Quy phạm trang bị điện - Phần III: Trang bị phân phối và trạm biến áp
Mục lục
Phần III
Trang bị phân phối vμ trạm biến áp
Chương III.1
Trang bị phân phối điện điện áp đến 1kv
• Phạm vi áp dụng . Trang 1
• Yêu cầu chung . 1
• Lắp đặt trang bị điện . 2
• Thanh cái, dây dẫn và cáp điện . 3
• Kết cấu của trang bị phân phối điện . . . 3
• Lắp đặt trang bị phân phối điện trong gian điện . 4
• Lắp đặt trang bị phân phối điện trong gian sản xuất . 5
• Lắp đặt trang bị phân phối điện ngoài trời . 6
Chương III.2
trang bị phân phối vμ trạm biến áp
điện áp trên 1kv
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa . 7
• Yêu cầu chung . 9• Trang bị phân phối và trạm biến áp ngoài trời . 15
• Trang bị phân phối và trạm biến áp trong nhà . 35
• Trạm biến áp phân xưởng . 47
• Trạm biến áp trên cột . 51
• Bảo vệ chống sét . 52
• Bảo vệ chống sét cho máy điện quay. 62
• Bảo vệ chống quá điện áp nội bộ . 66
• Hệ thống khí nén . 68
• Hệ thống dầu . 70
• Lắp đặt máy biến áp lực .71
Chương III.3
thiết bị ắcquy
• Phạm vi áp dụng . 77
• Phần điện . 77
• Phần xây dựng . 80
• Phần kỹ thuật vệ
các kết cấu đỡ. III.3.23. Tấm giữ thanh xuyên t−ờng ra khỏi gian ắcquy phải chịu đ−ợc tác động lâu dài của hơi chất điện phân. Không cho phép dùng tấm làm bằng đá và vật liệu có cấu trúc lớp. III.3.24. Việc nối từ bảng đầu ra của gian ắcquy đến thiết bị đóng cắt và bảng phân phối điện một chiều cần thực hiện bằng cáp một ruột hoặc thanh dẫn trần. III.3.25. Trong quá trình vận chuyển, phải đảm bảo ắcquy cố định và bịt kín các lỗ thông hơi của ắcquy. Ngoài ra cần phải tuân thủ theo các chỉ dẫn và khuyến cáo cụ thể của nhà sản xuất về vấn đề lắp đặt, vận hành, bảo d−ỡng và an toàn. Phần xây dựng III.3.26. Các giàn ắcquy cố định phải đặt trong gian, buồng hoặc tủ riêng. Cho phép đặt chung một số giàn ắcquy trong một gian. Phần III: Thiết bị phân phối và trạm biến áp Quy phạm trang bị điện Trang 81 III.3.27. Gian ắcquy axít thuộc loại gian sản xuất cấp A và phải đ−ợc xây dựng đáp ứng theo tiêu chuẩn TCVN 2622 - 1995 về phòng cháy và chống cháy. ắcquy có thể đặt trên giá đỡ, cố định trên sàn hoặc trong tủ. III.3.28. ắcquy phải đ−ợc lắp đặt trong phòng khô ráo và sạch sẽ, tránh tiếp xúc trực tiếp với nhiệt độ cao và ánh nắng. Nếu ắcquy đặt trong phòng hoặc ngăn kín thì phải có thông gió thích hợp. III.3.29. Khi dùng ắcquy di động kiểu kín (ví dụ ắcquy ôtô) tổng dung l−ợng không quá 72Ah cấp điện cho thiết bị điện cố định, có thể đặt chung trong gian riêng đ−ợc thông khí tự nhiên hoặc đặt trong gian sản xuất chung không có nguy hiểm cháy nổ hoặc trong tủ kim loại có thông khí. Khi tuân thủ các điều kiện kể trên thì bậc nguy hiểm cháy nổ của gian sản xuất không thay đổi. III.3.30. Giàn ắcquy khi nạp điện cho mỗi bình không quá 2,3V có thể đặt trong gian sản xuất chung, không nguy hiểm cháy nổ, với điều kiện phải lắp chụp thông khí phía trên các bình ắcquy. Khi đó bậc nguy hiểm cháy nổ và cháy của gian sản xuất không thay đổi. III.3.31. Gian ắcquy phải: 1. Bố trí gần thiết bị nạp điện và bảng phân phối điện một chiều. 2. Chống đ−ợc bụi và n−ớc thấm vào từ bên ngoài. 3. Thuận tiện cho việc quản lý vận hành. 4. Đặt xa các nguồn gây chấn động. III.3.32. Trên cửa gian ắcquy phải có biển ghi “Gian ắcquy - Cấm lửa". III.3.33. Cạnh gian ắcquy axít phải có gian phụ để dụng cụ, thiết bị phục vụ vận hành và bảo d−ỡng. Phần III: Thiết bị phân phối và trạm biến áp Quy phạm trang bị điện Trang 82 III.3.34. Trần của gian ắcquy phải bằng phẳng. Cho phép trần có những kết cấu nhô ra hoặc nghiêng khi thoả mãn những điều kiện trong Điều III.3.43. III.3.35. Sàn gian ắcquy phải bằng phẳng và chịu đ−ợc axít. III.3.36. T−ờng, trần, các cửa, mặt trong và mặt ngoài của đ−ờng ống thông khí, kết cấu kim loại v.v. phải đ−ợc sơn bằng sơn bền với axít. III.3.37. Nếu ắcquy đặt trong tủ hoặc phòng kín thì phải đảm bảo không gian để thoát khí và hạn chế ng−ng tụ trong thời gian nạp. Mặt trong của tủ đặt ắcquy phải sơn bằng sơn bền với axít. Với ắcquy kiềm, phải đảm bảo l−ợng khí hydro trong phòng hoặc tủ đặt ắcquy nhỏ hơn 4%. Ngoài ra, việc tính toán thông khí cho phòng hoặc gian đặt ắcquy cần tuân theo theo h−ớng dẫn của nhà chế tạo. III.3.38. Trong gian ắcquy có điện áp danh định trên 250V, ở lối đi lại phải đặt sàn cách điện. III.3.39. Khi dùng thiết bị thông khí tạm thời trong gian ắcquy phải có chỗ để đặt thiết bị và chỗ nối thiết bị với đ−ờng ống thông khí. Phần kỹ thuật vệ sinh III.3.40. Gian ắcquy axít có tiến hành nạp với điện áp mỗi bình lớn hơn 2,3V phải trang bị hệ thống thông khí c−ỡng bức, đặt cố định. Gian ắcquy làm việc với chế độ phụ nạp th−ờng xuyên và nạp với điện áp mỗi bình đến 2,3V phải sử dụng hệ thống thông khí c−ỡng bức cố định hoặc không cố định khi nạp hình thành hoặc quá nạp kiểm tra. Phần III: Thiết bị phân phối và trạm biến áp Quy phạm trang bị điện Trang 83 Ngoài ra còn phải dùng hệ thống thông khí tự nhiên đảm bảo trao đổi thể tích không khí của gian ít nhất một lần trong 1giờ. Nếu thông khí tự nhiên không thể đáp ứng sự trao đổi không khí thì phải dùng thông khí c−ỡng bức. L−ợng không khí cần trao đổi c−ỡng bức (V) trong 1 giờ đ−ợc xác định theo công thức: V = 0,07nIn Trong đó: V tính bằng m3 n: số bình ắcquy In: dòng điện nạp lớn nhất (A). III.3.41. Hệ thống thông khí gian ắcquy chỉ phục vụ cho riêng gian ắcquy và gian phụ. Cấm nối hệ thống thông khí này vào các đ−ờng dẫn khói hoặc hệ thống thông khí chung của toà nhà. III.3.42. Thiết bị hút gió c−ỡng bức phải là loại phòng nổ. III.3.43. Phải hút các chất khí ở cả phần trên cũng nh− phần d−ới của gian ắcquy axít ở phía đối diện với dòng không khí sạch thổi vào. Nếu trần nhà có kết cấu nhô ra chia thành nhiều khoang, phải hút khí ra ở từng khoang. Nếu trần nghiêng, phải hút khí ở chỗ cao nhất. Tốc độ dòng không khí trong gian ắcquy và gian chứa axít, khi hệ thống thông khí làm việc cần phải thoả mãn tiêu chuẩn vệ sinh trong thiết kế các công trình công nghiệp. III.3.44. Nếu không có h−ớng dẫn của nhà chế tạo thì nhiệt độ của gian đặt ắcquy nên duy trì từ 10oC đến 30oC để ắcquy hoạt động hiệu quả và có tuổi thọ cao. III.3.45. Phải đặt đ−ờng ống dẫn n−ớc đến gần gian ắcquy, và phải đặt vòi và chậu hứng n−ớc. Trên chậu phải có biển ghi: “Không đ−ợc đổ axít hoặc chất điện phân vào!”. Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Quy phạm trang bị điện Trang 84 Phụ lục III.1 Bảng III.2.1: Khoảng trống nhỏ nhất của trạm trong nhà và ngoài trời cho các cấp điện áp tới 220kV Khoảng trống nhỏ nhất pha-pha và pha-đất N (mm) Điện áp danh định của hệ thống (kV) Điện áp cao nhất của thiết bị (kV) Điện áp chịu tần số công nghiệp ngắn hạn (kV) Điện áp chịu xung sét 1,2/50μs (trị số đỉnh) (BIL) (kV) Trong nhà Ngoài trời 6 7,2 20 60 130 200 10 12 28 75 130 220 15 17,5 38 95 160 220 22 24 50 125 220 330 320 400 35 38,5 40,5 75 80 180 200 350 440 110 123 230 550 1100 220 245 460 1050 2100 Ghi chú: • Điện áp chịu tần số công nghiệp thời gian ngắn hạn là giá trị hiệu dụng hình sin tần số công nghiệp trong khoảng 48Hz – 62Hz thời gian là 01 phút. • Khoảng trống nhỏ nhất từ cấp điện áp danh định 15kV trở lên trong nhà và ngoài trời nh− nhau. • Khoảng trống nhỏ nhất đ−ợc lấy theo mức điện áp chịu xung sét cao nhất cho từng cấp điện áp. Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Quy phạm trang bị điện Trang 85 Bảng III.2.2: Khoảng trống nhỏ nhất của trạm cho cấp điện áp 500kV Khoảng trống nhỏ nhất pha- đất Np-đ (mm) Khoảng trống nhỏ nhất pha-pha Np-p (mm) Điện áp danh định của hệ thống (kV) Điện áp cao nhất của thiết bị (kV) Điện áp chịu tần số công nghiệp ngắn hạn (kV) Điện áp chịu xung sét 1,2/50μ s (BIL) (kV) Điện áp chịu xung đóng cắt danh định pha- đất 250/2500 μs (kV) Thanh dẫn - công trình Cọc- công trình Điện áp chịu xung đóng cắt danh định pha-pha 250/2500μs (kV) Thanh dẫn - thanh dẫn song song Cọc - thanh dẫn 500 550 710 1800 1175 3300 4100 2210 6100 7400 Bảng III.2.3 Khoảng cách nhỏ nhất giữa thiết bị điện ngoài trời đến trạm làm mát bằng n−ớc Kiểu trạm làm mát bằng n−ớc Khoảng cách, m Trạm làm mát kiểu phun và tháp làm mát ngoài trời Tháp làm mát thông th−ờng một quạt Tháp làm mát bằng quạt phân đoạn 80 30 42 Bảng III.2.4 Khoảng cách nhỏ nhất từ kho chứa hydro đến nhà của TBA và cột của ĐDK: Khoảng cách Số bình chứa hydro trong kho (cái) Đến nhà của TBA Đến cột của ĐDK Tới 500 Trên 500 20 m 25 m 1,5 chiều cao cột - Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Quy phạm trang bị điện Trang 86 Bảng III.2.5: Khoảng trống nhỏ nhất từ phần mang điện đến các phần khác của TBPP ngoài trời Khoảng trống cách điện nhỏ nhất (m) theo điện áp danh định, kV Hình vẽ số: Khoảng cách Ký hiệu Đến 15 22 35 110 220 500 III.2.1 • Pha-đất • Pha-pha Np-đ Np-p 0,22 0,33 0,44 1,1 2,1 3,3 (4,1) (1) 6,1 (7,4) (2) III.2.3 Từ phần mang điện đến mép trong hàng rào nội bộ: • Rào kín, cao ≥ 1,8m • Rào l−ới, cao ≥ 1,8m B1 B2,3 0,22 0,3 0,33 0,41 0,44 0,52 1,1 1,5 2,1 2,2 4,1 4,5 III.2.4 Từ phần mang điện đến mép trong rào quanh trạm: • Rào kín, cao ≥ 1,8m • Rào l−ới, cao ≥ 1,8m C E 1,22 1,72 1,33 1,83 1,44 1,94 2,1 2,6 3,1 3,6 4,2 5,6 III.2.5 Từ phần mang điện đến mặt đ−ờng ôtô trong trạm H’ 4,3 4,3 4,3 6,0 6,6 9,6 III.2.5 III.2.6 Từ phần mang điện đến mặt bằng đi lại (chỗ không có đ−ờng ôtô) H 2,5 2,58 2,69 3,35 4,35 6,35 III.2.5 Từ phần mang điện đến ph−ơng tiện và thiết bị vận chuyển T 0,5 0,5 0,54 1,2 2,2 4,2 III.2.6 Từ phần mang điện của các mạch khác nhau khi sửa chữa mạch này không cắt điện mạch kia Dv 1,22 1,33 1,44 2,1 4,1 6,1 Ghi chú: (1) Khoảng trống tối thiểu pha-pha giữa cọc-thanh dẫn đối với điện áp 500kV là 7,4m. (2) Khoảng trống tối thiểu pha-đất giữa cọc-thanh dẫn đối với điện áp 500kV là 4,1m Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Quy phạm trang bị điện Trang 87 Bảng III.2.6: Khoảng trống nhỏ nhất từ phần mang điện đến các phần khác của TBPP trong nhà Khoảng trống cách điện nhỏ nhất (m) theo điện áp danh định, kV Hình vẽ số: Khoảng cách Ký hiệu 6 10 15 22 35 110 220 III.2.9 Từ phần mang điện đến rào chắn kín B 0,12 0,15 0,15 0,21 0,32 0,73 1,73 III.2.10 Từ phần mang điện đến rào chắn l−ới C 0,19 0,22 0,22 0,28 0,39 0,8 1,8 III.2.10 Giữa các phần mang điện không rào chắn của các mạch khác nhau D 2,0 2,0 2,0 2,2 2,2 2,9 3,8 III.2.11 Từ phần mang điện không rào chắn tới sàn nhà E 2,5 2,5 2,5 2,7 2,7 3,4 4,2 III.2.11 Từ đầu ra không rào chắn của nhà TBPP đến đất không thuộc địa phận TBPP ngoài trời và không có đ−ờng đi. G 4,5 4,5 4,5 4,75 4,75 5,5 6,5 III.2.10 Từ má và l−ỡi dao cách ly ở vị trí cắt đến dây nối vào má kia F 0,11 0,15 0,15 0,22 0,35 0,9 2,0
File đính kèm:
- quy_pham_trang_bi_dien_phan_iii_trang_bi_phan_phoi_va_tram_b.pdf