Nhập môn Lập trình - Bài 11: Chuỗi ký tự - Đặng Bình Phương
Khái niệm
Kiểu char chỉ chứa được một ký tự. Để lưu
trữ một chuỗi (nhiều ký tự) ta sử dụng mảng
(một chiều) các ký tự.
Chuỗi ký tự kết thúc bằng ký tự „\0‟ (null)
Độ dài chuỗi = kích thước mảng – 1
Ví dụ
Chuỗi ký tự
char szHoten[30]; // Dài 29 ký tự
char szNgaySinh[9]; // Dài 8 ký tự
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên Khoa Công nghệ thông tin Bộ môn Công nghệ phần mềm 1 ThS. Đặng Bình Phương dbphuong@fit.hcmus.edu.vn CHUỖI KÝ TỰ NHẬP MÔN LẬP TRÌNH VC & BB 2 Nội dung Chuỗi ký tự Khái niệm 1 Khởi tạo 2 Các thao tác trên chuỗi ký tự 3 Bài tập 4 VC & BB 3 Khái niệm Khái niệm Kiểu char chỉ chứa được một ký tự. Để lưu trữ một chuỗi (nhiều ký tự) ta sử dụng mảng (một chiều) các ký tự. Chuỗi ký tự kết thúc bằng ký tự „\0‟ (null) Độ dài chuỗi = kích thước mảng – 1 Ví dụ Chuỗi ký tự char szHoten[30]; // Dài 29 ký tự char szNgaySinh[9]; // Dài 8 ký tự VC & BB 4 Khởi tạo Khởi tạo như mảng thông thường Độ dài cụ thể Tự xác định độ dài Chuỗi ký tự char s[10] = {‘T’, ‘H’, ‘C’, ‘S’, ‘ ’, ‘A’, ‘\0’}; char s[10] = ‚THCS A‛; // Tự động thêm ‘\0’ char s[] = {‘T’, ‘H’, ‘C’, ‘S’, ‘ ’, ‘A’, ‘\0’}; char s[] = ‚THCS A‛; // Tự động thêm ‘\0’ ‘T’ ‘H’ ‘C’ ‘S’ ‘ ’ ‘A’ 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 ‘T’ ‘H’ ‘C’ ‘S’ ‘ ’ ‘A’ 0 1 2 3 4 5 ‘\0’ ‘\0’ 6 VC & BB 5 Xuất chuỗi Sử dụng hàm printf với đặc tả “%s” Sử dụng hàm puts Chuỗi ký tự char szMonHoc[50] = ‚Tin hoc co so A‛; printf(‚%s‛, szMonHoc); // Không xuống dòng char szMonHoc[50] = ‚Tin hoc co so A‛; puts(szMonHoc); // Tự động xuống dòng printf(‚%s\n‛, szMonHoc); Nhap mon lap trinh Nhap mon lap trinh _ _ VC & BB 6 Nhập chuỗi Sử dụng hàm scanf với đặc tả “%s” Chỉ nhận các ký tự từ bàn phím đến khi gặp ký tự khoảng trắng hoặc ký tự xuống dòng. Chuỗi nhận được không bao gồm ký tự khoảng trắng và xuống dòng. Chuỗi ký tự char szMonHoc[50]; printf(‚Nhap mot chuoi: ‛); scanf(‚%s‛, szMonHoc); printf(‚Chuoi nhan duoc la: %s‛, szMonHoc); Nhap mot chuoi: Nhap mon lap trinh Chuoi nhan duoc la: Nhap _ VC & BB 7 Nhập chuỗi Sử dụng hàm gets Nhận các ký tự từ bàn phím đến khi gặp ký tự xuống dòng. Chuỗi nhận được là những gì người dùng nhập (trừ ký tự xuống dòng). Chuỗi ký tự char szMonHoc[50]; printf(‚Nhap mot chuoi: ‛); gets(szMonHoc); printf(‚Chuoi nhan duoc la: %s‛, szMonHoc); Nhap mot chuoi: Nhap mon lap trinh Chuoi nhan duoc la: Nhap mon lap trinh _ VC & BB 8 Một số hàm thao tác trên chuỗi Thuộc thư viện strlen strcpy strdup strlwr/strupr strrev strcmp/stricmp strcat strstr Chuỗi ký tự VC & BB 9 Hàm tính độ dài chuỗi Chuỗi ký tự Tính độ dài chuỗi s. size_t thay cho unsigned (trong ) dùng để đo các đại lượng không dấu. Độ dài chuỗi s (không tính ký tự kết thúc) char s[] = “Visual C++ 6.0”; int len = strlen(s); // => 14 size_t strlen(const char *s) VC & BB 10 Hàm sao chép chuỗi Chuỗi ký tự Sao chép chuỗi src sang chuỗi dest, dừng khi ký tự kết thúc chuỗi „\0‟ vừa được chép. ! dest phải đủ lớn để chứa src Con trỏ dest. char s[100]; s = “Visual C++ 6.0”; // sai strcpy(s, “Visual C++ 6.0”); // đúng char *strcpy(char *dest, const char *src) VC & BB 11 Hàm tạo bản sao Chuỗi ký tự Tạo bản sao của một chuỗi s cho trước. Hàm sẽ tự tạo vùng nhớ dài strlen(s) + 1 (bytes) để chứa chuỗi s. Phải tự hủy vùng nhớ này khi không sử dụng nữa. Thành công: trả về con trỏ đến vùng nhớ chứa chuỗi bản sao. Thất bại: trả về NULL. char *s; s = strdup(“Visual C++ 6.0”); char *strdup(const char *s) VC & BB 12 Hàm chuyển thành chuỗi thường Chuỗi ký tự Chuyển chuỗi s thành chuỗi thường („A‟ thành „a‟, „B‟ thành „b‟, , „Z‟ thành „z‟) Con trỏ đến chuỗi s. char s[] = “Visual C++ 6.0”; strlwr(s); puts(s); // visual c++ 6.0 char *strlwr(char *s) VC & BB 13 Hàm chuyển thành chuỗi IN Chuỗi ký tự Chuyển chuỗi s thành chuỗi IN („a‟ thành „A‟, „b‟ thành „B‟, , „z‟ thành „Z‟) Con trỏ đến chuỗi s. char s[] = “Visual C++ 6.0”; strupr(s); puts(s); // VISUAL C++ 6.0 char *strupr(char *s) VC & BB 14 Hàm đảo ngược chuỗi Chuỗi ký tự Đảo ngược thứ tự các ký tự trong chuỗi s (trừ ký tự kết thúc chuỗi). Con trỏ đến chuỗi kết quả. char s[] = “Visual C++ 6.0”; strrev(s); puts(s); // 0.6 ++C lausiV char *strrev(char *s) VC & BB 15 Hàm so sánh hai chuỗi Chuỗi ký tự So sánh hai chuỗi s1 và s2 (phân biệt hoa thường). < 0 nếu s1 < s2 == 0 nếu s1 == s2 >0 nếu s1 > s2 char s1[] = “visual C++ 6.0”; char s2[] = “Visual C++ 6.0”; int kq = strcmp(s1, s2); // => kq > 0 int strcmp(const char *s1, const char *s2) VC & BB 16 Hàm so sánh hai chuỗi Chuỗi ký tự So sánh hai chuỗi s1 và s2 (không phân biệt hoa thường). < 0 nếu s1 < s2 == 0 nếu s1 == s2 >0 nếu s1 > s2 char s1[] = “visual c++ 6.0”; char s2[] = “VISUAL C++ 6.0”; int kq = stricmp(s1, s2); // => kq == 0 int stricmp(const char *s1, const char *s2) VC & BB 17 Hàm nối hai chuỗi Chuỗi ký tự Nối chuỗi src vào sau chuỗi dest. ! Chuỗi dest phải đủ chứa kết quả Con trỏ đến chuỗi được nối. char s1[100] = “Visual C++”; char s2[] = “6.0”; strcat(s1, “ ”); // => “Visual C++ ” strcat(s1, s2); // => “Visual C++ 6.0” char* strcat(char *dest, const char *src) VC & BB 18 Hàm tìm chuỗi trong chuỗi Chuỗi ký tự Tìm vị trí xuất hiện đầu tiên của s2 trong s1 Thành công: trả về con trỏ đến vị trí xuất hiện đầu tiên của s2 trong s1. Thất bại: trả về null. char s1[] = “Visual C++ 6.0”; char s2[] = “C++”; if (strstr(s1, s2) != null) printf(“Tim thay s2 trong s1”); char* strstr(const char *s1, const char *s2) VC & BB 19 Bài tập Bài 1: Xem thêm một số hàm khác như: atoi, atol, atof : đổi chuỗi thành số. itoa, ltoa, ultoa: đổi số thành chuỗi. strtok Bài 2: Viết hàm nhận vào một chuỗi và trả về chuỗi tương ứng (giữ nguyên chuỗi đầu vào): Các ký tự thành ký tự thường (giống strlwr). Các ký tự thành ký tự hoa (giống strupr). Các ký tự đầu tiên mỗi từ thành ký tự hoa. Chuẩn hóa chuỗi (xóa khoảng trắng thừa). Chuỗi ký tự VC & BB 20 Bài tập Bài 3: Viết hàm nhận vào một chuỗi s và trả về chuỗi tương ứng sau khi xóa các khoảng trắng. Bài 4: Viết hàm nhận vào một chuỗi s và đếm xem có bao nhiêu từ trong chuỗi đó. Bài 5: Viết hàm nhận vào một chuỗi s và xuất các từ trên các dòng liên tiếp. Bài 6: Viết hàm tìm từ có chiều dài lớn nhất và xuất ra màn hình từ đó và độ dài tương ứng. Bài 7: Viết hàm trích ra n ký tự đầu tiên/cuối cùng/bắt đầu tại vị trí pos của chuỗi s cho trước. Chuỗi ký tự
File đính kèm:
- nhap_mon_lap_trinh_bai_11_chuoi_ky_tu_dang_binh_phuong.pdf