Ngôn ngữ lập trình C++ - Chương 1: Giới thiệu ngôn ngữ C++
Mã máy, Hợp ngữ, và ngôn ngữbậc cao
•Một sốngôn ngữlập trình bậc cao
•Lịch sửC và C++
•Hệthống và môi trường lập trình C++
•Giới thiệu vềC++
–ví dụvềchương trình C++ đơn giản
– khái niệm biến
– vào ra dữliệu
– các phép toán sốhọc
– ra quyết định - các phép toán quan hệ
; 9 std::cout << "to C++!\n"; 10 11 return 0; // indicate that program ended successfully 12 13 } // end function main Welcome to C++! Nhiều dòng lệnh tạo output trên một dòng. fig01_04.cpp ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU. 15Ví dụ 1 - mở rộng 2 1 // Fig. 1.5: fig01_05.cpp 2 // Printing multiple lines with a single statement 3 #include 4 5 // function main begins program execution 6 int main() 7 { 8 std::cout << "Welcome\nto\n\nC++!\n"; 9 10 return 0; // indicate that program ended successfully 11 12 } // end function main Welcome to C++! Dùng ký tự dòng mới \n để in trên nhiều dòng. ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU. 16 1 // Fig. 1.6: fig01_06.cpp 2 // Addition program. 3 #include 4 5 // function main begins program execution 6 int main() 7 { 8 int integer1; // first number to be input by user 9 int integer2; // second number to be input by user 10 int sum; // variable in which sum will be stored 11 12 std::cout << "Enter first integer\n"; // prompt 13 std::cin >> integer1; // read an integer 14 15 std::cout << "Enter second integer\n"; // prompt 16 std::cin >> integer2; // read an integer 17 18 sum = integer1 + integer2; // assign result to sum 19 20 std::cout << "Sum is " << sum << endl; // print sum 21 22 return 0; // indicate that program ended successfully 23 24 } // end function main Ví dụ 2: Chương trình tính tổng hai số nguyên Khai báo các biến nguyên. Tính toán có thể được thực hiện trong lệnh output: Thay cho các dòng 18 và 20: cout << "Sum is " << integer1 + integer2 << endl; Nhập một số nguyên từ input chuẩn, ghi vào biến integer1 endl cho kết quả là một dòng trống. Enter first integer 45 Enter second integer 72 Sum is 117 © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 17 Chương 1. 1.5 Các thành phần cơ bản Biến chương trình • Biến - variable: Một nơi trong bộ nhớ, có thể lưu các giá trị thuộc một kiểu nào đó. • Các kiểu dữ liệu cơ bản • int - số nguyên • char – ký tự • double - số chấm động • bool – các giá trị logic true hoặc false • Các biến phải được khai báo tên và kiểu trước khi sử dụng int integer1; int integer2; int sum; • Có thể khai báo nhiều biến thuộc cùng một kiểu dữ liệu trong một dòng khai báo biến. int integer1, integer2, sum; © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 18 Chương 1. 1.5 Biến chương trình • Quy tắc đặt tên biến • Chuỗi ký tự (chữ cái a..z, A..Z, chữ số 0..9, dấu gạch dưới _ ) • Không được bắt đầu bằng chữ số • Phân biệt chữ hoa chữ thường. Ví dụ: Tên biến hợp lệ: h678h_m2, _adh2, taxPayment… Không hợp lệ: áadàn, so chia, 2n, … © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 19 Chương 1. 1.5 Biến chương trình • Các khái niệm về bộ nhớ (memory) – Mỗi biến tương ứng với một khu trong bộ nhớ máy tính – Mỗi biến có tên, kiểu, kích thước, và giá trị – Khi biến được gán một giá trị mới, giá trị cũ bị ghi đè – Đọc giá trị của các biến trong bộ nhớ không làm thay đổi các biến trong bộ nhớ. © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 20 Chương 1. 1.5 Biến chương trình std::cin >> integer1; – giả sử người dùng nhập 45 std::cin >> integer2; – giả sử người dùng nhập 72 sum = integer1 + integer2; integer1 45 integer1 45 integer2 72 integer1 45 integer2 72 sum 117 © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 21 Chương 1. 1.6 Vào ra dữ liệu Các đối tượng vào/ra cơ bản • cin • dòng dữ liệu vào chuẩn - Standard input stream • thường là từ bàn phím • cout • dòng dữ liệu ra chuẩn - Standard output stream • thường là màn hình máy tính • cerr • dòng báo lỗi chuẩn - Standard error stream • hiện các thông báo lỗi © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 22 Chương 1. 1.6 Vào ra dữ liệu In dòng văn bản ra màn hình std::cout << "Enter first integer\n"; // prompt • Đối tượng ra chuẩn - Standard output stream object – std::cout – “nối” với màn hình – << • toán tử chèn vào dòng dữ liệu ra – stream insert operator • giá trị bên phải (right operand) được chèn vào dòng dữ liệu ra • Không gian tên - Namespace – std:: có nghĩa là sử dụng tên thuộc “namespace” std – std:: được bỏ qua nếu dùng các khai báo using • Escape characters \ – đánh dấu các ký tự đặc biệt • ví dụ \\, \’, \n, \t © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 23 Chương 1. 1.6 Vào ra dữ liệu Các chuỗi escape Chuỗi Escape Mô tả \n Dòng mới. Đặt con trỏ màn hình tại đầu dòng tiếp theo. \t Tab. Di chuyển con trỏ đến điểm dừng tab tiếp theo. \r Về đầu dòng. Chuyển con trỏ màn hình tới đầu dòng hiện tại; không xuống dòng mới. \a Chuông. Bật chuông hệ thống. \\ Chéo ngược. Dùng để in một đấu chéo ngược. \" Nháy kép. Dùng để in một dấu nháy kép. © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 24 Chương 1. 1.6 Vào ra dữ liệu Nhập dữ liệu từ thiết bị vào chuẩn std::cin >> integer1; // read an integer • Đối tượng dòng dữ liệu vào - Input stream object – >> (toán tử đọc từ dòng dữ liệu vào) • được sử dụng với std::cin • đợi người dùng nhập giá trị, rồi gõ phím Enter (Return) • lưu giá trị vào biến ở bên phải toán tử – đổi giá trị được nhập sang kiểu dữ liệu của biến • = (toán tử gán) – gán giá trị cho biến – toán tử hai ngôi - Binary operator – Ví dụ: sum = variable1 + variable2; © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 25 Chương 1. 1.7 Tính toán số học • Các phép toán số học – * Phép nhân – / Phép chia • Phép chia với số nguyên lấy thương là số nguyên và bỏ phần dư – 7 / 5 cho kết quả 1 • Phép chia với số thực cho kết quả là số thực – 7.0 / 5.0 cho kết quả 1.4 – % Phép lấy số dư – 7 % 5 cho kết quả 2 © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 26 Chương 1. 1.7 Tính toán số học • Các quy tắc ưu tiên - Rules of operator precedence – Các phép toán trong ngoặc được tính trước • ngoặc lồng nhau – các phép toán ở bên trong nhất được tính trước nhất – tiếp theo là các phép nhân, chia, và phép lấy số dư • các phép toán được tính từ trái sang phải – cộng và trừ được tính cuối cùng • các phép toán được tính từ trái sang phải ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU. 27 fig01_14.cpp (1 of 2) 1 // Fig. 1.14: fig01_14.cpp 2 // Using if statements, relational 3 // operators, and equality operators. 4 #include 5 6 using std::cout; // program uses cout 7 using std::cin; // program uses cin 8 using std::endl; // program uses endl 9 10 // function main begins program execution 11 int main() 12 { 13 int num1; // first number to be read from user 14 int num2; // second number to be read from user 15 16 cout << "Enter two integers, and I will tell you\n" 17 << "the relationships they satisfy: "; 18 cin >> num1 >> num2; // read two integers 19 20 if ( num1 == num2 ) 21 cout << num1 << " is equal to " << num2 << endl; 22 23 if ( num1 != num2 ) 24 cout << num1 << " is not equal to " << num2 << endl; 25 khai báo using để sau đó không cần dùng tiền tố std:: Có thể viết cout và cin mà không cần tiền tố std:: Khai báo biến. lệnh if kiểm tra xem các giá trị của num1 và num2 có bằng nhau không. Nếu điều kiện là đúng (nghĩa là hai giá trị bằng nhau) thì thực hiện lệnh này. lệnh if kiểm tra xem các giá trị của num1 và num2 có khác nhau không. Nếu điều kiện là đúng (nghĩa là hai giá trị khác nhau) thì thực hiện lệnh này. ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU. 28 fig01_14.cpp (2 of 2) fig01_14.cpp output (1 of 2) 26 if ( num1 < num2 ) 27 cout << num1 << " is less than " << num2 << endl; 28 29 if ( num1 > num2 ) 30 cout << num1 << " is greater than " << num2 << endl; 31 32 if ( num1 <= num2 ) 33 cout << num1 << " is less than or equal to " 34 << num2 << endl; 35 36 if ( num1 >= num2 ) 37 cout << num1 << " is greater than or equal to " 38 << num2 << endl; 39 40 return 0; // indicate that program ended successfully 41 42 } // end function main Enter two integers, and I will tell you the relationships they satisfy: 22 12 22 is not equal to 12 22 is greater than 12 22 is greater than or equal to 12 Một lệnh có thể được tách thành nhiều dòng. ©2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU. 29 fig01_14.cpp output (2 of 2) Enter two integers, and I will tell you the relationships they satisfy: 7 7 7 is equal to 7 7 is less than or equal to 7 7 is greater than or equal to 7 © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 30 Chương 1. 1.8 Ra quyết định: Các phép toán quan hệ Ký hiệu toán học Toán tử của C++ Ví dụ điều kiện C++ Ý nghĩa của điều kiện > > x > y x lớn hơn y < < x < y x nhỏ hơn y ≥ >= x >= y x lớn hơn hoặc bằng y ≤ <= x <= y x nhỏ hơn hoặc bằng y = == x == y x bằng y ≠ != x != y x khác y © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 31 Chương 1. 1.8 Ra quyết định: Các phép toán quan hệ • cấu trúc if – Đưa ra quyết định dựa vào kết quả đúng hoặc sai của điều kiện • Nếu điều kiện thỏa mãn thì thực hiện tập lệnh S • nếu không, tập lệnh S không được thực hiện if ( num1 == num2 ) cout << num1 << " is equal to " << num2 << endl; © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 32 Chương 1. 1.9 Khai báo using • Khai báo sử dụng toàn bộ không gian tên – using namespace std; – Để không cần tiền tố std:: cho mọi tên trong std 1 // Fig. 1.4: fig01_04.cpp 2 // Printing a line with multiple statements. 3 #include 4 5 using namespace std; 6 // function main begins program execution 7 int main() 8 { 9 cout << "Welcome "; 10 std::cout << "to C++!\n"; 11 12 return 0; 13 14 } // end function main © 2004 Trần Minh Châu. FOTECH. VNU 33 Chương 1. 1.9 Khai báo using • Khai báo sử dụng từng tên using std::cout; // program uses cout using std::cin; // program uses cin using std::endl; // program uses endl ... cout << "No need to write std::"; cin >> somevariable; ...
File đính kèm:
- Ngôn ngữ lập trình C++ - Chương 1 Giới thiệu ngôn ngữ C++.pdf