Phát triển ứng dụng Web bằng PHP - Phần 2: HTML và CSS
1/ Giới thiệu tổng quan Web
2/ Ngôn ngữ HTML và JavaScript
3/ Ngôn ngữ PHP căn bản
4/ Các đối tượng trong PHP
5/ PHP và hướng đối tượng
6/ PHP và cơ sở dữ liệu MySQL
7/ PHP và AJAX
8/ PHP và các hệ thống mã nguồn mở
9/ Triển khai ứng dụng PHP
table) và CSS (div):
c. HTML (table) và CSS (div):
Dùng table HTML
<table cellpadding="0" cellspacing="0" border="1"
bordercolor="#FF0000" height="30px">
<table cellpadding="0" cellspacing="0"
border="1" bordercolor="#0000FF">
Cot 1
Cot 2
Cot 3
c. HTML (table) và CSS (div):
Dùng div HTML
Cot 1
Cot 2
Cot 3
div { float:left}
#divTable1{
width:300px;height:25px;
border: 2px solid red;}
#divTable2{
width:100px;
border: 2px solid blue; }
a. Cú pháp định nghĩa CSS cho một Selector
SelectorName
{ property 1: value1;
property 2: value2;
…
property N: valueN;
}
Trong đó:
SelectorName: là tên các tag đã được định nghĩa trước
trong HTML (tag , tag ,..) hoặc tên do người
dùng định nghĩa mới.
Property: tên các thuộc tính do CSS hỗ trợ
Value: giá trị ứng với các thuộc tính
Lưu ý: ghi chú trong CSS dùng /* … */
b. Ví dụ
…
p {
background-color:#CF9;
text-indent:20px;
text-align:justify;
}
Cascading Style Sheets is a fairly old
technology as far as the Web is concerned. The
first ideas about CSS were presented as early as
1994, and three major versions of the
technology have been developed since then.
Table 5-1 summarizes the version history of
CSS
…
a. Inline Styles
Các thuộc tính style được nhúng trực tiếp trong
các thẻ (tag) khi sử dụng.
Ví dụ:
…
<h1 style="font-size: 48px; font-family:Arial,
Helvetica, sans-serif;color: green;">
CSS Test
b. Embedded Styles
Các thuộc tính style cho các thẻ (tag) được khai
báo trước trong phần tag của trang trước
khi sử dụng.
Ví dụ:
…
<!--
p {font-size: 1.5em; font-family: Tahoma;
color: blue; background-color: yellow;}
em {font-size: 2em; color: green;}
-->
CSS Test
c. Inported Styles
Các thuộc tính style cho các thẻ (tag) được nhúng
từ một tập tin *.css bên ngoài vào trang.
Ví dụ:
… @charset "utf-8";
/* CSS Document
@import url("css/cssTestCSS.css"); File: cssTestCSS.css
*/
p {font-size: 1.5em; font-family: Tahoma;
color: blue; background-color: yellow;}
CSS Test em {font-size: 2em; color: green;}
d. Linked Styles
Các thuộc tính style cho các thẻ (tag) được nhúng
từ một tập tin *.css bên ngoài vào trang (tương tự
như phương pháp Imported Styles)
Ví dụ: @charset "utf-8";
/* CSS Document
… File: cssTestCSS.css
<link href="css/cssTestCSS.css" */
rel="stylesheet" type="text/css" /> p {font-size: 1.5em; font-family: Tahoma;
color: blue; background-color: yellow;}
em {font-size: 2em; color: green;}
CSS Test
Độ ưu tiên của các phương pháp
… /* File: CSSImported.css */
p {color: blue;}
@import url("CSSImported.css");
/* File: CSSLinked.css */
p {color: red;}
p {color:green;}
<link href="CSSLinked.css" rel="stylesheet"
type="text/css" />
CSS Test 1
CSS Test 2
Ưu điểm và khuyết điểm của các phương pháp
ĐÁNH GIÁ INLINE EMBEDDED IMPORTED LINKED
STYLES STYLES STYLES STYLES
<p <style <style <link
style=“color:red;”> type=“text/css”> type="text/css"> href=“my.css"
@import rel="stylesheet"
Cú pháp ĐHCNTT p {color=red;}
url(“my.css"); type="text/css" />
ĐHCNTT
ĐHCNTT ĐHCNTT
- Định nghĩa - Định nghĩa - Có thể áp dụng style đồng bộ
nhanh nhanh cho một site.
Ưu điểm - Dễ quản lý cho - Dễ quản lý - Thông tin Style được trình
từng tag trong cho từng trang duyệt cache cải thiện tốc độ
một trang duyệt web ở những lần sau.
- Khó áp dụng - Khó áp dụng - Tối ưu tập tin *.css để cải
đồng bộ cho đồng bộ cho các thiện tốc độ duyệt cho lần đầu
Khuyết điểm
từng tag trong trang tiên truy cập site.
cùng một trang
a. Giới thiệu
CSS Selector là các phương pháp dùng để định
dạng các thuộc tính cho một hay nhiều thẻ (tag)
HTML đã có hoặc xây dựng các lớp (class) định
dạng dùng áp dụng chung cho các thẻ (tag)
Tùy theo phiên bản, CSS hỗ trợ tập các CSS
Selector khá đa dạng (xem phần CSS Selector
trong tài liệu HTML and CSS - The Complete
Reference 5th ed - T. Powell (McGraw-Hill,
2010) BBS)
b. Bảng phân loại các CSS Selector thông dụng
LOẠI MÔ TẢ VÍ DỤ
Định dạng được áp dụng cho tất h1{color:red}
element cả các tag element trong tài liệu /*Tất cả các tag sẽ bị
Web. định dạng màu chữ là red*/
Định dạng được áp dụng cho tất #test {color: green;}
cả các tag có thuộc tính ID trong /* Tất cả các tag có thuộc tính
#ID
tài liệu Web id=“test” đều bị định dạng
màu chữ là green */
Định dạng được áp dụng cho tất h3#contact {color: red;}
element#ID cả các tag element có thuộc tính /* Tất cả các tag có thuộc
ID trong tài liệu Web tính id=“contact” đều bị định
dạng màu chữ là red*/
b. Bảng phân loại các CSS Selector thông dụng
LOẠI MÔ TẢ VÍ DỤ
.note {color: red;}
Định dạng được áp dụng cho tất
.class cả các tag có thuộc tính class /* Tất cả các tag có thuộc tính
trong tài liệu Web class=“note” đều bị định dạng
màu chữ là red*/
Định dạng được áp dụng cho tất h1.note {text-decoration:
element.class cả các tag Element có thuộc tính underline;}
class tương ứng /* Tất cả các tag có
thuộc tính class=note sẽ bị
định dạng gạch chân */
a:link {font-weight: bold;}
a:link Định dạng được áp dụng cho các
a:active {color: red;}
a:active liên kết trong tài liệu Web
a:visited {text-decoration:
a:visited
linethrough;}
c. Ví dụ
…
Faculty of UIT
p#HTTT{color:#06C;}
p#MMT{color:#C00;}
HỆ THỐNG THÔNG TIN
- TS Nguyễn Đình Thuân
- ThS Nguyễn Thị Kim Phụng
MẠNG MÁY TÍNH
- TS Đàm Quang Hồng Hải
- TS Nguyễn Anh Tuấn
c. Ví dụ
…
Faculty of UIT
.HTTT{color:#06C;}
.MMT{color:#C00;}
HỆ THỐNG THÔNG TIN
- TS Nguyễn Đình Thuân
- ThS Nguyễn Thị Kim Phụng
MẠNG MÁY TÍNH
- TS Đàm Quang Hồng Hải
- TS Nguyễn Anh Tuấn
ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
26
1. Phân biệt điểm giống nhau
và khác nhau giữa CSS
Selector #ID và CSS
Selector .class
2. CSS có tính chất kế thừa
hay không? Nếu có cho ví
dụ minh họa và giải thích.
3. Minh họa một ví dụ tạo
bảng mà thẻ làm
được nhưng thẻ
không làm được và ngược
lại (nếu có)
ĐH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
28
Họ tên:
Mã SV:
Email:
01 02 … 19 20
A
B
C
D
Câu 1: CSS là viết tắt của cụm từ nào?
A. Computer Style Sheets
B. Creative Style Sheets
C. Cascading Style Sheets
D. Colorful Style Sheets
Câu 2: Chọn câu lệnh đúng để tham chiếu
đến tập tin CSS có tên là mystyle.css?
A.
B. <link rel="stylesheet" type="text/css"
href="mystyle.css">
C. mystyle.css
D. Tất cả đều đúng
Câu 3: Câu lệnh sau được khai báo trong
phần nào của một trang HTML?
<link rel="stylesheet" type="text/css"
href="mystyle.css">
A. Phần
B. Dòng đầu tiên trong trang HTML
C. Dòng cuối cùng trong trang HTML
D. Phần
Câu 4: Thẻ (tag) HTML nào dùng để khai báo
một Embedded Styles ?
A.
B.
C.
D. Cả A và B đều đúng
Câu 5: Thuộc tính HTML nào dùng để khai
báo một Inline Styles?
A.
B. style
C. class
D. styles
Câu 6: Câu lệnh nào sau đây là đúng cú pháp
của CSS?
A. body {color: black}
B. {body:color=black(body}
C. body:color=black
D. {body;color:black}
Câu 7: Câu lệnh ghi chcủa CSS?
A. /* ghi chú */
B. ' ghi chú
C. // ghi chú //
D. // ghi chú
Câu 8: Thuộc tính dùng để thay đổi màu nền
trong CSS?
A. color:
B. bgcolor:
C. background-color:
D. color-background:
Câu 9: Câu lệnh nào sau đây dùng để định
dạng màu nền cho tất cả các thẻ có
trong trang HTML?
A. h1 {background-color:red}
B. h1 {background-color:#FFFFFF}
C. h1.all {background-color:#FFFFFF}
D. Cả A và B đều đúng
Câu 10: Câu lệnh nào sau đây dùng thay đổi
màu chữ trong CSS?
A. text-color:
B. color:
C. text-color:
D. fgcolor:
Câu 11: Câu lệnh nào sau đây dùng thay đổi
kích thước chữ trong CSS?
A. text-size:
B. font-style:
C. text-style:
D. font-size:
Câu 12: Câu lệnh nào sau đây dùng để định
dạng chữ đậm cho tất cả các thẻ có
trong trang HTML?
A. p {text-size:bold}
B.
C. p {font-weight:bold}
D.
Câu 13: Câu lệnh nào sau đây dùng để định
dạng liên kết không có underline trong CSS?
A. a {text-decoration:none}
B. a {underline:none}
C. a {decoration:no underline}
D. <a {text-decoration:no underline}
Câu 14: Thuộc tính và giá trị nào trong CSS
dùng để định dạng in hoa ký tự đầu của mỗi
từ trong câu (Ví dụ: “Xin Chào Bạn")?
A. text-transform:uppercase
B. text-transform:capital
C. text-transform:capitalize
D. Không tồn tại
Câu 15: Thuộc tính nào trong CSS dùng để
định dạng kiểu chữ?
A. font=
B. font-family:
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai
Câu 16: Câu lệnh nào sau đây dùng để định
dạng chữ đậm cho một thẻ có trong
trang HTML?
A. h1 {font-weight:bold}
B.
C. Cả A và B đều đúng}
D. Tất cả đều sai
Câu 17 Trong CSS, chọn câu đúng để định
dạng độ rộng đường viền (border) của một
bảng theo yêu cầu sau:
Đường viền trên (top): 10px
Đường viền dưới (bottom): 5px
Đường viền trái (left): 20px
Đường viền phải (right): 1px
A. border-width:5px 20px 10px 1px
B. border-width:10px 20px 5px 1px
C. border-width:10px 5px 20px 1px
D. border-width:10px 1px 5px 20px
Câu 18 Trong CSS, chọn phát biểu đúng cho
định dạng sau
padding: 10px 5px;
A. Gán giá trị padding cho phần top và
bottom = 10px và phần left và right = 5px
B. Gán giá trị padding cho phần top và
bottom = 5px và phần left và right = 10px
C. Câu lệnh sai cú pháp
D. Tất cả đều sai
Câu 19 Các phương pháp sử dụng CSS
A. Inline, Embedded, Linked
B. Inline, External, Imported, Linked
C. Inline, Embedded, Internal, Linked
D. Inline, Embedded, Imported, Linked
Câu 20 Trong CSS, chọn câu lệnh đúng
A. Hello
B. Hello
C. Cả A và B đều đúng
D. Cả A và B đều sai File đính kèm:
Phát triển ứng dụng Web bằng PHP - Phần 2_HTML và CSS.pdf

