Nhập môn lập trình - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
Giới thiệu
Dennis Ritchie tại Bell Telephone năm
1972.
Tiền thân của ngôn ngữB, KenThompson,
cũng tại Bell Telephone.
Là ngôn ngữlập trình có cấu trúc và phân
biệt chữHoa - thường (case sensitive)
ANSI C.
Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai Khoa Điện tử - Công nghệ thông tin 1 Phạm Đình Sắc sacvn@yahoo.com NHẬP MÔN LẬP TRÌNH GIỚI THIỆU NGÔN NGỮ LẬP TRÌNH C VCVC && BBBB 2 Nội dung NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C Giới thiệu1 Bộ từ vựng của C2 Cấu trúc chương trình C3 Một số ví dụ minh họa4 VCVC && BBBB 3 Giới thiệu Giới thiệu Dennis Ritchie tại Bell Telephone năm 1972. Tiền thân của ngôn ngữ B, KenThompson, cũng tại Bell Telephone. Là ngôn ngữ lập trình có cấu trúc và phân biệt chữ Hoa - thường (case sensitive) ANSI C. NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C VCVC && BBBB 4 Giới thiệu Ưu điểm của C Rất mạnh và linh động, có khả năng thể hiện bất cứ ý tưởng nào. Được sử dụng rộng rãi bởi các nhà lập trình chuyên nghiệp. Có tính khả chuyển, ít thay đổi trên các hệ thống máy tính khác nhau. Rõ ràng, cô đọng. Lập trình đơn thể, tái sử dụng thông qua hàm. NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C VCVC && BBBB 5 Giới thiệu Môi trường lập trình (Borland C++ 3.1 for DOS) NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C VCVC && BBBB 6 Bộ từ vựng của C Các ký tự được sử dụng Bộ chữ cái 26 ký tự Latinh A, B, C, …, Z, a, b, c, …, z Bộ chữ số thập phân : 0, 1, 2, …, 9 Các ký hiệu toán học : + – * / = ( ) Các ký hiệu So sánh : > = <= == != Các ký tự đặc biệt : . , : ; [ ] % \ # $ Ký tự gạch nối _ và khoảng trắng ‘ ‘ NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C VCVC && BBBB 7 Bộ từ vựng của C Từ khóa (keyword) Các từ dành riêng trong ngôn ngữ. Không thể sử dụng từ khóa để đặt tên cho biến, hàm, tên chương trình con. Một số từ khóa thông dụng: • const, enum, signed, struct, typedef, unsigned… • char, double, float, int, long, short, void • case, default, else, if, switch • do, for, while • break, continue, goto, return NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C VCVC && BBBB 8 Bộ từ vựng của C Tên/Định danh (Identifier) Một dãy ký tự dùng để chỉ tên một hằng số, hằng ký tự, tên một biến, một kiểu dữ liệu, một hàm một hay thủ tục. Không được trùng với các từ khóa và được tạo thành từ các chữ cái và các chữ số nhưng bắt buộc chữ đầu phải là chữ cái hoặc _. Số ký tự tối đa trong một tên là 255 ký tự và được dùng ký tự _ chen trong tên nhưng không cho phép chen giữa các khoảng trắng. NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C VCVC && BBBB 9 Bộ từ vựng của C Ví dụ Tên/Định danh (Identifier) Các tên hợp lệ: GiaiPhuongTrinh, Bai_Tap1 Các tên không hợp lệ: 1A, Giai Phuong Trinh Phân biệt chữ hoa chữ thường, do đó các tên sau đây khác nhau: • A, a • BaiTap, baitap, BAITAP, bAItaP, … NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C VCVC && BBBB 10 Bộ từ vựng của C Dấu chấm phẩy ; Dùng để phân cách các câu lệnh. Ví dụ: printf(“Hello World!”); printf(“\n”); Câu chú thích Đặt giữa cặp dấu /* */ hoặc // (C++) Ví dụ: /*Ho & Ten: NVA*/, // MSSV: 0712078 Hằng ký tự và hằng chuỗi Hằng ký tự: ‘A’, ‘a’, … Hằng chuỗi: “Hello World!”, “Nguyen Van A” Chú ý: ‘A’ khác “A” NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C VCVC && BBBB 11 Cấu trúc chương trình C NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C #include “…”; // Khai báo file tiêu đề int x; // Khai báo biến hàm void Nhap(); // Khai báo hàm void main() // Hàm chính { // Các lệnh và thủ tục } VCVC && BBBB 12 Ví dụ NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C #include #include void main() { int x, y, tong; printf(“Nhap hai so nguyen: ”); scanf(“%d%d”, &x, &y); tong = x + y; printf(“Tong hai so la %d”, tong); getch(); } VCVC && BBBB 13 Bài tập lý thuyết 1. Tên (định danh) nào sau đây đặt không hợp lệ, tại sao? Tin hoc co SO A, 1BaiTapKHO THucHaNH, NhapMon_L@pTrinH 2. Câu ghi chú dùng để làm gì? Cách sử dụng ra sao? Cho ví dụ minh họa. 3. Trình bày cấu trúc của một chương trình C. Giải thích ý nghĩa của từng phần trong cấu trúc. NMLT - Giới thiệu ngôn ngữ lập trình C
File đính kèm:
- C02_GioiThieu_NNLTC.pdf