Ngôn ngữ SQL - Phần 1

Lưu ý khi xóa bảng có liên quan đến khóa ngoại :

1. Nếu không có tham chiếu vòng thì tiến hành xóa bảngchứa khóa ngoại trước sau

đó rồi xóa bảng còn lại, hoặc xóa khóa ngoại rồi sau đó tiến hành xóa các bảng

2. Nếu có khóa vòng thì xóa một khóa để mất khóa vòng rồi tiến hành làm như

trường hợp 1

pdf8 trang | Chuyên mục: SQL Server | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 4115 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Ngôn ngữ SQL - Phần 1, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
1 Bộ môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa CNTT 
Ngôn ngữ SQL – Phần 1 
Trọng tâm 
1) Tạo bảng 
2) Thay đổi cấu trúc bảng 
3) Nhập, cập nhật dữ liệu 
Cú pháp câu lệnh tạo bảng và khóa chính 
Tạo bảng không có khóa chính 
Cú pháp Ví dụ 
Create table [Tên Bảng] 
( 
 [Thuộc tính 1] [Kiểu dữ liệu 1], 
 [Thuộc tính 2] [Kiểu dữ liệu 2], 
 [Thuộc tính 2] [Kiểu dữ liệu 3] 
) 
Create table NHAN_VIEN 
( 
 manv char(10), 
 hoten varchar(30), 
 ngaysinh datetime, 
 luong float 
) 
Tạo bảng có khóa chính 
Create table [Tên Bảng] 
( 
 [Thuộc tính 1] [Kiểu dữ liệu 1], 
 [Thuộc tính 2] [Kiểu dữ liệu 2], 
 ... 
 [Thuộc tính n] [Kiểu dữ liệu n], 
 PRIMARY KEY ([Danh sách các 
thuộc tính làm khóa chính, cách nhau 
Create table NHAN_VIEN 
( 
 manv char(10), 
 hoten varchar(30), 
 ngaysinh datetime, 
 luong float, 
 PRIMAMRY KEY (manv) 
2 Bộ môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa CNTT 
Tạo bảng kèm theo khóa chính và khóa ngoại 
Các lệnh về thay đổi cấu trúc bảng 
- Thêm, xóa, sửa một thuộc tính 
- Thêm, xóa khóa chính 
- Thêm, xóa khóa ngoại 
- Thêm, xóa ràng buộc miền giá trị 
- Thêm, xóa ràng buộc UNIQUE 
Thêm, xóa, sửa một thuộc tính 
bằng dấu phẩy)] 
) 
) 
Create table [Tên Bảng] 
( 
 [Thuộc tính 1] [Kiểu dữ liệu 1], 
 [Thuộc tính 2] [Kiểu dữ liệu 2], 
 ... 
 [Thuộc tính n] [Kiểu dữ liệu n], 
 CONSTRAINT [Tên Khóa Chính] 
PRIMARY KEY ([Danh sách các thuộc tính 
làm khóa chính, cách nhau bằng dấu 
phẩy)] 
 CONSTRAINT [Tên Khóa Ngoại] 
FOREIGN KEY ([Danh sách các thuộc tính 
khóa ngoại]) REFERENCES [Tên bảng tham 
chiếu]([Danh sách các thuộc tính khóa 
chính của bảng tham chiếu ñến]) 
) 
Create table PHONG 
( 
 Maphg char(10), 
 Tenphg varchar(30), 
 Diadiem varchar(40), 
 Trphg char(10), 
 CONSTRAINT PK_NHANVIEN PRIMARY 
KEY (maphg) 
 CONSTRAINT FK_PHONG_NHANVIEN 
FOREIGN KEY (Trphg) REFERENCES 
NHAN_VIEN(Manv) 
) 
Cú pháp Ví dụ 
3 Bộ môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa CNTT 
Thêm ràng buộc khóa chính, khóa ngoại, miền giá trị 
Thêm thuộc tính : 
Alter table [Tên Bảng] 
add [Tên thuộc tính] [Kiểu dữ liệu] 
Thêm thuộc tính DiaChi 
Alter table NhanVien 
add DiaChi varchar(20) 
Xóa thuộc tính : 
Alter table [Tên Bảng] 
drop column [Tên thuộc tính] 
Xoá thuộc tính DiaChi 
Alter table NhanVien 
Drop DiaChi 
Sửa thuộc tính : 
Alter table [Tên Bảng] 
alter column [Tên thuộc tính] [Kiểu dữ 
liệu mới] 
Sửa thuộc tính DiaChi 
Alter table NhanVien 
Alter column DiaChi varchar(50) 
Cú pháp Ví dụ 
Thêm khóa chính : 
Alter table [Tên Bảng] 
add constraint [Tên khóa chính] 
PRIMARY KEY ([Danh sách các thuộc tính 
của khóa chính]) 
Lưu ý : Khi tạo khóa chính cho bảng ở bên ngoài 
lệnh tạo bảng thì các thuộc tính của khóa chính 
phải được khai báo là NOT NULL trong câu 
lệnh tạo bảng 
Thêm khoá chính cho bảng nhân viên: 
Alter table NhanVien 
add constraint PK_NHANVIEN 
PRIMARY KEY (MaNV) 
Thêm khóa ngoại : 
ALTER TABLE [Tên Bảng] 
ADD CONSTRAINT [Tên khóa ngoại] 
FOREIGN KEY ([Danh sách các thuộc tính 
khoá ngoại]) 
REFERENCES [Tên bảng tham chiếu] ( 
Thêm khóa ngoại cho bảng PHONG: 
ALTER TABLE PHONG 
ADD CONSTRAINT FK_PHONG_NHANVIEN 
FOREIGN KEY (trphg) 
REFERENCES NHANVIEN(manv) 
4 Bộ môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa CNTT 
Xóa ràng buộc khóa chính, khóa ngoại, miền giá trị 
Một số lưu ý : 
- Tên khoá chính, khóa ngoại chỉ mang tính gợi nhớ. 
- Danh sách các thuộc tính khoá ngoại cách nhau bằng dấu phẩy 
- Danh sách cấc thuộc tính khoá chính cách nhau bằng dấu phẩy 
Các lệnh xem thông tin của một bảng 
[Danh sách các thuộc tính khoá chính 
của bảng tham chiếu tới]) 
Thêm ràng buộc miền giá trị 
ALTER TABLE [Tên Bảng] 
ADD CONSTRAINT [Tên ràng buộc miền gt] 
CHECK ([Biểu thức ñiều kiện]) 
Thêm ràng buộc phái thuộc Nam hoặc 
Nữ 
ALTER TABLE NHANVIEN 
ADD CONSTRAINT C_PHAI 
CHECK (PHAI IN (‘Nam’, ‘Nữ’)) 
Alter table [Tên Bảng] drop constraint 
[Tên ràng buộc] 
Xóa khóa chính 
Alter table NHANVIEN drop constraint 
PK_NHANVIEN 
Xóa khóa ngoại 
Alter table PHONG drop constraint 
FK_PHONG_NHANVIEN 
Cú pháp Ví dụ 
Xem cấu trúc bảng 
sp_help [Tên Bảng] 
sp_help NHANVIEN 
5 Bộ môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa CNTT 
Nhập, cập nhật dữ liệu 
Một số cú pháp nhập dữ liệu 
Một số lưu ý : 
Xem thông tin khóa chính của bảng 
sp_pkeys [Tên Bảng] 
sp_pkeys NHANVIEN 
Xem thông tin khóa ngoại của bảng 
sp_fkeys [Tên Bảng] 
sp_fkeys NHANVIEN 
Cú pháp Ví dụ 
Ví dụ : NHANVIEN (manv, hoten, ngaysinh, phai, luong,phg) 
Insert không tường minh 
Insert into [Tên Bảng] values ([gt1], 
[gt2], ..., [gtn] 
Insert into NHANVIEN values (‘NV001’, 
‘Nguyen Van A’, ‘12/30/1955’, ‘Nam’, 
5000, null) 
Insert tường minh 
Insert into [Tên Bảng] ([tt1], [tt2], 
..., [ttn]) values ([gt1], [gt2], ..., 
[gtn] 
Insert into NHANVIEN(manv, hoten, 
phai, ngaysinh, luong) values 
(‘NV001’, ‘Nguyen Van A’, 
‘Nam’,‘12/30/1955’, 5000) 
Insert từ một nguồn dữ liệu có sẳn : 
Chưa quan tâm : 
Xem từ khóa INSERT...SELECT 
Kiểu dữ liệu Unicode 
Thêm kí tự N trước chuổi Unicode 
Insert into NHANVIEN values (‘NV001’, 
N‘Nguyễn Văn Trường’, ‘12/30/1955’, 
‘Nam’, 5000, null) 
Kiểu dữ liệu ngày tháng 
ðịnh dạng nhập ngày tháng mặc ñịnh : 
‘mm/dd/yyyy’ 
Insert into NHANVIEN values (‘NV001’, 
N‘Nguyễn Văn Trường’, ‘12/30/1955’, 
‘Nam’, 5000, null) 
6 Bộ môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa CNTT 
Nhập dữ liệu khi đã có ràng buộc khóa ngoại: 
Insert một bộ có 1 giá trị là NULL 
Dùng từ khóa null 
Insert into NHANVIEN values (‘NV001’, 
‘Nguyen Van A’, ‘12/30/1955’, ‘Nam’, 
5000, null) 
Thuộc tính NOT NULL 
Nếu thuộc tính ñược khai báo trong cú 
pháp tạo bảng là NOT NULL thì bắt buộc 
phải có giá trị khi nhập 1 bộ vào 
bảng. 
Cách 1: 
1. Bước 1 : Nhập phòng ban 
2. Bước 2 : Nhập đề án 
Cách 2: 
1. Bước 1 : Nhập DEAN, nhập PHONG = 
null 
2. Bước 2 : Nhập phòng ban 
3. Bước 3 : Cập nhật DEAN 
7 Bộ môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa CNTT 
Xóa bảng 
Cú pháp câu lệnh xóa bảng: 
Cách 1: 
Bước 1 : Nhập NHANVIEN, đặt PHG là 
null 
Bước 2 : Nhập PHONGBAN 
Bước 3 : Cập nhật thuộc tính PHG của 
NHANVIEN 
Cách 2 : 
Bước 1 : Nhập PHONGBAN, đặt TRPHG 
là null 
Bước 2 : Nhập NHANVIEN 
Bước 3 : Cập nhật TRPHG của phòng ban 
Cách 1 : 
- Những nhân viên mà có MA_NQL là null 
thì nhập trước 
- Sau đó nhập những Nhân viên mà đã nhập 
thông tin về NQL của nhân viên đó. 
Cách 2 : 
Bước 1. Nhập NHANVIEN, đặt thuộc tính 
MA_NQL là null 
Bước 2. Cập nhật MA_NQL của 
NHANVIEN 
Drop table [Tên bảng] Drop table NHANVIEN 
8 Bộ môn Hệ Thống Thông Tin – Khoa CNTT 
 Lưu ý khi xóa bảng có liên quan đến khóa ngoại : 
1. Nếu không có tham chiếu vòng thì tiến hành xóa bảng chứa khóa ngoại trước sau 
đó rồi xóa bảng còn lại, hoặc xóa khóa ngoại rồi sau đó tiến hành xóa các bảng 
2. Nếu có khóa vòng thì xóa một khóa để mất khóa vòng rồi tiến hành làm như 
trường hợp 1 
Xem dữ liệu của một bảng 
Xem nội dung của một bảng 
SELECT * FROM [Tên bảng] 
Xem dữ liệu của bảng NHANVIEN 
SELECT * FROM NHANVIEN 
Xóa nội dung của một bảng 
DELETE FROM [Tên bảng] 
WHERE [Biểu thức ñiều kiện] 
Xóa nhân viên NV001 của bảng NHANVIEN 
DELETE FROM NHANVIEN 
WHERE manv = ‘NV001’ 
Xóa tất cả dữ liệu bảng NHANVIEN 
DELETE FROM NHANVIEN 

File đính kèm:

  • pdfUnlock-SQL_Part_1.pdf
Tài liệu liên quan