Quy phạm trang bị điện - Phần I: Quy định chung
Chương I.1
Phần chung
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa . Trang 1
• Chỉ dẫn chung về trang bị điện .15
• Đấu công trình điện vào hệ thống điện . 20
Chương I.2
Lưới điện vμ cung cấp điện
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa . 22
• Yêu cầu chung . 23
• Loại hộ tiêu thụ điện, độ tin cậy cung cấp điện . 26
• Sơ đồ cung cấp điện . 27
• Chất lượng điện áp và điều chỉnh điện áp . 29
• Lưới điện thành phố điện áp đến 35 kV . 30
Chương I.3
chọn tiết diện dây dẫn
• Phạm vi áp dụng . 33
• Chọn dây dẫn theo mật độ dòng điện kinh tế . 33
• Chọn dây dẫn theo tổn thất điện áp cho phép . 36
• Chọn dây dẫn theo độ phát nóng cho phép . 36
• Dòng điện lâu dài cho phép của cáp lực . 44
• Dòng điện lâu dài cho phép đối với dây dẫn
và thanh dẫn trần.54• Chọn dây dẫn theo điều kiện vầng quang . 61
• Chọn dây chống sét . 62
Chương I.4
chọn thiết bị điện vμ dây dẫn theo
điều kiện ngắn mạch
• Phạm vi áp dụng . 63
• Yêu cầu chung . 63
• Xác định dòng điện ngắn mạch để chọn thiết bị và dây dẫn . 65
• Chọn dây dẫn và cách điện, kiểm tra kết cấu chịu lực theo
lực điện động của dòng điện ngắn mạch . 66
• Chọn dây dẫn theo điều kiện phát nóng khi ngắn mạch . 67
• Chọn thiết bị điện theo khả năng đóng cắt .68
Chương I.5
đếm điện năng
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa . 69
• Yêu cầu chung . 69
• Vị trí đặt công tơ . 70
• Yêu cầu đối với công tơ . 72
• Đếm điện năng qua máy biến điện đo lường . 73
• Đặt và đấu dây vào công tơ . 75
• Công tơ kiểm tra (kỹ thuật) . 77
Chương I.6
đo điện
• Phạm vi áp dụng . 78
• Yêu cầu chung . 78
• Đo dòng điện . 79• Đo điện áp và kiểm tra cách điện . 81
• Đo công suất . 82
• Đo tần số . 83
• Đo lường khi hoà đồng bộ . 84
• Đặt dụng cụ đo điện . 84
Chương I.7
Nối đất
• Phạm vi áp dụng và định nghĩa . 85
• Yêu cầu chung . 87
• Những bộ phận phải nối đất . 90
• Những bộ phận không phải nối đất . 91
• Nối đất thiết bị điện điện áp trên 1kV
trung tính nối đất hiệu quả . . 92
• Nối đất thiết bị điện tại vùng đất có điện trở suất lớn . 95
• Nối đất thiết bị điện điện áp trên 1kV
trung tính cách ly . 96
• Nối đất thiết bị điện điện áp đến 1kV
trung tính nối đất trực tiếp . 97
• Nối đất thiết bị điện điện áp đến 1kV
trung tính cách ly . 98
• Nối đất các thiết bị điện cầm tay . 99
• Nối đất các thiết bị điện di động .100
• Trang bị nối đất .101
• Dây nối đất và dây trung tính bảo vệ .102
• Phụ lục I.3.1 .110
• Phụ lục I.3.2 . 113
• Phụ lục I.7.1 . 116
• Phụ lục I.7.2 .
ium. • Khi mối nối cú những đoạn ren dài, trờn mỗi phớa của nú phải cú đai ốc hóm. Trường hợp đặt kớn cũng như đặt hở trong lưới điện cú trung tớnh nối đất phải cú 2 mối hàn tại mỗi phớa của đầu nối ống (trường hợp này khụng cần đặt đai ốc hóm nếu đặt hở). Khi dõy dẫn điện luồn trong cỏc ống thộp và cỏc ống thộp này được sử dụng làm dõy nối đất, tại đầu vào phải được nối kim loại giữa ống thộp và vỏ thiết bị điện. I.7.90. Nối dõy nối đất với điện cực nối đất kộo dài (vớ dụ ống dẫn) phải nối tại đầu dẫn vào cụng trỡnh bằng cỏch hàn. Nếu khụng cú điều kiện hàn thỡ cho phộp sử Quy phạm trang bị điện Trang 108 Phần I. Quy định chung dụng cỏc đai giữ, khi nối phải cạo sạch ống và mạ thiếc tại mặt tiếp xỳc của chỳng trước khi đặt đai. I.7.91. Việc nối dõy nối đất tới cỏc kết cấu nối đất phải bằng cỏch hàn, việc nối dõy nối đất tới thiết bị mỏy múc v.v. cú thể bằng cỏch hàn hoặc bulụng nối chắc chắn. Cỏc mối nối này trờn bộ phận rung động hoặc chấn động phải cú biện phỏp đảm bảo tiếp xỳc tốt (đai ốc hóm, vũng đệm hóm). Dõy nối đất hoặc trung tớnh bảo vệ cho thiết bị thường xuyờn bị thỏo lắp hoặc đặt trờn bộ phận chuyển động phải bằng dõy dẫn mềm. I.7.92. Điểm trung tớnh của mỏy biến ỏp hoặc mỏy phỏt điện nối đất trực tiếp hoặc qua thiết bị bự dũng điện điện dung phải được nối tới lưới nối đất hoặc thanh nối đất chớnh bằng dõy nối đất riờng. I.7.93. Hệ nối đất an toàn, nối đất làm việc và nối đất chống sột phải được nối tới lưới nối đất bằng dõy nhỏnh riờng. Quy phạm trang bị điện Trang 109 Phần I: Quy định chung Phụ lục I.3.1 Tính toán kiểm tra dòng điện lâu dài cho phép của dây dẫn trần Dũng điện lõu dài cho phộp của dõy dẫn trần theo điều kiện phỏt núng do dũng điện và do bức xạ mặt trời được tớnh bằng cụng thức sau: ( )[ ]20.1. d.. . . Wh 20 s w −++ ⎥⎦ ⎤⎢⎣ ⎡ ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ −+ = θαβ θπηθπ TR h I dc r Trong đú: I: Dũng điện lõu dài cho phộp [A] d: Đường kớnh ngoài của dõy dẫn [cm] θ: Độ tăng nhiệt độ cho phộp trờn dõy dẫn [°C] T: Nhiệt độ khụng khớ ứng với thời điểm kiểm tra và thường chọn nhiệt độ khụng khớ cao nhất (°C) α: Hệ số tăng điện trở do nhiệt độ (1/°C) dcR20 : Điện trở dõy dẫn điện ở 20 oC với dũng điện một chiều (Ω/cm) sW : Năng lượng bức xạ mặt trời (W/cm) η: Hệ số phỏt nhiệt (chọn bằng 0,9) β: Tỷ số giữa điện trở xoay chiều và một chiều v : Tốc độ giú tớnh toỏn (m/s) wh : Hệ số tản nhiệt do đối lưu được tớnh bằng cụng thức thực nghiệm Rice như sau: 123.0w 2 273 .000572.0h ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ++ = θT d v (W/°C.cm2) : Hệ số tản nhiệt do bức xạ (Định luật Stefan – Boltzmann) rh được tớnh bằng cụng thức sau: θ θ 44 r 100 273 100 273 .000567.0h ⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ +−⎟⎠ ⎞⎜⎝ ⎛ ++ = TT (W/°C.cm2) Quy phạm trang bị điện Trang 110 Phần I: Quy định chung Quy phạm trang bị điện Trang 111 I. Cỏc trị số lựa chọn trong tớnh toỏn 1. Năng lượng bức xạ mặt trời: tham khảo cỏc số liệu tớnh toỏn của cỏc nước khu vực lõn cận, lựa chọn: Ws = 0,1 W/cm2 2. Tốc độ giú tớnh toỏn: v = 0,6 m/s 3. Nhiệt độ khụng khớ T phụ thuộc thời điểm kiểm tra dũng điện lõu dài cho phộp, điều kiện bất lợi nhất là chọn nhiệt độ khụng khớ cao nhất và phự hợp với điều kiện khớ hậu Việt Nam T = 40°C. 4. Hệ số tăng điện trở do nhiệt độ phụ thuộc vật liệu dõy dẫn • Đối với dõy nhụm lừi thộp, thụng thường α = 0,00403 • Đối với dõy hợp kim nhụm α = 0,00360 • Đối với dõy đồng α = 0,00393 5. Tỷ số giữa điện trở xoay chiều và một chiều β cú thể tham khảo ở bảng 1 cho cỏc loại dõy nhụm lừi thộp thụng dụng. 6. Độ tăng nhiệt độ cho phộp trờn dõy dẫn θ phụ thuộc nhiệt độ cho phộp trờn dõy dẫn và nhiệt độ khụng khớ T (= 40°C ở điều kiện khớ hậu Việt Nam). • Đối với dõy nhụm lừi thộp, dõy hợp kim nhụm: nhiệt độ cho phộp trờn dõy dẫn đạt tới 90°C trong điều kiện vận hành bỡnh thường, nghĩa là: θ = 90°C - 40°C = 50°C • Đối với dõy siờu nhiệt (TAL): nhiệt độ cho phộp trờn dõy dẫn đạt tới 150oC trong điều kiện vận hành bỡnh thường, nghĩa là: θ = 150°C - 40°C = 110°C • Đối với dõy cực siờu nhiệt (ZTAL): nhiệt độ cho phộp trờn dõy dẫn đạt tới 210oC trong điều kiện vận hành bỡnh thường, nghĩa là: θ = 210°C - 40°C = 170°C Dũng điện lõu dài cho phộp của dõy dẫn phụ thuộc nhiều vào thời điểm kiểm tra. Vớ dụ nếu kiểm tra vào ban đờm, nhiệt độ khụng khớ T = 25°C, năng lượng bức xạ mặt trời Ws = 0, cho kết quả dũng điện lõu dài cho phộp tăng lờn đỏng kể so với ban ngày. Phần I: Quy định chung II. Tỷ số điện trở AC/DC ( RAC/RDC) của dây nhôm ruột thép tăng c−ờng (loại ACSR) Nhiệt độ, oC 60 70 80 90 Tần số, Hz 50 60 50 60 50 60 50 60 RDC ở 20oC (Ω/km) 240mm2 RAC/RDC 1.002 1.003 1.002 1.003 1.002 1.002 1.002 1.002 0.1200 330mm2 RAC/RDC 1.004 1.006 1.004 1.006 1.004 1.005 1.004 1.005 0.0888 410mm2 RAC/RDC 1.007 1.010 1.006 1.009 1.006 1.009 1.006 1.008 0.0702 610mm2 RAC/RDC 1.032 1.039 1.041 1.048 1.045 1.052 1.048 1.055 0.0474 810mm2 RAC/RDC 1.048 1.063 1.056 1.070 1.060 1.073 1.061 1.074 0.0356 Nhiệt độ, oC 100 110 120 Tần số, Hz 50 60 50 60 50 60 RDC ở 20oC (Ω/km) 240mm2 RAC/RDC 1.002 1.002 1.002 1.002 1.001 1.002 0.1200 330mm2 RAC/RDC 1.003 1.005 1.003 1.004 1.003 1.004 0.0888 410mm2 RAC/RDC 1.005 1.008 1.005 1.007 1.005 1.007 0.0702 610mm2 RAC/RDC 1.050 1.055 1.051 1.056 1.052 1.057 0.0474 810mm2 RAC/RDC 1.062 1.074 1.063 1.074 1.063 1.074 0.0356 Quy phạm trang bị điện Trang 112 Phần I: Quy định chung Phụ lục I.3.2 Chọn dây chống sét Dõy chống sột được lựa chọn chủ yếu là đỏp ứng được điều kiện ổn định nhiệt khi ngắn mạch một pha. Dũng điện ngắn mạch cho phộp trờn dõy chống sột được tớnh bằng cụng thức sau: t SKI .= Trong đú: I: dũng điện ngắn mạch cho phộp (A) t: thời gian tồn tại ngắn mạch (giõy) S: tiết diện dõy chống sột (mm2) K: hằng số phụ thuộc vật liệu chế tạo dõy chống sột: • • • )1( Đối với dõy nhụm lừi thộp k = 93 Đối với dõy thộp mạ kẽm k = 56 Đối với dõy thộp phủ nhụm k = 91ữ117 Thường dựng cho dõy chống sột cú kết hợp cỏp quang. Khả năng chịu ổn định nhiệt khi ngắn mạch một pha của dõy chống sột được so sỏnh bằng đại lượng đặc trưng [kA2s]. Vớ dụ dũng điện ngắn mạch cho phộp trờn dõy chống sột tớnh được là I = 10kA, thời gian tồn tại ngắn mạch t = 0,5s, khả năng chịu ổn định nhiệt của dõy chống sột sẽ là: (10kA)2.0,5s = 50kA2s Trong thực hành cú thể dựng cỏc biểu đồ dựng để tớnh toỏn dũng điện tức thời cho phộp và so sỏnh với dũng điện ngắn mạch một pha của hệ thống điện tại vị trớ cần kiểm tra, điều kiện ổn định nhiệt sẽ đảm bảo khi: . )1( NI NII ≤ Quy phạm trang bị điện Trang 113 Phần I: Quy định chung Dòng điện tức thời cho phép của dây lõi thép Thời gian (s) Tieỏt dieọn (mm2) 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 10 1.77 1.25 1.02 0.89 0.79 0.72 0.67 20 3.54 2.50 2.04 1.77 1.58 1.45 1.34 30 5.31 3.76 3.07 2.66 2.38 2.17 2.01 40 7.08 5.01 4.09 3.54 3.17 2.89 2.68 50 8.85 6.26 5.11 4.43 3.96 3.61 3.35 60 10.63 7.51 6.13 5.31 4.75 4.34 4.02 70 12.40 8.77 7.16 6.20 5.54 5.06 4.69 80 14.17 10.02 8.18 7.08 6.34 5.78 5.35 90 15.94 11.27 9.20 7.97 7.13 6.51 6.02 100 17.71 12.52 10.22 8.85 7.92 7.23 6.69 110 19.48 13.77 11.25 9.74 8.71 7.95 7.36 120 21.25 15.03 12.27 10.63 9.50 8.68 8.03 130 23.02 16.28 13.29 11.51 10.30 9.40 8.70 140 24.79 17.53 14.31 12.40 11.09 10.12 9.37 150 26.56 18.78 15.34 13.28 11.88 10.84 10.04 160 28.33 20.04 16.36 14.17 12.67 11.57 10.71 170 30.10 21.29 17.38 15.05 13.46 12.29 11.38 180 31.88 22.54 18.40 15.94 14.26 13.01 12.05 190 33.65 23.79 19.43 16.82 15.05 13.74 12.72 200 35.42 25.04 20.45 17.71 15.84 14.46 13.39 Quy phạm trang bị điện Trang 114 Phần I: Quy định chung Dòng điện tức thời cho phép của dây nhôm lõi thép và dây thép phủ nhôm Thời gian (s) Tieỏt dieọn (mm2) 0.1 0.2 0.3 0.4 0.5 0.6 0.7 0 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 0.00 10 2.94 2.08 1.70 1.47 1.32 1.20 1.11 20 5.88 4.16 3.40 2.94 2.63 2.40 2.22 30 8.82 6.24 5.09 4.41 3.95 3.60 3.33 40 11.76 8.32 6.79 5.88 5.26 4.80 4.45 50 14.70 10.40 8.49 7.35 6.58 6.00 5.56 60 17.65 12.48 10.19 8.82 7.89 7.20 6.67 70 20.59 14.56 11.89 10.29 9.21 8.40 7.78 80 23.53 16.64 13.58 11.76 10.52 9.60 8.89 90 26.47 18.72 15.28 13.23 11.84 10.81 10.00 100 29.41 20.80 16.98 14.70 13.15 12.01 11.12 110 32.35 22.87 18.68 16.18 14.47 13.21 12.23 120 35.29 24.95 20.38 17.65 15.78 14.41 13.34 130 38.23 27.03 22.07 19.12 17.10 15.61 14.45 140 41.17 29.11 23.77 20.59 18.41 16.81 15.56 150 44.11 31.19 25.47 22.06 19.73 18.01 16.67 160 47.05 33.27 27.17 23.53 21.04 19.21 17.79 170 50.00 35.35 28.86 25.00 22.36 20.41 18.90 180 52.94 37.43 30.56 26.47 23.67 21.61 20.01 190 55.88 39.51 32.26 27.94 24.99 22.81 21.12 200 58.82 41.59 33.96 29.41 26.30 24.01 22.23 Giá trị dòng điện tức thời (kA) Quy phạm trang bị điện Trang 115 Phần I: Quy định chung Phụ lục I.7.1 Cỏc sơ đồ nối trung tớnh thiết bị 1. Sơ đồ cú dõy trung tớnh bảo vệ và dõy trung tớnh làm việc chung: 2. Sơ đồ cú dõy trung tớnh bảo vệ tỏch một phần: Quy phạm trang bị điện Trang 116 Phần I: Quy định chung 3. Sơ đồ cú dõy trung tớnh làm việc và dõy trung tớnh bảo vệ riờng: Phụ lục I.7.2 Cỏch tớnh điện ỏp tiếp xỳc và điện ỏp bước cho phộp (Chi tiết tham khảo tiờu chuẩn IEEE Std 80-2000) Trị số điện ỏp tiếp xỳc và điện ỏp bước cho phộp được tớnh như sau: 1. s sstouch t CE 116,0).5,11000( ρ+= 2. s ssstep t CE 116,0).61000( ρ+= Trong đú Etouch: điện ỏp tiếp xỳc cho phộp, V Estep : điện ỏp bước cho phộp, V 09,02 1 +−= s s s h C ρ )1(09,0 − ρ là hệ số suy giảm bề mặt sρ : điện trở suất của lớp vật liệu bề mặt, Ωm ρ : điện trở suất của đất, Ωm hs : chiều dày lớp vật liệu bề mặt ts: thời gian dũng điện qua người (lấy bằng tổng thời gian tỏc động của bảo vệ và thời gian cắt toàn phần của mỏy cắt), giõy Nếu khụng cú lớp bề mặt thỡ ρ = sρ và Cs = 1. Quy phạm trang bị điện Trang 117
File đính kèm:
- quy_pham_trang_bi_dien_phan_i_quy_dinh_chung.pdf