Phát triển ứng dụng Web bằng PHP - Phần 3: Lập trình PHP căn bản
1. Giới thiệu
2. Cấu trúc PHP
3. Kiểu dữ liệu, hằng và biến
4. Các phép toán trong PHP
5. Các cấu trúc điều khiển
6. Hàm trong PHP
7. Mảng (array)
Tóm tắt nội dung Phát triển ứng dụng Web bằng PHP - Phần 3: Lập trình PHP căn bản, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
dụ sau:
Ví dụ 3:
<?php
$a = 10;
$b = $a;
$c = &$a;
$b = 15;
$c = 20;
echo "a = ".$a." , b = ".$b." , c = ".$c;
?>
a = 20 , b = 15 , c = 20
Sử dụng biến tham chiếu trong PHP.
c. Ví dụ toán tử số học
Cho biết kết quả của các ví dụ sau:
Ví dụ 3:
<?php
$a = 10;
$b = $a;
$c = &$a;
$b = 15;
$c = 20;
echo "a = ".$a." , b = ".$b." , c = ".$c;
?>
a = 20 , b = 15 , c = 20
Sử dụng biến tham chiếu trong PHP.
d. Các hàm liên quan đến chuỗi
Toán tử nối chuỗi: dùng dấu chấm “.”
$str = "Hello"." World"; // $str = “Hello World”
Phân biệt dấu nháy đơn và nháy kép
Hàm xử lý chuỗi thông dụng
printf trim strtolower
str_pad str_replace strtoupper
strlen substr strcasecmp …
$user = "Phong";
print 'Line 1: Hi $user ';
print "Line 2: Hi $user ";
print 'Line 3: Hi '.$user."";
print 'Line 4: Hi '.'$user ';
// Line 1: Hi $user
// Line 2: Hi Phong
// Line 3: Hi Phong
// Line 4: Hi $user
e. Ví dụ về chuỗi
Cho biết kết quả của các ví dụ sau:
Ví dụ 1:
<?php
$a = 1;
echo "Line 1: Biến \$a có giá trị là $a ";
echo 'Line 2: Biến \$a có giá trị là $a ';
?>
Line 1: Biến $a có giá trị là 1
Line 2: Biến \$a có giá trị là $a
e. Ví dụ về chuỗi
Cho biết kết quả của các ví dụ sau:
Ví dụ 2:
<?php
$s = <<<BAITHO
Em bảo: anh đi đi!
Sao anh không ở lại?
Em bảo anh: đứng đợi!
...
BAITHO;
echo $s;
?>
Em bảo: anh đi đi!
Sao anh không ở lại?
Em bảo anh: đứng đợi!
...
e. Ví dụ về chuỗi
Cho biết kết quả của các ví dụ sau:
Ví dụ 2:
<?php
$tax = 0.075;
printf('The tax costs $%10.2f ', $tax);
$zip = '6520';
printf("ZIP is %05d ", $zip);
$min = -40; $max = 40;
printf("The value is between %+d and %+d degrees Celsius.",
$min, $max);
?>
The tax costs $ 0.07
ZIP is 06520
The value is between -40 and +40 degrees Celsius.
Cấu trúc điều kiện
Cấu trúc lặp
If .. Else ..
Switch .. Case ..
For ..
While ..
Do .. While
Tham khảo thêm: foreach, break, continue
a. Khai báo hàm
function functionName ([parameter1]...[,parameterN])
{
statement[s] ;
[return ….. ;]
}
Trong đó:
functionName: tên hàm
parameter: danh sách tham số
return: giá trị hàm trả về nếu có
a. Khai báo hàm
Ví dụ: xây dựng hàm tính giai thừa n!
<?php
function calFactorial($n)
{
$result = 1;
for($i=2 ; $i<=$n ; $i++)
$result *=$i;
return $result;
}
$n = 4;
echo $n.'!= '.calFactorial($n);
?>
b. Hàm – phạm vi biến
Ví dụ: cho biết kết quả của đoạn lệnh sau
<?php
function doublevalue($var=10)
{
global $temp;
$temp = $var * 2;
}
$temp = 5;
doublevalue();
echo "\$temp is: $temp";
?>
Dùng từ khoá global để xác định phạm vi biến toàn cục
$temp is: 20
c. Hàm – tham trị và tham biến
Ví dụ: cho biết kết quả của đoạn lệnh sau
<?php
function doubleVal(&$var)
{
$var = $var * 2;
}
$a = 5;
doubleVal($a);
echo "\$a is: $a";
?>
Dùng từ toán tử & để xác định tham số là tham biến
$temp is: 20
a. Khai báo mảng
Mảng trong PHP có thể được khai báo theo 2 cách như sau:
Enumerative Array
Associative Array
// Enumerative Array
$words = array("Web", "Database", "Applications");
echo $words[0]."";;
$numbers = array(1=>"one", "two", "three", "four");
echo $numbers[1]."";
// Associative Array
$array = array("first"=>1, "second"=>2, "third"=>3);
echo $array["second"]."";
Phần tử đầu tiên trong mảng có chỉ số index = 0
b. Các hàm liên quan đến mảng
$dinner = array( 'Sweet Corn','Lemon Chicken', 'Braised Bamboo');
sort($dinner);
print "I want $dinner[0] and $dinner[1].";
$dishes = count($dinner);
print $dishes;
• var_dump ($array) : xuất nội dung thông tin mảng
• is_array(array) : kiểm tra mảng
• count(array) : số lượng phần tử
• min(array) : phần tử nhỏ nhất trong mảng
• max(array) : phần tử lớn nhất trong mảng
• reset(array) : khởi tạo lại mảng
• array_push(array, elements) : thêm phần tử cuối mảng
• array_pop(array) : lấy phần tử cuối mảng
• array_unshift(array, elements) : thêm phần tử đầu mảng
• array_shift(array) : lấy phần tử đầu mảng
• array_merge(array, array) : trộn 2 mảng
• shuffle(array) : sắp xếp mảng ngẫu nhiên
• array_reverse : đảo mảng
• sort(array, flag) : sắp xếp mảng
flag = {sort_regular, sort_numeric, sort_string, sort_locale_string}
• sort
• asort
• rsort
• ksort
• krsort
• arsort
• usort
• uasort
• uksort
Ví dụ:
c. Bài toán liên quan đến mảng
1. Xây dựng hàm nhập / xuất mảng
2 Viết hàm tìm phần tử max, min trong mảng
3. Sắp xếp mảng tăng dần, giảm dần
4. Tìm phần tử có giá trị x trong mảng
5. Cập nhật giá trị cho phần tử có giá trị x trong mảng
6. Xoá phần tử có giá trị x trong mảng
Mảng 1 chiều
Mảng 2 chiều:
1. Xây dựng hàm nhập / xuất mảng
2. Xuất các phần tử trên đường chéo chính, chéo phụ.
3. Sắp xếp mảng giảm dần theo chiều kim đồng hồ..
ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
39
Họ tên:
Mã SV:
Lớp:
Khoá:
Email:
01 02 … 19 20
A
B
C
D
Câu 1: Dòng code PHP nào sau đây không
hợp lệ?
A. $_10
B. ${“MyVar”}
C. &$something
D. $10_somethings
Câu 2: Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau?
<?php
define("myvalue","10");
$myarray[10]= "Dog";
$myarray[] ="Human";
$myarray['myvalue'] = "Cat";
$myarray["Dog"]= "Cat";
print "The value is:";
print $myarray[myvalue]."\n";
?>
A. The value is: Dog
B. The value is: Cat
C. The value is: Human
D. $10_somethings
Câu 3: Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau?
<?php
$a = 10; $b = 20; $c = 4;
$d = 8;
$f = $c + $d * 2;
$g = $f % 20;
$h = $b - $a + $c + 2;
print $h;
?>
A. 42
B. 16
C. 18
D. Tất cả đều sai
Câu 4: Cho biết giá trị cần gán cho các biến $a, $b, $c để
đoạn lệnh xuất dòng chữ “Hello, World!”?
<?php
$string= "Hello, World!";
$a =???; $b =???; $c =???;
if($a) {
if($b &&!$c){ echo "Goodbye Cruel World!";
} else if(!$b &&!$c) { echo "Nothing here"; }
} else {
if(!$b) {
if(!$a && (!$b && $c)) {echo"Hello, World!";
} else { echo"GoodbyeWorld!"; }
} else { echo "Not quite."; }
}
?>
A. false, true, false
B. true, true , false
C. false, true, true
D. false, false, true
Câu 5: Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau?
<?php
$array = '0123456789ABCDEFG';
$s ='';
for ($i = 1; $i < 50; $i++) {
$s .=$array[rand(0,strlen ($array) - 1)];
}
echo $s;
?>
A. Xuất chuỗi có 49 ký tự ngẫu nhiên
B. Xuất chuỗi có 49 ký tự ‘G’
C. Xuất chuỗi có 50 ký tự ngẫu nhiên
D. Lỗi do $array không phải là mảng.
Câu 6: Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau?
<?php
$array = array ('1', '2');
foreach ($array as $k => $v) {
echo ($k+$v)." ";
}
?>
A. 1 2
B. 0 1
C. 1 3
D. Tất cả đều sai
Câu 7: Hàm nào dùng đảo ngược nội dung
mảng?
<?php
$array = array ('a', 'b','c', 'd');
?>
output: 'd', 'c','b', 'a'
A. rsort()
B. array_reverse()
C. Cả A và B đều đúng
D. Tất cả đều sai
Câu 8: Hàm nào dùng đảo ngược nội dung
mảng?
<?php
$array = array (0.1=>'a', 0.2=>'b');
echo count($array);
?>
A. 1
B. 2
C. 0
D. Đoạn lệnh sai cú pháp
Câu 9: Cho biết kết quả của đoạn lệnh sau?
<?php
$array = array (1, 2, 3, 5, 8, 13, 21);
$sum= 0;
for ($i= 0;$i < 3;$i++) {
$sum+=$array[$array[$i]];
}
echo $sum;
?>
A. NULL
B. 10
C. 19
D. Đoạn lệnh báo lỗi
Câu 10: Cho câu lệnh thay cho từ key để xuất
ra chuỗi “php” ?
<?php
$alpha = 'abcdefghijklmnopqrstuvwxyz';
$letters =array(15, 7, 15);
foreach($letters as $val) {
key
}
?>
A. echo chr($val);
B. echo substr($alpha, $val, 2);
C. echo $alpha{$val};
D. echo $alpha{$val+1};
Câu 11: Câu lệnh nào dùng để nối 2 chuỗi?
A. $s1 +$s2
B. "{$s1}{$s2}"
C. $s1.$s2
D. Cả B và C đều đúng
Câu 12: Cho chuỗi $s = "phong@gmail.com",
câu lệnh nào dùng để trích ra chuỗi con
"gmail.com"?
A. substr($s,strpos($s, "@"));
B. strstr($s,"@");
C. substr($s,strpos($s, "@")+1);
D. strrpos($s, "@");
Câu 13: Cho biết kết quả của câu lệnh sau?
echo 'Testing ' . 1+ 2 . '45';
A. Testing 1245
B. Testing 345
C. Testing 1+245
D. 245
Câu 14: Câu lệnh nào sau đây trả về true?
A. 'top'==0
B. 123 =='123'
C. '1top' =='1'
D. Cả A và B đều đúng
Câu 15: cho biết kết quả của đoạn lệnh sau?
<?php
function hello($who = "World")
{
echo "Hello $who ";
}
hello(hello());
?>
A. Hello World
B. Hello World Hello
C. Hello Hello World
D. Tất cả đều sai
Câu 16: cho biết kết quả của đoạn lệnh sau?
<?php
for ($i = 0; $i < 10; $i++) {
for ($j = 0; $j < 3; $j++) {
if (($j + $i) % 5 == 0) {
break 2;
}
}
}
echo $j + $i;
?>
A. 0
B. 1
C. 2
D. Tất cả đều sai
Câu 17: Cho biết kết quả của câu lệnh sau?
<?php
$a = array (1 => 1, 2 => 2, 0 => 3);
echo $a[0];
?>
A. 1
B. 2
C. 3
D. Tất cả đều sai
Câu 18: Chọn khai báo mảng b sao cho kết
quả xuất ra là bool(true)?
<?php
$a = array (1,2,3);
key
var_dump ($a == $b);
?>
A. $b = array (1 => 2, 2 => 3, 0 => 1);
B. $b = array (2 => 3, 1 =>2, 0 => 1);
C. $b = array ('0' => 1, '1' =>2, '2' => 3);
D. Tất cả đều đúng
Câu 19: Hàm nào thay thế từ key sau đây làm
cho giá trị a cập nhật là 3?
<?php
key
var_dump ($a == $b);
$a = 5;
f($a);
echo $a;
?>
A. function f($a){global $a;$a = 3;return $a;}
B. function f(&$a){$a = 3;return $a;}
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 20: Chọn phát biểu đúng thay cho từ key
sao cho kết quả xuất ra là ‘def’ ?
<?php
$s = 'abcdef';
for ($i = 0; $i < key; $i++) {
if ($s[$i] > 'c') {
echo $s[$i];
}
}
?>
A. strlen ($s)
B. count ($s)
C. $s.length
D. $s.count
File đính kèm:
Phát triển ứng dụng Web bằng PHP - Phần 3_Lập trình PHP căn bản.pdf

