Quy phạm trang bị điện - Phần II: Hệ thống đường dẫn điện
Mục lục
Phần II
Hệ thống đường dẫn điện
Chương II.1
hệ dẫn điện nhỏ điện áp đến 1kV
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa . Trang 1
• Yêu cầu chung . 3
• Lựa chọn loại hệ dẫn điện, dây dẫn và cáp điện;
và phương pháp lắp đặt . 7
• Hệ dẫn điện hở trong nhà . 13
• Hệ dẫn điện kín trong nhà . . . 16
• Hệ dẫn điện trong gian áp mái . . 16
• Hệ dẫn điện ngoài trời . . 18
Chương II.2
hệ dẫn điện điện áp đến 35 kv
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa . 20
• Yêu cầu chung . 21
• Hệ dẫn điện điện áp đến 1kV . 23
• Hệ dẫn điện điện áp trên 1kV đến 35kV. 25
• Hệ dẫn điện mềm điện áp trên 1kV đến 35kV ngoài trời . 27
Chương II.3
đường cáp lực điện áp đến 220kv
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa . 28
• Yêu cầu chung . 30
• Lựa chọn phương thức đặt cáp . 33
• Lựa chọn loại cáp . 34• Đặt thiết bị cấp dầu và tín hiệu áp suất dầu
của đường cáp dầu áp lực . 37
• Lắp đặt hộp nối và đầu cáp . 39
• Nối đất . 40
• Các yêu cầu đặc biệt với cáp trong
nhà máy điện, trạm biến áp và thiết bị phân phối .41
• Đặt cáp trong đất . 43
• Đặt cáp trong khối cáp và máng cáp . 48
• Đặt cáp trong công trình cáp . 50
• Đặt cáp trong gian sản xuất. 59
• Đặt cáp trong nước . 60
• Đặt cáp ở công trình đặc biệt . 62
Chương II.4
đường dây tảI điện trên không điện áp đến 1kV
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa . 63
• Yêu cầu chung . 63
• Điều kiện khí hậu . . 64
• Dây dẫn, phụ kiện . 64
• Bố trí dây dẫn trên cột. . 65
• Vật cách điện. 66
• Bảo vệ quá điện áp, nối đất . 66
• Cột . 67
• Giao chéo hoặc đi gần . 69
• Đường dây trên không dùng cáp vặn xoắn hạ áp . 75
Chương II.5
đường dây tảI điện trên không điện áp
trên 1kv đến 500kV
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa . 77
• Yêu cầu chung . 78• Điều kiện khí hậu . 81
• Dây dẫn và dây chống sét . 85
• Bố trí dây dẫn, dây chống sét . 89
• Vật cách điện . 92
• Phụ kiện đường dây . 94
• Bảo vệ quá điện áp, nối đất . 95
• Cột . 100
• ĐDK đi qua khu vực ít dân cư . 105
• ĐDK đi qua khu vực có nước . 106
• ĐDK đi qua khu vực đông dân cư . 108
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần nhau . 110
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường thông tin hoặc đường tín hiệu.112
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường sắt . 118
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường ôtô. 120
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần đường tàu điện hoặc ôtô điện . 122
• ĐDK đi qua cầu . 124
• ĐDK đi qua đập hoặc đê . 125
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần ống dẫn trên mặt đất
hoặc đường cáp vận chuyển trên không . 125
• ĐDK giao chéo hoặc đi gần ống dẫn chôn trong đất . 127
• ĐDK đi gần công trình chứa chất cháy nổ . 128
• ĐDK đi gần ngọn lửa đốt dầu và khí . 128
• ĐDK đi gần sân bay . 128
Phụ lục
• Phụ lục II.1 . 129
• Phụ lục II.4 . 131
• Phụ lục II.5 . 145
7 20 28 30 32 34 36 38 40 25 40 43 45 47 50 52 54 30 55 58 60 63 65 68 70 35 72 75 78 81 83 86 89 40 91 94 97 100 103 106 109 Ghi chú: Có thể dùng ph−ơng pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng Quy phạm trang bị điện Trang 143 Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Bảng 6: Cáp 3x150mm2 + 1x70 mm2 Lực căng của ruột trung tính chịu lực, daN Khoảng cột, m 100C 150C 200C 250C 300C 350C 400C 10 196 179 165 153 142 134 126 15 224 211 199 189 180 172 165 20 244 233 223 215 207 200 193 25 257 248 241 233 227 220 214 30 267 260 253 247 241 236 231 35 273 268 262 257 252 248 243 40 278 274 269 265 261 257 253 Độ võng của ruột trung tính chịu lực, cm Khoảng cột, m 100C 150C 200C 250C 300C 350C 400C 10 12 13 14 16 17 18 19 15 23 25 26 28 29 31 32 20 38 40 41 43 45 46 48 25 56 58 60 62 63 65 67 30 78 80 82 84 86 88 90 35 104 106 108 110 113 115 117 40 133 135 138 140 142 144 147 Ghi chú: Có thể dùng ph−ơng pháp nội suy cho các giá trị trung gian không có trong bảng Quy phạm trang bị điện Trang 144 Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Quy phạm trang bị điện Trang 145 Phụ lục II.5 Bảng II.5.1: Tiết diện nhỏ nhất cho phộp của ĐDK theo độ bền cơ học Tiết diện dõy dẫn, mm2 Đặc điểm của ĐDK Nhụm Nhụm lừi thộp và hợp kim nhụm Thộp Đồng 1. Trờn cỏc khoảng cột thụng thường của ĐDK: 2. Trờn cỏc khoảng cột của ĐDK vượt qua cỏc sụng, kờnh cú thuyền bố qua lại: 3. Trờn cỏc khoảng cột của ĐDK vượt cỏc cụng trỡnh: • Dõy thụng tin • Ống dẫn nổi và cỏc đường cỏp vận chuyển • Đường sắt 35 70 70 70 70 25 35 35 35 35 25 25 25 25 25 16 25 25 25 25 Bảng II.5.2: Ứng suất cho phộp của dõy dẫn và dõy chống sột tớnh theo % ứng suất kộo đứt Ứng suất cho phộp tớnh theo % ứng suất kộo đứt của dõy dẫn và dõy chống sột Tiết diện của dõy dẫn và dõy chống sột Khi tải trọng ngoài lớn nhất và nhiệt độ thấp nhất Khi nhiệt độ trung bỡnh năm Dõy nhụm, mm2: • 16-35 • 50 và 70 • 95 • ≥ 120 35 40 40 45 25 Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Quy phạm trang bị điện Trang 146 Dõy hợp kim nhụm, mm2: • 16-95 • ≥ 120 40 45 30 Dõy chống sột bằng thộp với mọi tiết diện, mm2 50 30 Dõy nhụm lừi thộp và hợp kim nhụm lừi thộp, mm2: • 16-25 • 35-95 • ≥120 khi A:C = 6,11ữ6,25 • ≥120 khi A:C = 4,29ữ4,39 • ≥150 35 40 40 45 45 25 Dõy đồng, mm2 50 30 Bảng II.5.3: Khoảng cỏch cỏch điện nhỏ nhất tại cột giữa phần mang điện và phần được nối đất của đường dõy Khoảng cỏch cỏch điện nhỏ nhất (cm) tại cột theo điện ỏp của ĐDK, kV Điều kiện tớnh toỏn khi lựa chọn khoảng cỏch cỏch điện Đến 10 15ữ22 35 110 220 500 a. Khi quỏ điện ỏp khớ quyển: • Cỏch điện đứng • Cỏch điện treo b. Khi quỏ điện ỏp nội bộ: c. Khi điện ỏp làm việc lớn nhất: 15 20 10 25 35 15 7 35 40 30 10 100 80 25 180 160 55 320 300 115 Bảng II.5.4: Khoảng cỏch cỏch điện nhỏ nhất giữa cỏc pha tại cột của ĐDK Khoảng cỏch cỏch điện nhỏ nhất giữa cỏc pha (cm) theo điện ỏp của ĐDK, kV Điều kiện tớnh toỏn Đến 10 15ữ22 35 110 220 500 Khi quỏ điện ỏp khớ quyển Khi quỏ điện ỏp nội bộ Khi điện ỏp làm việc 20 22 - 45 33 15 50 44 20 135 100 145 250 200 95 400 420 200 Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Quy phạm trang bị điện Trang 147 Bảng II.5.5: Điện trở nối đất của ĐDK Điện trở suất của đất ρ, Ωm Điện trở nối đất, Ω Đến 100 Trờn 100 đến 500 Trờn 500 đến 1000 Trờn 1000 đến 5000 Trờn 5000 Đến 10 15 20 30 6.10-3ρ Bảng II.5.6a: Khoảng cỏch nhỏ nhất từ dõy dẫn của ĐDK đến mặt nước của đường thuỷ nội địa tại khoảng giao chộo Kớch thước luồng lạch, m Khoảng cỏch an toàn thẳng đứng từ điểm thấp nhất của dõy dẫn đến mặt nước cao nhất trung bỡnh năm, m Sụng thiờn nhiờn Kờnh đào Cấp kỹ thuật của đường thuỷ nội địa Chiều sõu nước Chiều rộng đỏy Chiều sõu nước Chiều rộng đỏy Bỏn kớnh cong Đến 35kV 110 kV 220 kV 500 kV I > 3,0 > 90 > 4,0 > 50 > 700 13,5 14 15 16 II 2-3 70-90 3-4 40-50 500-700 12,5 13 14 15 III 1,5-2 50-70 2,5-3 30-40 300-500 10,5 11 12 13 IV 1,2-1,5 30-50 2-2,5 20-30 300-500 V 1-1,2 20-30 1,2-2 10-20 100-200 VI <1 10-20 <1,2 10 60-150 9,5 10 11 12 Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Quy phạm trang bị điện Trang 148 Bảng II.5.6b: Khoảng cỏch nhỏ nhất từ dõy dẫn của ĐDK đến mặt nước khụng cú tàu thuyền qua lại Khoảng cỏch nhỏ nhất (m) theo điện ỏp của ĐDK, kV Đặc điểm chỗ giao chộo Đến 35 110 220 500 Đến bói sụng hoặc nơi bị ngập nước hằng năm 5,5 6 7 8 Đến mức nước cao nhất của sụng, kờnh khi nhiệt độ khụng khớ cao nhất 2,5 3 4 5 Bảng II.5.7. Khoảng cỏch thẳng đứng nhỏ nhất giữa cỏc dõy dẫn hoặc giữa dõy dẫn và dõy chống sột của những ĐDK giao chộo nhau Với khoảng cỏch nhỏ nhất từ chỗ giao chộo đến cột gần nhất của ĐDK, m Chiều dài khoảng cột, m 30 50 70 100 120 150 Khi ĐDK 500kV giao chộo với nhau và giao chộo với ĐDK điện ỏp thấp hơn 200 300 450 5 5 5 5 5 5,5 5 5,5 6 5,5 6 7 - 6,5 7,5 - 7 8 Khi ĐDK 220kV giao chộo với nhau và giao chộo với ĐDK điện ỏp thấp hơn Đến200 300 450 4 4 4 4 4 4 4 5 4 4 4,5 4 - 5 6,5 - 5,5 7 Khi ĐDK 110-22kV giao chộo với nhau và giao chộo với ĐDK điện ỏp thấp hơn Đến 200 300 3 3 3 3 3 4 4 4,5 - 5,0 - - Khi ĐDK 6-10kV giao chộo với nhau và giao chộo với ĐDK điện ỏp thấp hơn Đến 100 150 2 2 2 2,5 - 2,5 - - - - - - Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Quy phạm trang bị điện Trang 149 Bảng II.5.8: Khoảng cỏch nhỏ nhất theo chiều thẳng đứng từ dõy dẫn của ĐDK đến dõy dẫn của ĐTT hoặc ĐTH Khoảng cỏch (m) theo điện ỏp của ĐDK, kV Chế độ tớnh toỏn 10 22 35 110 220 Chế độ bỡnh thường 2 3 3 3 4 Khi đứt dõy ở khoảng cột kề của ĐDK dựng cỏch điện treo 1 1 1 1 2 Bảng II.5.9: Khoảng cỏch nhỏ nhất từ cỏp ĐTT hoặc ĐTH ngầm đến vật nối đất hoặc bộ phận gần nhất của múng cột ĐDK Khoảng cỏch nhỏ nhất (m) theo điện ỏp của ĐDK, kV Điện trở suất (ρ) của đất, Ωm Tới 35 Từ 110 trở lờn Đến 100 0,83 ρ 10 Trờn 100 đến 500 10 25 Trờn 500 đến 1000 11 35 Trờn 1000 0,35 ρ 50 Bảng II.5.10: Khoảng cỏch nhỏ nhất từ ĐDK đến cột ăngten của trạm phỏt tớn hiệu Khoảng cỏch nhỏ nhất (m) theo điện ỏp của ĐDK, kV Ăng ten phỏt Đến 110 220 và 500 Phỏt súng trung và dài 100 Phỏt súng ngắn theo hướng bức xạ chớnh 200 300 Phỏt súng ngắn theo cỏc hướng cũn lại 50 Phỏt súng ngắn định hướng yếu và vụ hướng 150 200 Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Quy phạm trang bị điện Trang 150 Bảng II.5.11: Khoảng cỏch nhỏ nhất từ ĐDK đến trung tõm thu nhận vụ tuyến điện Khoảng cỏch nhỏ nhất (m) theo điện ỏp của ĐDK, kV Trung tõm thu 6-35 110-220 500 Trung tõm thu chớnh, miền và khu vực 500 1000 2000 Trung tõm thu tỏch biệt 400 700 1000 Trạm thu địa phương 200 300 400 Bảng II.5.12: Khoảng cỏch nhỏ nhất khi ĐDK giao chộo hoặc đi gần đường sắt. Khoảng cỏch nhỏ nhất (m) theo điện ỏp của ĐDK, kV Cỏc trường hợp giao chộo hoặc đi gần Đến 22 35-110 220 500 1. Khi giao chộo, tớnh từ dõy dẫn đến mặt ray trong chế độ bỡnh thường của ĐDK 7,5 7,5 8,5 12 2. Khi đi gần, tớnh từ dõy dẫn của ĐDK đến khổ giới hạn xõy dựng của đường sắt khi dõy dẫn bị giú làm chao lệch nhiều nhất 1,5 2,5 2,5 4,5 3. Khi giao chộo với ĐSĐK và mạng tiếp xỳc trong chế độ bỡnh thường của ĐDK Như cỏc ĐDK giao chộo với nhau, xem bảng II.5.7 4. Như mục 3, với trường hợp đứt một dõy ở khoảng cột kề 1 1 2 3,5 Bảng II.5.13: Cấp kỹ thuật đường ụtụ Cấp kỹ thuật đường ụtụ Cỏc chỉ tiờu chủ yếu Địa hỡnh I II III IV V VI Tốc độ tớnh toỏn, km/h Đồng bằng 120 100 80 60 40 25 Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Quy phạm trang bị điện Trang 151 Miền nỳi - 80 60 40 25 15 Đồng bằng 2-4 2-4 2 2 1 1 Số làn xe Miền nỳi - 2 2 2 1 1 Đồng bằng 15,0 7,5 7,0 6,0 3,5 3,5 Bề rộng mặt đường, m Miền nỳi - 7,0 6,0 5,5 3,5 3,5 Đồng bằng 26,0 13,5 12,0 9,0 6,5 6,0 Bề rộng nền đường, m Miền nỳi - 13,0 9,0 7,5 6,5 6,0 Bảng II.5.14: Khoảng cỏch nhỏ nhất khi ĐDK đến 220kV giao chộo hoặc đi gần đường ụtụ Khoảng cỏch nhỏ nhất (m) theo điện ỏp của ĐDK, kV Cỏc trường hợp giao chộo hoặc đi gần Đến 22 35-110 220 1. Khoảng cỏch thẳng đứng từ dõy dẫn đến mặt đường: a. Trong chế độ bỡnh thường: 7 7 8 b. Khi đứt một dõy dẫn ở khoảng cột kề (đối với dõy nhỏ hơn 185mm2): 5 5 5,5 2. Khoảng cỏch ngang: Từ bộ phận bất kỳ của cột tới lề đường: + Khi giao chộo đường ụtụ cấp I và II: 5 5 5 + Khi giao chộo đường ụtụ cấp khỏc: 1,5 2,5 2,5 + Khi ĐDK đi song song với đường ụtụ, khoảng cỏch từ dõy dẫn ngoài cựng đến lề đường lỳc dõy dẫn ở trạng thỏi tĩnh: 2 4 6 Phần II: Hệ thống đ−ờng dẫn điện Quy phạm trang bị điện Trang 152 Bảng II.5.15: Khoảng cỏch nhỏ nhất từ ĐDK khi giao chộo hoặc đi gần đường xe điện hoặc ụtụ điện Khoảnh cỏch nhỏ nhất (m) theo điện ỏp của ĐDK, kV Trường hợp giao chộo hoặc đi gần Đến 110 220 500 1. Khoảng cỏch thẳng đứng từ dõy dẫn của ĐDK: a. Khi giao chộo với đường xe điện (trong chế độ bỡnh thường): + Đến mặt đường ray: 9,5 10,5 11,5 + Đến dõy dẫn của mạng tiếp xỳc: 3 4 5 b. Khi đứt một dõy dẫn của ĐDK trong khoảng cột kề, đến dõy dẫn của mạng tiếp: 1 2 - c. Khi giao chộo đường ụtụ điện (trong chế độ bỡnh thường): + Đến điểm cao nhất của phần đường đi lại 11 12 13 + Đến dõy dẫn của mạng tiếp xỳc 3 4 5 2. Khoảng cỏch ngang từ dõy dẫn khi bị giú làm lệch nhiều nhất đến cột của mạng tiếp xỳc: 3 4 5 Bảng II.5.16: Khoảng cỏch nhỏ nhất từ ĐDK đến cỏc bộ phận của đờ, đập Khoảng cỏch nhỏ nhất (m) theo điện ỏp của ĐDK, kV Tờn gọi bộ phận của đờ, đập Đến 110 220 500 Đến mặt đờ hoặc chỗ nhụ cao của đờ Đến bờ dốc của đờ Đến mặt nước tràn qua đập 6 5 4 7 6 5 10 8 7
File đính kèm:
- quy_pham_trang_bi_dien_phan_ii_he_thong_duong_dan_dien.pdf