Quy phạm trang bị điện - Phần IV: Bảo vệ và tự động
Mục lục
Phần IV
bảo vệ vμ tự động
Chương IV.1
bảo vệ lưới điện điện áp đến 1kV
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa . Trang 1
• Yêu cầu đối với thiết bị bảo vệ . 1
• Lựa chọn bảo vệ . 2
• Nơi đặt thiết bị bảo vệ . 5
Chương IV.2
bảo vệ rơle
• Phạm vi áp dụng . 7
• Yêu cầu chung . 7
• Bảo vệ máy phát điện nối trực tiếp vào
thanh cái điện áp máy phát điện . 20
• Bảo vệ MBA có cuộn cao áp từ 6kV trở lên
và cuộn kháng bù ngang 500kV. 25
• Bảo vệ khối máy phát điện - MBA . 34
• Bảo vệ ĐDK hoặc đường cáp trong lưới điện 6-15kV
trung tính cách ly. 43
• Bảo vệ ĐDK hoặc đường cáp trong lưới điện 22 - 35kV
trung tính cách ly. 46
• Bảo vệ ĐDK hoặc đường cáp trong lưới điện 15 - 500kV
trung tính nối đất hiệu quả . 48
• Bảo vệ tụ điện bù ngang và bù dọc . 54
• Bảo vệ thanh cỏi, mỏy cắt vũng, mỏy cắt liờn lạc thanh cỏivà mỏy cắt phõn đoạn . 55
• Bảo vệ máy bù đồng bộ . 59
Chương IV.3
tự động hoá vμ điều khiển từ xa
• Phạm vi áp dụng và yêu cầu chung . 61
• Tự động đóng lại . 62
• Tự động đóng nguồn dự phòng . 72
• Đóng điện máy phát điện . 75
• Tự động điều chỉnh kích thích, điện áp và công suất phản kháng. 77
• Tự động điều chỉnh tần số và công suất tác dụng . 80
• Tự động ngăn ngừa mất ổn định . 82
• Tự động chấm dứt chế độ không đồng bộ . 84
• Tự động hạn chế tần số giảm . 85
• Tự động hạn chế tần số tăng . 87
• Tự động hạn chế điện áp giảm . 88
• Tự động hạn chế điện áp tăng . 88
• Tự động ngăn ngừa quá tải . 88
• Điều khiển từ xa .89
Chương IV.4
mạch điện nhị thứ
• Phạm vi áp dụng . 94
• Yêu cầu của mạch nhị thứ . 94
Phụ lục
Ký hiệu các chức năng bảo vệ và tự động . 103
le riờng, đốn hoặc dựng thiết bị để kiểm tra đứt mạch sau mỗi lần hoạt động của thiết bị đúng cắt do điều khiển từ xa. Đối với phần tử ớt quan trọng, việc kiểm tra mạch nguồn dũng điện đúng cắt của thiết bị bảo vệ cho phần tử đú cú thể thực hiện bằng cỏch truyền tớn hiệu vị trớ cắt của ỏptụmỏt trong mạch dũng điện đúng cắt đó cắt. Kiểm tra đứt mạch sau mỗi lần hoạt động của thiết bị đúng cắt phải thực hiện khi trong mạch đú cú cỏc tiếp điểm phụ. Khi đú kiểm tra đứt mạch của mạch cắt phải thực hiện đối với tất cả cỏc trường hợp; cũn kiểm tra đứt mạch của mạch đúng chỉ thực hiện ở mỏy cắt cho phần tử quan trọng, ở dao tạo ngắn mạch và ở cỏc thiết bị bị đúng do tỏc động của tự động đúng nguồn dự phũng hoặc đúng bằng điều khiển từ xa. IV.4.21. Trong cỏc trang bị điện, thụng thường phải cú hệ thống tự động bỏo tớn hiệu khi hệ thống hoạt động khụng bỡnh thường và/hoặc xuất hiện hư hỏng. Phải kiểm tra định kỳ hoạt động đỳng của cỏc tớn hiệu này bằng cỏch thử. Ở trang bị điện khụng cú người trực thường xuyờn thỡ cỏc tớn hiệu này được đưa về địa điểm cú người trực. Phần IV: Bảo vệ và tự động Quy phạm trang bị điện Trang 101 IV.4.22. Phải cú bảo vệ mạch dũng điện đúng cắt, phũng ngừa khả năng chỳng gõy ra làm việc sai cho cỏc thiết bị khỏc do quỏ điện ỏp khi đúng cỏc cuộn điện từ hoặc đúng điện cỏc khớ cụ khỏc hoặc xảy ra ngắn mạch chạm đất. IV.4.23. Nối đất trong mạch nhị thứ của mỏy biến dũng nờn thực hiện tại một điểm gần mỏy biến dũng trờn dóy hàng kẹp hoặc trờn cỏc cực của mỏy biến dũng. Đối với hệ thống bảo vệ khi một số mỏy biến dũng kết nối với nhau thỡ chỉ nối đất ở một điểm; trường hợp này cho phộp nối đất qua bảo vệ kiểu đỏnh thủng cú điện ỏp phúng điện khụng quỏ 1kV với điện trở 100Ω mắc phõn mạch để giải phúng điện tớch tĩnh điện. Cuộn thứ cấp của mỏy biến dũng trung gian cỏch ly cho phộp khụng nối đất. IV.4.24. Cuộn thứ cấp của mỏy biến điện ỏp phải nối đất ở điểm trung tớnh hoặc ở một trong cỏc đầu ra của cuộn dõy cú yờu cầu nối đất. Phải thực hiện nối đất cuộn dõy thứ cấp của mỏy biến điện ỏp ở điểm gần mỏy biến điện ỏp, trờn hàng kẹp hoặc trờn cực của mỏy biến điện ỏp. Cho phộp nối chung mạch nhị thứ được nối đất của một vài mỏy biến điện ỏp trong cựng một trang bị phõn phối vào một thanh nối đất chung. Nếu thanh nối đất này cú liờn hệ với cỏc trang bị phõn phối khỏc và nằm ở gian khỏc nhau (vớ dụ cỏc tủ bảng rơle của cỏc trang bị phõn phối cú cấp điện ỏp khỏc nhau) thỡ thụng thường cỏc thanh đú khụng cần nối với nhau. Đối với mỏy biến điện ỏp làm nguồn cấp điện thao tỏc xoay chiều, nếu khụng yờu cầu cú nối đất làm việc ở một trong cỏc cực của mạch điện thao tỏc thỡ việc nối đất bảo vệ cuộn dõy thứ cấp mỏy biến điện ỏp phải nối qua bảo vệ kiểu đỏnh thủng. IV.4.25. Mỏy biến điện ỏp phải được bảo vệ chống ngắn mạch ở mạch nhị thứ bằng ỏptụmỏt. Áptụmỏt được đặt ở tất cả cỏc dõy dẫn khụng nối đất và đặt ở sau hàng kẹp, trừ mạch thứ tự khụng (tam giỏc hở) của mỏy biến điện ỏp trong lưới cú dũng điện chạm đất lớn. Đối với cỏc mạch điện ỏp khụng rẽ nhỏnh cho phộp khụng đặt ỏptụmỏt. Phần IV: Bảo vệ và tự động Quy phạm trang bị điện Trang 102 Trong mạch nhị thứ của mỏy biến điện ỏp phải cú khả năng trụng thấy được chỗ cắt (cầu dao, chỗ nối kiểu cắm v.v.). Khụng cho phộp đặt thiết bị cú khả năng làm đứt mạch dõy dẫn giữa mỏy biến điện ỏp và chỗ nối đất của mạch nhị thứ. IV.4.26. Trờn mỏy biến điện ỏp đặt ở lưới điện cú dũng điện chạm đất nhỏ, khụng cú bự dũng điện điện dung (vớ dụ lưới điện từ khối mỏy phỏt - mỏy biến ỏp, lưới điện tự dựng của nhà mỏy điện và trạm điện) khi cần thiết phải đặt bảo vệ chống quỏ điện ỏp khi điểm trung tớnh tự di chuyển. Cú thể thực hiện bảo vệ bằng cỏch mắc một điện trở thuần vào mạch tam giỏc hở IV.4.27. Mạch nhị thứ của mỏy biến điện ỏp đường dõy từ 220kV trở lờn phải cú dự phũng từ mỏy biến điện ỏp khỏc. Cho phộp thực hiện dự phũng lẫn nhau giữa cỏc mỏy biến điện ỏp đường dõy nếu cụng suất của chỳng đủ cho phụ tải của mạch nhị thứ. IV.4.28. Mỏy biến điện ỏp phải cú kiểm tra đứt mạch điện ỏp. Mỏy biến điện ỏp cấp điện cho bảo vệ rơle phải được trang bị những thiết bị nờu trong Điều IV.2.8. Khụng kể cú hay khụng cú cỏc thiết bị nờu trờn, mạch điện ỏp phải cú những tớn hiệu sau: • Khi cắt ỏptụmỏt - căn cứ vào tiếp điểm phụ của chỳng. • Khi rơle lặp lại của dao cỏch ly thanh cỏi khụng làm việc - căn cứ vào thiết bị kiểm tra đứt mạch điều khiển và mạch rơle lặp lại. • Khi hư hỏng cầu chảy đặt ở mạch cuộn cao ỏp của mỏy biến điện ỏp - căn cứ vào cỏc thiết bị trung tõm. IV.4.29. Ở những nơi chịu tỏc động va đập và rung động phải cú biện phỏp chống hư hỏng chỗ nối tiếp xỳc của dõy dẫn, chống rơle tỏc động sai, cũng như chống mài mũn theo thời gian của thiết bị và đồng hồ đo. IV.4.30. Trờn tủ bảng điện, ở phớa mặt vận hành phải ghi rừ chỳng thuộc về mạch nào, nhiệm vụ của chỳng, số thứ tự tủ bảng điện; cũn trờn cỏc khớ cụ đặt trong tủ bảng điện phải cú nhón mỏc phự hợp với sơ đồ. Phần IV: Bảo vệ và tự động Quy phạm trang bị điện Trang 103 Phụ lục Ký hiệu cỏc chức năng bảo vệ và tự động (Chi tiết tham khảo tiờu chuẩn IEC 617; IEEE C37.2-1991; IEEE C37.2-1979) Theo tiờu chuẩn quốc tế hiện hành, cỏc chức năng bảo vệ và tự động được ký hiệu bằng cỏc mó số và chữ theo danh mục dưới đõy: 1: Phần tử chỉ huy khởi động 2: Rơle trung gian (chỉ huy đúng hoặc khởi động) cú trễ thời gian 3: Rơle liờn động hoặc kiểm tra 4: Cụngtắctơ chớnh 5: Thiết bị làm ngưng hoạt động 6: Mỏy cắt khởi động 7: Rơle tăng tỷ lệ 8: Thiết bị cỏch ly nguồn điều khiển 9: Thiết bị phục hồi 10: Đúng cắt phối hợp thiết bị 11: Thiết bị đa chức năng 12: Thiết bị chống vượt tốc 13: Thiết bị tỏc động theo tốc độ đồng bộ 14: Chức năng giảm tốc độ 15: Thiết bị bỏm tốc độ hoặc tần số phự hợp với thiết bị song hành 16: Dự phũng cho tương lai hiện chưa sử dụng 17: Khúa đúng cắt mạch shunt hoặc phúng điện 18: Thiết bị gia tốc hoặc giảm tốc độ đúng 19: Cụngtắctơ khởi động thiết bị cú quỏ độ (thiết bị khởi động qua nhiều mức tăng dần) 20: Van vận hành bằng điện 21. Rơle khoảng cỏch 22: Mắy cắt tỏc động điều khiển cõn bằng 23: Thiết bị điều khiển nhiệt độ Phần IV: Bảo vệ và tự động Quy phạm trang bị điện Trang 104 24: Rơle tỷ số V/Hz (điện ỏp/tần số), chức năng quỏ kớch thớch 25: Chức năng kiểm tra đồng bộ 26: Chức năng bảo vệ 27: Chức năng bảo vệ kộm ỏp 28: Bộ giỏm sỏt ngọn lửa (với tuabin khớ hoặc nồi hơi) 29: Cụngtắctơ tạo cỏch ly 30: Rơle tớn hiệu (khụng tự giải trừ được) 31: Bộ kớch mở cỏch ly (kớch mở thyristor) 32: Chức năng định hướng cụng suất 33: Khoỏ vị trớ 34: Thiết bị đặt lịch trỡnh làm việc 35: Cổ gúp chổi than hoặc vành xuyến trượt cú chổi than 36: Rơle phõn cực 37: Chức năng bảo vệ kộm ỏp hoặc kộm cụng suất 38: Chức năng đo nhiệt độ vũng bi hoặc gối trục 39: Chức năng đo độ rung 40: Chức năng bảo vệ chống mất kớch từ 41: Mỏy cắt dập từ 42: Mỏy cắt khởi động mỏy hoặc thiết bị 43: Thiết bị chuyển đổi hoặc chọn mạch điều khiển bằng tay 44: Rơle khởi động khối chức năng kế tiếp vào thay thế 45: Rơle giỏm sỏt tỡnh trạng khụng khớ (khúi, lửa, chất nổ v.v.) 46: Rơle dũng điện thứ tự nghịch hoặc bộ lọc dũng điện thứ tự thuận 47: Rơle điện ỏp thứ tự nghịch hoặc bộ lọc điện ỏp thứ tự thuận 48: Rơle bảo vệ duy trỡ trỡnh tự 49: Rơle nhiệt (bảo vệ quỏ nhiệt) 50: Bảo vệ quỏ dũng cắt nhanh 50N: Bảo vệ quỏ dũng cắt nhanh chạm đất 51: Bảo vệ quỏ dũng (xoay chiều) cú thời gian Phần IV: Bảo vệ và tự động Quy phạm trang bị điện Trang 105 51N: Bảo vệ quỏ dũng chạm đất cú thời gian duy trỡ 52: Mỏy cắt dũng điện xoay chiều 53: Rơle cưỡng bức kớch thớch điện trường cho mỏy điện một chiều 54: Thiết bị chuyển số cơ khớ được điều khiển bằng điện 55: Rơle hệ số cụng suất 56: Rơle điều khiển ỏp dụng điện trường kớch thớch cho động cơ xoay chiều 57: Thiết bị nối đất hoặc làm ngắn mạch 58: Rơle ngăn chặn hư hỏng chỉnh lưu 59: Rơle quỏ điện ỏp 60: Rơle cõn bằng điện ỏp hoặc dũng điện 61: Cảm biến hoặc khúa đúng cắt theo mật độ khớ 62: Rơle duy trỡ thời gian đúng hoặc mở tiếp điểm 63: Rơle ỏp lực (Buchholz) 64: Rơle phỏt hiện chạm đất 64R: Bảo vệ chống chạm đất cho cuộn rụto 64G: Bảo vệ chống chạm đất cho cuộn stato 65: Bộ điều tốc 66: Chức năng đếm số lần khởi động trong một giờ 67: Rơle bảo vệ quỏ dũng cú hướng 67N: Rơle bảo vệ quỏ dũng chạm đất cú hướng 68: Rơle khoỏ 69: Thiết bị cho phộp điều khiển 70: Biến trở 71: Rơle mức dầu 72: Mỏy cắt điện một chiều 73: Tiếp điểm cú trở chịu dũng tải 74: Rơle cảnh bỏo (rơle tớn hiệu) 75: Cơ cấu thay đổi vị trớ 76: Rơle bảo vệ quỏ dũng một chiều 77: Thiết bị đo xa 78: Rơle bảo vệ gúc lệch pha Phần IV: Bảo vệ và tự động Quy phạm trang bị điện Trang 106 79: Rơle tự đúng lại (điện xoay chiều) 80: Thiết bị chuyển đổi theo trào lưu chạy qua 81: Rơle tần số 82: Rơle đúng lặp lại theo mức mang tải mạch điện một chiều 83: Rơle chuyển đổi hoặc chọn điều khiển tự động 84: Bộ điều ỏp mỏy biến ỏp (OLTC) 85: Rơle nhận thụng tin phối hợp tỏc động từ bảo vệ đầu đối diện 86: Rơle khoỏ đầu ra 87: Bảo vệ so lệch 87B: Rơle bảo vệ so lệch thanh cỏi 87G: Rơle bảo vệ so lệch mỏy phỏt 87L: Rơle bảo vệ so lệch đường dõy 87M: Rơle bảo vệ so lệch động cơ 87T: Rơle bảo vệ so lệch mỏy biến ỏp 87TG: Rơle bảo vệ so lệch hạn chế mỏy biến ỏp chạm đất (chỉ giới hạn cho cuộn dõy đấu sao cú nối đất) 88: Động cơ phụ hoặc mỏy phỏt động cơ 89: Khúa đúng cắt mạch 90: Rơle điều chỉnh (điện ỏp, dũng điện, cụng suất, tốc độ, tần số, nhiệt độ) 91: Rơle điện ỏp cú hướng 92: Rơle điện ỏp và cụng suất cú hướng 93: Cỏc chức năng tiếp điểm thay đổi kớch thớch 94: Rơle cắt đầu ra 95: Chức năng đồng bộ (cho động cơ đồng bộ cú tải nhỏ và quỏn tớnh nhỏ) bằng hiệu ứng mụmen từ trở 96: Chức năng tự động đổi tải cơ học Vớ dụ: F21 Bảo vệ khoảng cỏch Chức năng (Function)
File đính kèm:
- quy_pham_trang_bi_dien_phan_iv_bao_ve_va_tu_dong.pdf