Nhập môn Lập trình - Bài 4: Các kiểu dữ liệu cơ sở - Đặng Bình Phương
Turbo C có 4 kiểu cơ sở như sau:
Kiểu số nguyên: giá trị của nó là các số
nguyên như 2912, -1706,
Kiểu số thực: giá trị của nó là các số thực như
3.1415, 29.12, -17.06,
Kiểu luận lý: giá trị đúng hoặc sai.
Kiểu ký tự: 256 ký tự trong bảng mã ASCII
ằng, biến, lời gọi hàm... Ví dụ 2 + 3, a / 5, (a + b) * 5, Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 13 Toán tử gán Khái niệm Thường được sử dụng trong lập trình. Gán giá trị cho biến. Cú pháp = ; = ; = ; Có thể thực hiện liên tiếp phép gán. Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 14 Toán tử gán Ví dụ Các kiểu dữ liệu cơ sở void main() { int nA, nB, nC, nD, nE, nThuong; nA = 10; nB = nA; nThuong = nA / nB; nA = nB = nC = nD = nE = 156; nE = 156; nD = nE; nC = nD; nB = nC; nA = nB; } VC & BB 15 Các toán tử toán học Toán tử 1 ngôi Chỉ có một toán hạng trong biểu thức. ++ (tăng 1 đơn vị), -- (giảm 1 đơn vị) Đặt trước toán hạng • Ví dụ ++x hay --x: thực hiện tăng/giảm trước. Đặt sau toán hạng • Ví dụ x++ hay x--: thực hiện tăng/giảm sau. Ví dụ x = 10; y = x++; // y = 10 và x = 11 x = 10; y = ++x; // x = 11 và y = 11 Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 16 Các toán tử toán học Toán tử 2 ngôi Có hai toán hạng trong biểu thức. +, –, *, /, % (chia lấy phần dư) x = x + y x += y; Ví dụ a = 1 + 2; b = 1 – 2; c = 1 * 2; d = 1 / 2; e = 1*1.0 / 2; f = float(1) / 2; g = float(1 / 2); h = 1 % 2; x = x * (2 + 3*5); x *= 2 + 3*5; Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 17 Các toán tử trên bit Các toán tử trên bit Tác động lên các bit của toán hạng (nguyên). & (and), | (or), ^ (xor), ~ (not hay lấy số bù 1) >> (shift right), << (shift left) Toán tử gộp: &=, |=, ^=, ~=, >>=, <<= Các kiểu dữ liệu cơ sở & 0 1 0 0 0 1 0 1 | 0 1 0 0 1 1 1 1 ^ 0 1 0 0 1 1 1 0 ~ 0 1 1 0 VC & BB 18 Các toán tử trên bit Ví dụ Các kiểu dữ liệu cơ sở void main() { int nA = 5; // 0000 0000 0000 0101 int nB = 6; // 0000 0000 0000 0110 int nZ1, nZ2, nZ3, nZ4, nZ5, nZ6; nZ1 = nA & nB; // 0000 0000 0000 0100 nZ2 = nA | nB; // 0000 0000 0000 0111 nZ3 = nA ^ nB; // 0000 0000 0000 0011 nZ4 = ~nA; // 1111 1111 1111 1010 nZ5 = nA >> 2; // 0000 0000 0000 0001 nZ6 = nA << 2; // 0000 0000 0001 0100 } VC & BB 19 Các toán tử quan hệ Các toán tử quan hệ So sánh 2 biểu thức với nhau Cho ra kết quả 0 (hay false nếu sai) hoặc 1 (hay true nếu đúng) ==, >, =, <, <=, != Ví dụ s1 = (1 == 2); s2 = (1 != 2); s3 = (1 > 2); s4 = (1 >= 2); s5 = (1 < 2); s6 = (1 <= 2); Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 20 Các toán tử luận lý Các toán tử luận lý Tổ hợp nhiều biểu thức quan hệ với nhau. && (and), || (or), ! (not) Ví dụ • s1 = (1 > 2) && (3 > 4); • s2 = (1 > 2) || (3 > 4); • s3 = !(1 > 2); Các kiểu dữ liệu cơ sở && 0 1 0 0 0 1 0 1 || 0 1 0 0 1 1 1 1 VC & BB 21 Toán tử điều kiện Toán tử điều kiện Đây là toán tử 3 ngôi (gồm có 3 toán hạng) ? : • đúng thì giá trị là . • sai thì giá trị là . Ví dụ s1 = (1 > 2) ? 2912 : 1706; int s2 = 0; 1 < 2 ? s2 = 2912 : s2 = 1706; Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 22 Toán tử phẩy Toán tử phẩy Các biểu thức đặt cách nhau bằng dấu , Các biểu thức con lần lượt được tính từ trái sang phải. Biểu thức mới nhận được là giá trị của biểu thức bên phải cùng. Ví dụ x = (a++, b = b + 2); a++; b = b + 2; x = b; Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 23 Độ ưu tiên của các toán tử Toán tử Độ ưu tiên () [] -> . ! ++ -- - + * (cast) & sizeof * / % + - > >= == != & | ^ && || ?: = += -= *= /= %= &= , Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 24 Độ ưu tiên của các toán tử Quy tắc thực hiện Thực hiện biểu thức trong ( ) sâu nhất trước. Thực hiện theo thứ tự ưu tiên các toán tử. => Tự chủ động thêm ( ) Ví dụ n = 2 + 3 * 5; => n = 2 + (3 * 5); a > 1 && b < 2 => (a > 1) && (b < 2) Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 25 Viết biểu thức cho các mệnh đề x lớn hơn hay bằng 3 x >= 3 a và b cùng dấu ((a>0) && (b>0)) || ((a<0) && (b<0)) (a>0 && b>0) || (a<0 && b<0) p bằng q bằng r (p == q) && (q == r) hoặc (p == q && q == r) –5 < x < 5 (x > –5) && (x –5 && x < 5) Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 26 Câu lệnh Khái niệm Là một chỉ thị trực tiếp, hoàn chỉnh nhằm ra lệnh cho máy tính thực hiện một số tác vụ nhất định nào đó. Trình biên dịch bỏ qua các khoảng trắng (hay tab hoặc xuống dòng) chen giữa lệnh. Ví dụ Các kiểu dữ liệu cơ sở a=2912; a = 2912; a = 2912; VC & BB 27 Câu lệnh Phân loại Câu lệnh đơn: chỉ gồm một câu lệnh. Câu lệnh phức (khối lệnh): gồm nhiều câu lệnh đơn được bao bởi { và } Ví dụ Các kiểu dữ liệu cơ sở a = 2912; // Câu lệnh đơn { // Câu lệnh phức/khối lệnh a = 2912; b = 1706; } VC & BB 28 Câu lệnh xuất Thư viện #include (standard input/output) Cú pháp printf([, , , ]); là cách trình bày thông tin xuất và được đặt trong cặp nháy kép “ ”. • Văn bản thường (literal text) • Ký tự điều khiển (escape sequence) • Đặc tả (conversion specifier) Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 29 Chuỗi định dạng Văn bản thường (literal text) Được xuất y hệt như lúc gõ trong chuỗi định dạng. Ví dụ Xuất chuỗi Hello World printf(“Hello ”); printf(“World”); printf(“Hello World”); Xuất chuỗi a + b printf(“a + b”); Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 30 Chuỗi định dạng Ký tự điều khiển (escape sequence) Gồm dấu \ và một ký tự như trong bảng sau: Ví dụ printf(“\t”); printf(“\n”); printf(“\t\n”); Các kiểu dữ liệu cơ sở Ký tự điều khiển Ý nghĩa \a \b \n \t \\ \? \” Tiếng chuông Lùi lại một bước Xuống dòng Dấu tab In dấu \ In dấu ? In dấu “ VC & BB 31 Chuỗi định dạng Đặc tả (conversion specifier) Gồm dấu % và một ký tự. Xác định kiểu của biến/giá trị muốn xuất. Các đối số chính là các biến/giá trị muốn xuất, được liệt kê theo thứ tự cách nhau dấu phẩy. Các kiểu dữ liệu cơ sở Đặc tả Ý nghĩa %c %d, %ld %f, %lf %s %u Ký tự Số nguyên có dấu Số thực Chuỗi ký tự Số nguyên không dấu char char, int, short, long float, double char[], char* unsigned int/short/long VC & BB 32 Chuỗi định dạng Ví dụ int a = 10, b = 20; printf(“%d”, a); Xuất ra 10 printf(“%d”, b); Xuất ra 20 printf(“%d %d”, a, b); Xuất ra 10 20 float x = 15.06; printf(“%f”, x); Xuất ra 15.060000 printf(“%f”, 1.0/3); Xuất ra 0.333333 Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 33 Định dạng xuất Cú pháp Định dạng xuất số nguyên: %nd, %nld Định dạng xuất số thực: %n.kf, %n.lf Các kiểu dữ liệu cơ sở int a = 1706; float x = 176.85; printf(“%10d”, a); printf(“\n”); printf(“%10.2f”, x); printf(“\n”); printf(“%.2f”, x); printf(“\n”); 1 7 0 6 7 6 . 8 5 1 7 6 . 8 5 1 VC & BB 34 Chuỗi định dạng Phối hợp các thành phần int a = 1, b = 2; Xuất 1 cong 2 bang 3 và xuống dòng. • printf(“%d”, a); // Xuất giá trị của biến a • printf(“ cong ”); // Xuất chuỗi “ cong ” • printf(“%d”, b); // Xuất giá trị của biến b • printf(“ bang ”); // Xuất chuỗi “ bang ” • printf(“%d”, a + b); // Xuất giá trị của a + b • printf(“\n”); // Xuất điều khiển xuống dòng \n printf(“%d cong %d bang %d\n”, a, b, a+b); Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 35 Câu lệnh nhập Thư viện #include (standard input/output) Cú pháp scanf([, , , ]); giống định dạng xuất nhưng chỉ có các đặc tả. Các đối số là tên các biến sẽ chứa giá trị nhập và được đặt trước dấu & Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 36 Câu lệnh nhập Ví dụ, cho a và b kiểu số nguyên scanf(“%d”, &a); // Nhập giá trị cho biến a scanf(“%d”, &b); // Nhập giá trị cho biến b scanf(“%d%d”, &a, &b); Các câu lệnh sau đây sai • scanf(“%d”, a); // Thiếu dấu & • scanf(“%d”, &a, &b); // Thiếu %d cho biến b • scanf(“%f”, &a); // a là biến kiểu số nguyên • scanf(“%9d”, &a); // không được định dạng • scanf(“a = %d, b = %d”, &a, &b”); Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 37 Một số hàm hữu ích khác Các hàm trong thư việc toán học #include 1 đầu vào: double, Trả kết quả: double • acos, asin, atan, cos, sin, • exp, log, log10 • sqrt • ceil, floor • abs, fabs 2 đầu vào: double, Trả kết quả: double • double pow(double x, double y) Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 38 Một số hàm hữu ích khác Ví dụ int x = 4, y = 3, z = -5; float t = -1.2; float kq1 = sqrt(x); int kq2 = pow(x, y); float kq3 = pow(x, 1/3); float kq4 = pow(x, 1.0/3); int kq5 = abs(z); float kq6 = fabs(t); Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 39 Bài tập 1. Trình bày các kiểu dữ liệu cơ sở trong C và cho ví dụ. 2. Trình bày khái niệm về biến và cách sử dụng lệnh gán. 3. Phân biệt hằng thường và hằng ký hiệu. Cho ví dụ minh họa. 4. Trình bày khái niệm về biểu thức. Tại sao nên sử dụng cặp ngoặc đơn. 5. Trình bày cách định dạng xuất. Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 40 Bài tập 6. Nhập năm sinh của một người và tính tuổi của người đó. 7. Nhập 2 số a và b. Tính tổng, hiệu, tính và thương của hai số đó. 8. Nhập số lượng và đơn giá. Tính tiền và thuế giá trị gia tăng phải trả, biết: a. tiền = số lượng * đơn giá b. thuế giá trị gia tăng = 10% tiền Các kiểu dữ liệu cơ sở VC & BB 41 Bài tập 9. Nhập điểm thi và hệ số 3 môn Toán, Lý, Hóa của một sinh viên. Tính điểm trung bình của sinh viên đó. 10.Nhập bán kính của đường tròn. Tính chu vi và diện tích của hình tròn đó. 11.Nhập vào số xe (gồm 5 chữ số) của bạn. Cho biết số xe của bạn được mấy nút? Các kiểu dữ liệu cơ sở
File đính kèm:
- nhap_mon_lap_trinh_bai_4_cac_kieu_du_lieu_co_so_dang_binh_ph.pdf