Sách hướng dẫn học tập Toán chuyên ngành Điện tử - Viễn thông
Tiếp theo chương trình toán học đại cương bao gồm giải tích 1, 2 và toán đại số. Sinh viên
chuyên ngành điện tử-viễn thông còn cần trang bịthêm công cụtoán xác suất thống kê và toán kỹ
thuật.
Để đáp ứng nhu cầu học tập của sinh viên chuyên ngành điện tửviễn thông của Học viện,
chúng tôi đã biên soạn tập bài giảng Toán kỹthuật từnăm 2000 theo đềcương chi tiết môn học
của Học viện. Qua quá trình giảng dạy chúng tôi thấy rằng cần hiệu chỉnh và bổsung thêm để
cung cấp cho sinh viên những công cụtoán học tốt hơn. Trong lần tái bản lần thứhai tập bài giảng
được nâng lên thành giáo trình, nội dung bám sát hơn nữa những đặc thù của chuyên ngành viễn
thông. Chẳng hạn trong nội dung của phép biến đổi Fourier chúng tôi sửdụng miền tần số f thay
cho miền ω. Dựa vào tính duy nhất của khai triển Laurent chúng tôi giới thiệu phép biến đổi Z
đểbiểu diễn các tín hiệu rời rạc bằng các hàm giải tích. Tuy nhiên do đặc thù của phương thức
đào tạo từxa nên chúng tôi biên soạn lại cho phù hợp với loại hình đào tạo này.
atatta −− 31. ( ) 2 2 32 2 3s a s a − + a att 2 sin2 32. ( ) 3 2 32 2 3s a s s a − + att cos 2 1 2 33. ( ) 4 2 2 42 2 6s a s a s a − + + 4 att cos 6 1 3 34. ( ) 3 2 42 2 s a s s a − + a att 24 sin3 35. ( )32 2 1 s a− 5 22 8 ch3sh)3( a atatatta −+ 36. ( )32 2 s s a− 3 2 8 shch a attatat − 37. ( ) 2 32 2 s s a− 3 22 8 sh)1(ch a attaatat −+ 38. ( ) 3 32 2 s s a− a atatatt 8 chsh3 2+ 234 Phụ lục 39. ( ) 4 32 2 s s a− a atatatta 8 ch5sh)3( 22 ++ 40. ( ) 5 32 2 s s a− 8 sh7ch)8( 22 atatatta ++ 41. ( ) 2 2 32 2 3s a s a + − a att 2 sh2 42. ( ) 3 2 32 2 3s a s s a + − att ch 2 1 2 43. ( ) 4 2 2 42 2 6s a s a s a + + − 4 att ch 6 1 3 44. ( ) 3 2 42 2 s a s s a + − a att 24 sh3 45. 33 1 as + ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ +− − 2/32 2/ 2 3cos 2 3sin3 3 at at eatat a e 46. 33 as s + ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ −+ − 2/3 2/ 2 3cos 2 3sin3 3 at at eatat a e 47. 33 2 as s + ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +− 2 3cos2 3 1 2/ atee atat 48. 33 1 as − ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ −− − 2 3cos 2 3sin3 3 2/3 2 2/ atate a e atat 49. 33 1 as − ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ +− − 2/3 2/ 2 3cos 2 3sin3 3 at at eatat a e 50. 33 2 as s − ⎟ ⎟ ⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + − 2 3cos2 3 1 2/ atee atat 51. 44 4 1 as + { }atatatata shcoschsin4 1 3 − 235 Phụ lục 52. 44 4as s + 22 shsin a atat 53. 44 2 4as s + { }atatatat a shcoschsin 2 1 + 54. 44 3 4as s + atat chcos 55. 44 1 as − { }atata sinsh2 1 3 − 56. 44 as s − { }atata cosch2 1 2 − 57. 44 2 as s − { }atat a sinsh 2 1 + 58. 44 3 as s − { }atat a cosch 2 1 + 59. bsas +++ 1 3)(2 tab ee atbt π− − −− 60. ass + 1 a aterf 61. )( 1 ass − a ateaterf 62. bas +− 1 ⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ − )erfc(1 2 tbbe t e tbat π 63. 22 1 as + )(atJ0 64. 22 1 as − )(atI0 65. 1; 22 22 −> + ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −+ n as sas n )(atJa n n 236 Phụ lục 66. 1; 22 22 −> − ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −− n as ass n )(atIa n n 67. 2 2( ) 2 2 b s s ae s a − + + ))2(( bttaJ +0 68. 22 22 as e asb + +− )()( 22 btaJbt −−η 0 69. 322 )( 1 as + a attJ )(1 70. 322 )( as s + )(attJ0 71. 322 2 )( as s + )()( 10 attJatJ − 72. )1()1( 1 s s s es e es − − −=− ...,2,1,0,1,)( =+<≤= nntnntx 73. )1()( 1 s s s res e res − − −=− [ ] [ ]trtx t k k ;)( 1 ∑ = = là phần nguyên của t 74. )1( 1 )( 1 s s s s res e res e − − − −=− − ...,2,1,0,1,)( =+<≤= nntnrtx n 75. s e as /− t at π 2cos 76. 3 / s e as− a at π 2sin 77. 1;1 / −>+ − ααs e as )2( 2/ atJ a t α α ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ 78. s e sa− t a e t 4 2 1 − π 237 Phụ lục 79. sa−e t a e t a 4 3 2 2 − π 80. s e sa−−1 ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ t a 2 erf 81. s e sa− ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ t a 2 erfc 82. )( bss e sa + − ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ++ t atbe abtb 2 erfc)( 83. 1;1 / −>+ − ααs e sa ∫ ∞ − + 0 2412 )2( 1 2 2 duuJeu at ta u αααπ 84. ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ + + bs asln t ee atbt −− − 85. ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + 2 22 ln 2 1 a as s )(Ci at 86. ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ + a as s ln1 )(Ei at 87. s sln+− γ tln ; γ là hằng số Euler 88. ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + + 22 22 ln bs as t btat )cos(cos2 − 89. s s s 22 )ln( 6 ++ γπ t2ln ; γ là hằng số Euler 90. s sln )(ln γ+− t 91. s s2ln 6 )(ln 2 2 πγ −+t 92. 1 )1()1( + +Γ−+Γ α αα s s ; 1−>α tt lnα 238 Phụ lục 93. ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ s aarctg t atsin 94. ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ s a s arctg1 )(Si at 95. ( )/ erfc /a se a s s t e at π 2− 96. ( )2 2/ 4 erfc / 2s ae s a 222 taea −π 97. ( )2 2/ 4 erfc / 2s ae s s a ( )aterf 98. ( )erfcase as s )( 1 at +π 99. )(Ei aseas at + 1 100. a asasasas )(Cisin)(Si 2 cos −⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ −π 22 1 at + 101. )(Cicos)(Si 2 sin asasasas +⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ −π 22 at t + 102. s asasasas )(Cisin)(Si 2 cos −⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ −π )/(acrtg at 103. s asasasas )(Cicos)(Si 2 sin +⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ −π ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + 2 22 ln 2 1 a at 104. )(Ci)(Si 2 2 2 asas +⎭⎬ ⎫ ⎩⎨ ⎧ −π ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ + 2 22 ln1 a at t 105. 1 )(tδ - hàm Dirac 106. ase− )( at −δ 239 Phụ lục 107. s e as− )( at −η 108. as xs s sh sh1 ∑∞ = −+ 1 cossin)1(2 n n a tn a xn na x ππ π 109. as xs s ch sh1 a tn a xn nn n 2 )12(sin 2 )12(sin 12 )1(4 1 ππ π −− − −∑∞ = 110. as xs s sh ch1 ∑∞ = −+ 1 sincos)1(2 n n a tn a xn na t ππ π 111. as xs s ch ch1 a tn a xn nn n 2 )12(cos 2 )12(cos 12 )1(41 1 ππ π −− − −+ ∑∞ = 112. as xs s sh sh1 2 ∑ ∞ = −+ 1 22 cossin )1(2 n n a tn a xn n a a xt ππ π 113. as xs s ch sh1 2 2 1 2 8 ( 1) (2 1) (2 1)sin cos 2 2(2 1)n na n xx a an n tπ π π ∞ = − −+ −∑ − 114. as xs s sh ch1 2 2 2 2 1 2 ( 1) cos 1 cos 2 n n t a n x n t a an a π π π ∞ = − ⎛ ⎞+ −⎜ ⎟⎝ ⎠∑ 115. as xs s ch ch1 2 2 1 2 8 ( 1) (2 1) (2 1)cos sin 2 2(2 1)n na n xt a an n tπ π π ∞ = − −+ −∑ − 116. sa sx sh sh ∑∞ = −− 1 / 2 sin)1( 2 222 n atnn a xnne a ππ π 117. sa sx ch ch 2 2 1 (2 1) 21 4 2 (2 1) (2 1)( 1) cos 2n n t n a nn xe aa ππ π∞ = −− − −−−∑ 118. sa sx s ch sh1 2 2 1 (2 1) 21 4 (2 1)2 ( 1) sin 2n n t n a n xe a a π π∞ = −− − −−∑ 119. sa sx s sh ch1 2 2 1 21 2 ( 1) cos 2n n t n a n xe a a a π π∞ = − + −∑ 240 Phụ lục 120. sa sx s sh sh1 2 2 1 22 ( 1) sin 2n n t a n nx xe a n π a π π ∞ = −−+ ∑ 121. sa sx s ch ch1 2 2 1 1)(2 24 (2 1)4 ( 1)1 co 2 1 2n n t a n n s xe n a π π π ∞ = −− −−+ −∑ 122. sa sx s sh sh1 2 2 2 2 2 2 1 2 ( 1) (1 )sin2 2 n t a n nnxt a e a an π xπ π −∞ = −+ −∑ 123. sa sx s ch ch1 2 2 2 2 2 1 1)(2 24 (2 1) 2 2 16 ( 1) cos32 2(2 1)n n t a n na a xt e an π π ∞ = −− −− −+ − −∑ x π 124. )( )(1 0 siaJ sixJ s 0 2 2/ 0 11 ( /1 2 ( ) n t a n n nn e J x J λ λ λ λ −∞ = − ∑ )a ...,, 21 λλ là các nghiệm dương của 0)(0 =λJ 125. )(0 siaJs )(1 0 2 sixJ 2 2/2 2 2 0 3 1 1 ( /2 4 ( ) n t a n n n n e J xx a t a J λ λ λ λ −∞ = − + + ∑ )a ...,, 21 λλ là các nghiệm dương của 0)(0 =λJ 126. ) 2 (th12 as as 241 127. )(th1 as 2s 128. ) 2 (ch222 as sa a π π + 129. )1)(( 222 asesa a −−+π π 130. )1( 1 2 as as es e as − − −− t1− 1 a a2 a3 a4 0 1 a2 a4 t 0 1 a2 a3 a t 0 1 a2 a3 a t 0 1 a2 a3 a Phụ lục 131. )1( bs as e s e −− − )()( batat −−−− ηη 132. )1( 1 ases −− ( ) ([ ]∑ ) ∞ = −−−− 1 )1( n natantn ηη 133. 2 2 )1( s ss es ee − −− − + ( ) ([ ]∑ )∞ = +−−− 0 2 )1( n ntntn ηη 134. 2)1( 1 as s res e − − − − ( ) ([ ]∑ )∞ = +−−− 0 )1( n n ntntr ηη 135. 222 )1( π π + + − sa ea as ( ) a tatt πηη sin)()( −− 242 Tài liệu tham khảo 243 TÀI LIỆU THAM KHẢO 1. Lê Bá Long, Tài liệu hướng dẫn học tập môn xác suất thống kê cho hệ đào tạo từ xa chuyên ngành điện tử viễn thông. 2. Vũ Gia Tê, Lê Bá Long, Giáo trình toán chuyên ngành cho sinh viên hệ chính quy chuyên ngành điện tử viễn thông. Học viện Công Nghệ Bưu Chính Viễn Thông, 2006. 3. Nguyễn Phạm Anh Dũng, Các hàm và xác suất ứng dụng trong viễn thông. Trung Tâm Đào Tạo Bưu Chính Viễn Thông 1, 1999. 4. Nguyễn Quốc Trung, Xử lý tín hiệu và lọc số. NXB Khoa học và Kỹ thuật, Hà Nội, 2004 5. Nguyễn Duy Tiến (và tập thể), Các mô hình xác suất và ứng dụng, tập 1, 2, 3. NXB Đại Học Quốc Gia Hà Nội, 2000. 6. D. L. (Paul) Minh, Applied probability models, Duxbury, Thomson Learning 2001. 7. A. Angot, Compéments de mathématiques a l’usage des ingénieurs de l’eslektrotechnique et des tétécommunications. Paris, 1957. 8. A. V. Bitsadze, Equations of Mathematical Physics, Mir Publishers Moscow, 1980. 9. P.J. Buker, 1976. Proof of a conjecture on the interarrival-time distribution in an M/M/1 queue with feedback. IEEE Transactions on Communications, COM-24, 575-576. 10. L. W. Couch, II, Digital and Analog Communication Systems. 6th ed, Prentice Hall, 2001. 11. V. Ditkine et A. Proudnikov, Calcul opérationnel. Dịch ra tiếng Pháp bởi Djilali Embarex, Mir 1979. 12. V. Ditkine et A. Proudnikov, Transformation intégrales et calcul opérationnel. Dịch ra tiếng Pháp bởi Djilali Embarex, Mir 1978. 13. Charles Dixon, Applied Mathematics of science & Engineering. John Wiley & Sons: London, New York, Sydney, Toronto 1980. 14. J. L. Doob, 1953. Stochastic Processes. Willey and Sons, New York. 15. B.A. Fukxơ và B. V. SaBat, Hàm biến phức và ứng dụng. Bản dịch tiếng Việt của Tràn Gia Lịch, Lê Văn Thành và Ngô Văn Lược, NXB Khoa học Hà Nội, 1969. 16. S. Haykin, 1988. Digital communications. John Willey and Sons. 17. S. Karlin, 1966. A first Course in Stochastic Processes. Academic Press, New York and London. 18. P. Quinn; B. Andrrews & H. Parsons, 1991. Allocating telecommunications resources at L. L. Bean. Inc., Interfaces, 21, 75-91. 19. M. R. Spiegel, PhD, Theory and Problems of Laplace Transform. Schaum's outline series. Mc Graw - Hill Book company, Inc. 1986. 20. E. J. Savant JR, Fundamentals of the Laplace Transformation. Mc Graw - Hill Book company, Inc. 1962. Tài liệu tham khảo 244 21. C. E. Shannon, Mathematical Theory of Communication. The Bell System Technical Journal 1948, Vol. 27, pp. 379 - 423, 623 - 656. 22. R. E. Ziemer & R. L.Peterson, Introduction to digital communication, Macmillan Publishing Company, 1992. TOÁN CHUYÊN NGÀNH Mã số : 491TNC214 Chịu trách nhiệm bản thảo TRUNG TÂM ÐÀO TẠO BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG 1 (Tài liệu này được ban hành theo Quyết định số : /QĐ-TTĐT1, ngày /07/2006 của Giám đốc Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông)
File đính kèm:
- Unlock-Toan_VienThong.pdf