên:
a/ s=’Toi hoc dai so tuyen tinh’
b/ A=pascal(4) tạo ra ma trận khả nghịch tùy ý( trong trường hợp này dùng mt pascal cấp 4)
c/B=code(s,A)
d/ giải mã dcode(B,A)
10/ Ứng dụng trong lý thuyết mật mã.
function [xt, yt] = rot2d(t, x, y)
% Rotation of a two-dimensional object that is represented by two
% vectors x and y. The angle of rotation t is in the degree measure.
% Transformed vectors x and y are saved in xt and yt, respectively.
t1 = t*pi/180;
r = [cos(t1) -sin(t1);sin(t1) cos(t1)];
x = [x x(1)];
y = [y y(1)];
hold on
grid on
axis equal
fill(x, y,'b')
z = r*[x;y];
xt = z(1,:);
yt = z(2,:);
fill(xt, yt,'r');
title(sprintf('Plane rotation through the angle of %3.2f degrees',t))
hold off
Chạy thử chương trình bằng cách
a/ x=[1 2 3 2]
b/ y=[3 1 2 4]
c/ [xt, yt] = rot2d(75, x, y)

File đính kèm:

  • docSử dụng Matlab trong đại số tuyến tính.doc
Tài liệu liên quan