Nhập môn Lập trình - Bài 12: Dữ liệu kiểu cấu trúc - Đặng Bình Phương
Thông tin 1 SV
MSSV: kiểu chuỗi
Tên SV: kiểu chuỗi
NTNS: kiểu chuỗi
Phái: kiểu ký tự
Điểm Toán, Lý, Hóa: kiểu số thực
Yêu cầu
Lưu thông tin n SV?
Truyền thông tin n SV vào hàm?
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Công nghệ thông tin Bộ môn Công nghệ phần mềm 1 ThS. Đặng Bình Phương dbphuong@fit.hcmus.edu.vn NHẬP MÔN LẬP TRÌNH DỮ LIỆU KIỂU CẤU TRÚC VC & BB 2 Nội dung Dữ liệu kiểu cấu trúc Khái niệm kiểu cấu trúc (struct) 1 Khai báo & truy xuất kiểu cấu trúc 2 Kiểu dữ liệu hợp nhất (union) 3 Bài tập 4 VC & BB 3 Đặt vấn đề Thông tin 1 SV MSSV: kiểu chuỗi Tên SV: kiểu chuỗi NTNS: kiểu chuỗi Phái: kiểu ký tự Điểm Toán, Lý, Hóa: kiểu số thực Yêu cầu Lưu thông tin n SV? Truyền thông tin n SV vào hàm? Dữ liệu kiểu cấu trúc VC & BB 4 Đặt vấn đề Khai báo các biến để lưu trữ 1 SV char szMSSV[8]; // ‚0312078‛ char szHoten[30]; // ‚H. P. Trang‛ char szNTNS[9]; // ‚17/06/85‛ char cGioiTinh; // ‘y’ float fToan, fLy, fHoa; // 8.5 9.0 10.0 Truyền thông tin 1 SV cho hàm void xuat(char* szMSSV, char* szHoten, char* szNTNS, char cGioiTinh, float fToan, float fLy, float fHoa); Dữ liệu kiểu cấu trúc VC & BB 5 Đặt vấn đề Nhận xét Đặt tên biến khó khăn và khó quản lý Truyền tham số cho hàm quá nhiều Tìm kiếm, sắp xếp, sao chép, khó khăn Tốn nhiều bộ nhớ Ý tưởng Gom những thông tin của cùng 1 SV thành một kiểu dữ liệu mới => Kiểu struct Dữ liệu kiểu cấu trúc VC & BB 6 Khai báo kiểu cấu trúc Cú pháp Ví dụ Dữ liệu kiểu cấu trúc struct { ; ; }; struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; }; VC & BB 7 Khai báo biến cấu trúc Cú pháp tường minh Ví dụ Dữ liệu kiểu cấu trúc struct { ; ; } , ; struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; } diem2D1, diem2D2; VC & BB 8 Khai báo biến cấu trúc Cú pháp không tường minh Ví dụ Dữ liệu kiểu cấu trúc struct { ; ; }; struct ; struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; }; struct SDiem2D diem2D1, diem2D2; // Trong C chuẩn VC & BB 9 Sử dụng typedef Cú pháp Ví dụ Dữ liệu kiểu cấu trúc typedef struct { ; ; } ; ; typedef struct { int m_nX; int m_nY; } SDiem2D; struct SDiem2D diem2D1, diem2D2; VC & BB 10 Khởi tạo cho biến cấu trúc Cú pháp tường minh Ví dụ Dữ liệu kiểu cấu trúc struct { ; ; } = {,,}; struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; } diem2D1 = {2912, 1706}, diem2D2; VC & BB 11 Truy xuất dữ liệu kiểu cấu trúc Đặc điểm Không thể truy xuất trực tiếp Thông qua toán tử thành phần cấu trúc . hay còn gọi là toán tử chấm (dot operation) Ví dụ Dữ liệu kiểu cấu trúc . struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; } diem2D1; printf(‚x = %d, y = %d‛, diem2D1.m_nX, diem2D1.m_nY); VC & BB 12 Gán dữ liệu kiểu cấu trúc Có 2 cách Ví dụ Dữ liệu kiểu cấu trúc = ; . = ; struct SDiem2D { int m_nX, m_nY; } diem2D1 = {2912, 1706}, diem2D2; diem2D2 = diem2D1; diem2D2.m_nX = diem2D1.m_nX; diem2D2.m_nY = diem2D1.m_nY * 2; VC & BB 13 Cấu trúc phức tạp Thành phần của cấu trúc là cấu trúc khác Dữ liệu kiểu cấu trúc struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; }; struct SHinhChuNhat { struct SDiem2D m_diem2DTraiTren; struct SDiem2D m_diem2DPhaiDuoi; } hinhChuNhat1; hinhChuNhat1.m_diem2DTraiTren.m_nX = 2912; hinhChuNhat1.m_diem2DPhaiDuoi.m_nY = 1706; VC & BB 14 Cấu trúc phức tạp Thành phần của cấu trúc là mảng Dữ liệu kiểu cấu trúc struct SSinhVien { char m_szHoten[30]; float m_fToan, m_fLy, m_fHoa; } sinhVien1; strcpy(sinhVien1.m_szHoten, ‚Nguyen Van A‛); sinhVien1.m_fToan = 10; sinhVien1.m_fLy = 6.5; sinhVien1.m_fHoa = 9; VC & BB 15 Cấu trúc phức tạp Cấu trúc đệ quy (tự trỏ) Dữ liệu kiểu cấu trúc struct SNguoi { char m_szHoten[30]; struct SNguoi *m_pNguoiCha, *m_pNguoiMe; }; struct SNut { int m_nKhoa; struct SNut *m_pNut; }; VC & BB 16 Cấu trúc phức tạp Thành phần của cấu trúc có kích thước theo bit Dữ liệu kiểu cấu trúc struct bit_fields { int bit_0 : 1; int bit_1_to_4 : 4; int bit_5 : 1; int bit_6_to_15 : 10; }; 15 14 13 12 11 10 9 8 7 6 5 4 3 2 1 0 VC & BB 17 Kích thước của struct Ví dụ Dữ liệu kiểu cấu trúc struct SA { int m_nA; double m_nB; }; sizeof(A) = ??? struct SB1 { int m_nA; int m_nB; double m_dC; }; sizeof(SB1) = ??? struct SB2 { int m_nA; double m_dC; int m_nB; }; sizeof(SB2) = ??? VC & BB 18 Chỉ thị #pragma pack Chỉ thị #pragma pack (n) n = 1, 2, 4, 8, 16 (byte) Biên lớn nhất của các thành phần trong struct • BC n mặc định là 1 • VC++ n mặc định là 8 • Project settings Compile Option C/C++ Code Generation Structure Alignment Canh biên cho 1 cấu trúc Dữ liệu kiểu cấu trúc #pragma pack(push, 1) struct MYSTRUCT { }; #pragma pack(pop) VC & BB 19 #pragma pack Ví dụ: không có #pragma pack (1) Dữ liệu kiểu cấu trúc struct SA { double a; int b; int c; }; struct SB { int b; double a; int c; }; struct SC { int b; int c; double a; }; a a a a a a a a b b b b c c c c b b b b đệm 4B a a a a a a a a c c c c đệm 4B b b b b c c c c a a a a a a a a VC & BB 20 Các lưu ý về cấu trúc Lưu ý Kiểu cấu trúc được định nghĩa để làm khuôn dạng còn biến cấu trúc được khai báo để sử dụng khuôn dạng đã định nghĩa. Trong C++, có thể bỏ từ khóa struct khi khai báo biến (hoặc sử dụng typedef) Khi nhập các biến kiểu số thực trong cấu trúc phải nhập thông qua một biến trung gian. Dữ liệu kiểu cấu trúc struct SDiem2D { float m_nX, m_nY; } diem2D1; float fTam; scanf(‚%f‛, &fTam); diem2D1.m_nX = fTam; VC & BB 21 Mảng cấu trúc Mảng cấu trúc Tương tự như mảng với kiểu dữ liệu cơ sở (char, int, float, ) Dữ liệu kiểu cấu trúc struct SDiem2D { int m_nX; int m_nY; }; SDiem2D arr1[20]; SDiem2D arr2[10] = {{3, 2}, {4, 4}, {2, 7}}; VC & BB 22 Truyền cấu trúc cho hàm Truyền cấu trúc cho hàm Giống như truyền kiểu dữ liệu cơ sở • Tham trị (không thay đổi sau khi kết thúc hàm) • Tham chiếu • Con trỏ Ví dụ Dữ liệu kiểu cấu trúc struct SDiem2D { int m_nX, m_nY; }; void xuat1(int x, int y) { }; void xuat2(SDiem2D diem2D) { }; void xuat3(SDiem2D &diem2D) { }; void xuat4(SDiem2D *diem2D) { }; VC & BB 23 Hợp nhất – union Khái niệm Được khai báo và sử dụng như cấu trúc Các thành phần của union có chung địa chỉ đầu (nằm chồng lên nhau trong bộ nhớ) Khai báo Dữ liệu kiểu cấu trúc union { ; ; }; VC & BB 24 0 1 2 3 4 So sánh struct và union Ví dụ Dữ liệu kiểu cấu trúc struct SMyStruct { char c; int n; } s; s.c = 1; s.n = 2; union UMyUnion { char c; int n; } u; u.c = 1; u.n = 2; 01 02 00 00 00 c n c n 0 1 2 3 01 2 00 00 00 VC & BB 25 Ví dụ struct trong union Dữ liệu kiểu cấu trúc union date_tag { char full_date[9]; struct { char month[2]; char break_value1; char day[2]; char break_value2; char year[2]; } part_date_tag; } date = {‚29/12/82‛}; VC & BB 26 Ví dụ union trong struct Dữ liệu kiểu cấu trúc struct generic_tag { char type; union { char c; int i; float f; } share_tag; }; VC & BB 27 Bài tập Phân số Khai báo kiểu dữ liệu phân số (SPhanSo) Nhập/Xuất phân số Rút gọn phân số Tính tổng, hiệu, tích, thương hai phân số Kiểm tra phân số tối giản Quy đồng hai phân số Kiểm tra phân số âm hay dương So sánh hai phân số Dữ liệu kiểu cấu trúc VC & BB 28 Bài tập Đơn thức Khai báo kiểu dữ liệu đơn thức (SDonThuc) Nhập/Xuất đơn thức Tính tích, thương hai đơn thức Tính đạo hàm cấp 1 của đơn thức Tính đạo hàm cấp k của đơn thức Tính giá trị đơn thức tại x = x0 Dữ liệu kiểu cấu trúc VC & BB 29 Bài tập Đa thức Khai báo kiểu dữ liệu đa thức (SDaThuc) Nhập/Xuất đa thức Tính tổng, hiệu, tích hai đa thức Tính đạo hàm cấp 1 của đa thức Tính đạo hàm cấp k của đa thức Tính giá trị đơn thức tại x = x0 Dữ liệu kiểu cấu trúc VC & BB 30 Bài tập Điểm trong mặt phẳng Oxy Khai báo kiểu dữ liệu điểm (SDiem) Nhập/Xuất tọa độ điểm Tính khoảng cách giữa hai điểm Tìm điểm đối xứng qua gốc toạ độ/trục Ox/Oy Kiểm tra điểm thuộc phần tư nào? Tam giác Khai báo kiểu dữ lịêu tam giác (STamGiac) Nhập/Xuất tam giác Tính chu vi, diện tích tam giác Dữ liệu kiểu cấu trúc VC & BB 31 Bài tập Ngày Khai báo kiểu dữ liệu ngày (SNgay) Nhập/Xuất ngày (ngày, tháng, năm) Kiểm tra năm nhuận Tính số thứ tự ngày trong năm Tính số thứ tự ngày kể từ ngày 1/1/1 Tìm ngày trước đó, sau đó k ngày Tính khoảng cách giữa hai ngày So sánh hai ngày Dữ liệu kiểu cấu trúc VC & BB 32 Bài tập Mảng phân số Nhập/Xuất n phân số Rút gọn mọi phân số Đếm số lượng phân số âm/dương trong mảng Tìm phân số dương đầu tiên trong mảng Tìm phân số nhỏ nhất/lớn nhất trong mảng Sắp xếp mảng tăng dần/giảm dần Dữ liệu kiểu cấu trúc VC & BB 33 Bài tập Mảng điểm Nhập/Xuất n điểm Đếm số lượng điểm có hoành độ dương Đếm số lượng điểm không trùng với các điểm khác trong mảng Tìm điểm có hoành độ lớn nhất/nhỏ nhất Tìm điểm gần gốc tọa độ nhất Dữ liệu kiểu cấu trúc
File đính kèm:
- nhap_mon_lap_trinh_bai_12_du_lieu_kieu_cau_truc_dang_binh_ph.pdf