Nhập môn lập trình - Câu lệnh điều khiển và câu lệnh rẽ nhánh

1. Nhập một sốbất kỳ. Hãy đọc giá trị của số

nguyên đónếu nó có giá trị từ1 đến 9, ngược

lại thông báo không đọc được.

2. Nhập một chữcái. Nếu là chữthường thìđổi

sang chữhoa, ngược lại đổi sang chữthường.

3. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0.

4. Giải phương trình bậc hai ax

2

+ bx + c = 0.

pdf16 trang | Chuyên mục: C/C++ | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2098 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Nhập môn lập trình - Câu lệnh điều khiển và câu lệnh rẽ nhánh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
1Trường Cao đẳng Kỹ thuật Công nghệ Đồng Nai
Khoa Công nghệ thông tin
Phạm Đình Sắc
dinhsac@gmail.com
NHẬP MÔN LẬP TRÌNH
CÂU LỆNH ĐIỀU KIỆN
& CÂU LỆNH RẼ NHÁNH
VCVC
&&
BBBB
2
Nội dung
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Câu lệnh điều kiện if1
Câu lệnh rẽ nhánh switch2
Một số kinh nghiệm lập trình3
Một số ví dụ minh họa4
VCVC
&&
BBBB
3
Câu lệnh if (thiếu)
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Đ
S<BT 
Logic>
if ()
; Câu lệnh đơn hoặc
Câu lệnh phức (kẹp
giữa { và })
Trong ( ), cho kết quả
(sai = 0, đúng ≠ 0)
VCVC
&&
BBBB
4
Câu lệnh if (thiếu)
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
void main()
{
if (a == 0)
printf(“a bang 0”);
if (a == 0)
{
printf(“a bang 0”);
a = 2912;
}
}
VCVC
&&
BBBB
5
Câu lệnh if (đủ)
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Đ
S<BT 
Logic>
if ()
;
else
;
Câu lệnh đơn hoặc
Câu lệnh phức (kẹp
giữa { và })
Trong ( ), cho kết quả
(sai = 0, đúng ≠ 0)
VCVC
&&
BBBB
6
Câu lệnh if (đủ)
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
void main()
{
if (a == 0)
printf(“a bang 0”);
else
printf(“a khac 0”);
if (a == 0)
{
printf(“a bang 0”);
a = 2912;
}
else
printf(“a khac 0”);
}
VCVC
&&
BBBB
7
Câu lệnh if - Một số lưu ý
™Câu lệnh if và câu lệnh if… else là một câu lệnh 
đơn.
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
VCVC
&&
BBBB
8
Câu lệnh if - Một số lưu ý
™Câu lệnh if có thể lồng vào nhau và else sẽ
tương ứng với if gần nó nhất.
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
if (a != 0)
if (b > 0)
printf(“a != 0 va b > 0”);
else
printf(“a != 0 va b <= 0”);
if (a !=0)
{
if (b > 0)
printf(“a != 0 va b > 0”);
else
printf(“a != 0 va b <= 0”);
}
VCVC
&&
BBBB
9
Câu lệnh if - Một số lưu ý
™Nên dùng else để loại trừ trường hợp.
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
if (delta < 0)
printf(“PT vo nghiem”);
if (delta == 0)
printf(“PT co nghiem kep”);
if (delta > 0)
printf(“PT co 2 nghiem”);
if (delta < 0)
printf(“PT vo nghiem”);
else // delta >= 0
if (delta == 0)
printf(“PT co nghiem kep”);
else
printf(“PT co 2 nghiem”);
VCVC
&&
BBBB
10
Câu lệnh if - Một số lưu ý
™Không được thêm ; sau điều kiện của if.
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
void main()
{
int a = 0;
if (a != 0)
printf(“a khac 0.”);
if (a != 0);
printf(“a khac 0.”);
if (a != 0)
{
};
printf(“a khac 0.”);
}
VCVC
&&
BBBB
11
Câu lệnh switch (thiếu)
switch ()
{
case :;break;
case :;break;
…
}
™ là
biến/biểu thức cho 
giá trị rời rạc.
™ : đơn hoặc 
khối lệnh {}.
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Đ
S
= 
= 
Đ
S
VCVC
&&
BBBB
12
Câu lệnh switch (thiếu)
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
void main()
{
int a;
printf(“Nhap a: ”);
scanf(“%d”, &a);
switch (a)
{
case 1 : printf(“Mot”); break;
case 2 : printf(“Hai”); break;
case 3 : printf(“Ba”); break;
}
}
VCVC
&&
BBBB
13
Câu lệnh switch (đủ)
switch ()
{
:;break;
:;break;
…
default:
;
}
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Đ
S
= 
= 
Đ
S
VCVC
&&
BBBB
14
Câu lệnh switch (đủ)
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
void main()
{
int a;
printf(“Nhap a: ”);
scanf(“%d”, &a);
switch (a)
{
case 1 : printf(“Mot”); break;
case 2 : printf(“Hai”); break;
case 3 : printf(“Ba”); break;
default : printf(“Ko biet doc”);
}
}
VCVC
&&
BBBB
15
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
™Câu lệnh switch là một câu lệnh đơn và có thể
lồng nhau.
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
VCVC
&&
BBBB
16
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
™Các giá trị trong mỗi trường hợp phải khác 
nhau.
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
switch (a)
{
case 1 : printf(“Mot”); break;
case 1 : printf(“MOT”); break;
case 2 : printf(“Hai”); break;
case 3 : printf(“Ba”); break;
case 1 : printf(“1”); break;
case 1 : printf(“mot”); break;
default : printf(“Khong biet doc”);
}
VCVC
&&
BBBB
17
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
™switch sẽ nhảy đến case tương ứng và thực 
hiện đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ
kết thúc.
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
VCVC
&&
BBBB
18
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
™switch nhảy đến case tương ứng và thực hiện 
đến khi nào gặp break hoặc cuối switch sẽ kết 
thúc.
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
VCVC
&&
BBBB
19
Câu lệnh switch - Một số lưu ý
™Tận dụng tính chất khi bỏ break;
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
VCVC
&&
BBBB
20
™ Câu lệnh if ™ Câu lệnh switch
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Kinh nghiệm lập trình
if (a == 1)
printf(“Mot”);
if (a == 2)
printf(“Hai”);
if (a == 3)
printf(“Ba”);
if (a == 4)
printf(“Bon”);
if (a == 5)
printf(“Nam”);
switch (a)
{
case 1: printf(“Mot”);
break;
case 2: printf(“Hai”);
break;
case 3: printf(“Ba”);
break;
case 4: printf(“Bon”);
break;
case 5: printf(“Nam”);
}
VCVC
&&
BBBB
21
™ Câu lệnh switch ™ Câu lệnh if
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
Kinh nghiệm lập trình
if (a == 3.14)
printf(“OK”);
if (a < 10)
printf(“OK”);
if (a == 1)
printf(“OK”);
if (a == 2 || a == 3)
printf(“OK”);
VCVC
&&
BBBB
22
Bài tập thực hành
1. Nhập một số bất kỳ. Hãy đọc giá trị của số
nguyên đó nếu nó có giá trị từ 1 đến 9, ngược 
lại thông báo không đọc được.
2. Nhập một chữ cái. Nếu là chữ thường thì đổi 
sang chữ hoa, ngược lại đổi sang chữ thường.
3. Giải phương trình bậc nhất ax + b = 0.
4. Giải phương trình bậc hai ax2 + bx + c = 0.
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
VCVC
&&
BBBB
23
Bài tập thực hành
5. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Tìm số có giá trị
nhỏ nhất (min).
6. Nhập 4 số nguyên a, b, c và d. Hãy sắp xếp giá
trị của 4 số nguyên này theo thứ tự tăng dần.
7. Tính tiền đi taxi từ số km nhập vào. Biết:
a. 1 km đầu giá 15000đ
b. Từ km thứ 2 đến km thứ 5 giá 13500đ
c. Từ km thứ 6 trở đi giá 11000đ
d. Nếu trên 120km được giảm 10% tổng tiền.
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
VCVC
&&
BBBB
24
Bài tập thực hành
8. Nhập vào tháng và năm. Cho biết tháng đó có
bao nhiêu ngày.
9. Nhập độ dài 3 cạnh 1 tam giác. Kiểm tra đó có
phải là tam giác không và là tam giác gì?
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
VCVC
&&
BBBB
25
Bài tập 1 (if) 
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include 
void main()
{
int n;
printf(“Nhap mot so nguyen: ”);
scanf(“%d”, &n);
if (n == 1)
printf(“Mot”);
else
if (n == 2)
printf(“Hai”);
…
else
printf(“Khong biet doc”);
}
VCVC
&&
BBBB
26
Bài tập 1 (switch) 
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include 
void main()
{
int n;
printf(“Nhap mot so nguyen: ”);
scanf(“%d”, &n);
switch (n)
{
case 1: printf(“Mot”); break;
case 2: printf(“Hai”); break;
case 3: printf(“Ba”); break;
…
default: printf(“Ko biet doc”);
}
}
VCVC
&&
BBBB
27
Bài tập 2
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include 
void main()
{
char ch;
printf(“Nhap mot ky tu: ”);
scanf(“%c”, &ch);
if (ch >= ‘a’ && ch <= ‘z’)
ch = ch – 32;
else
if (ch >= ‘A’ && ch <= ‘Z’)
ch = ch + 32;
printf(“Ky tu sau khi doi: %c”, ch);
}
VCVC
&&
BBBB
28
Bài tập 3
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include 
#include 
void main()
{
int a, b;
printf(“Nhap a, b: ”);
scanf(“%d%d”, &a, &b);
if (a == 0)
if (b == 0)
printf(“Phuong trinh VSN”);
else
printf(“Phuong trinh VN”);
else
printf(“Nghiem = %f”, float(-b)/a); 
}
VCVC
&&
BBBB
29
Bài tập 4
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include 
void main()
{
int a, b, c;
printf(“Nhap a, b, c: ”);
scanf(“%d%d%d”, &a, &b, &c);
if (a == 0)
{
// Giai PT Bac 1 o day
}
else
{
// Giai PT Bac 2 o day
}
}
VCVC
&&
BBBB
30
Bài tập 5
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include 
void main()
{
int a, b, c, d, min;
printf(“Nhap a, b, c, d: ”);
scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &c, &d);
min = a;
if (b < min) min = b;
if (c < min) min = c;
if (d < min) min = d;
printf(“So nho nhat la %d”, min);
}
VCVC
&&
BBBB
31
Bài tập 6
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh
#include 
void main()
{
int a, b, c, d, tam;
printf(“Nhap a, b, c, d: ”);
scanf(“%d%d%d%d”, &a, &b, &b, &d);
if (a > b)
{ tam = a; a = b; b = tam; }
…
printf(“Cac so theo thu tu tang dan: ”);
printf(“%d %d %d %d”, a, b, c, d);
}
VCVC
&&
BBBB
32
Bài tập 7
™Nên khai báo hằng số lưu giá tiền và km
ƒ #define G1 15000
ƒ #define G2 13500
ƒ #define G3 11000
™Cách tính tiền dựa trên số km n
ƒ n = 1 Î T = G1
ƒ 2 ≤ n ≤ 5 Î T = G1 + (n – 1)*G2;
ƒ n > 5 Î T = G1 + 4*G2 + (n – 1 – 4)*G3;
™n > 120 Î T = T*0.9;
NMLT - Câu lệnh điều kiện và rẽ nhánh

File đính kèm:

  • pdfCauLenhDieuKienVaReNhanh.pdf