Ngôn ngữ HTML
Giới thiệu HTML
Thẻ(tag) HTML
Bảng biểu
Form
Khung (Frame)
Đa phương tiện
Một sốthẻmeta thông dụng
Tóm tắt nội dung Ngôn ngữ HTML, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
… Tạo 1 phần tử: Tiêu đề phần tử Một phần tử có thể là 1 danh sách con. Siêu liên kết (Hyperlink) Siêu liên kết (Hyperlink) Thẻ tạo liên kết: Là khả năng cho phép tạo liên kết giữa 1 đối Đối tượng liên kết tượ Thuộc tính: tượng vngới mliênột kphần nội dung. Khi ta kích chuột vào href=“đích liên kết”: Nếu trong cùng web nên sử dụng đường dẫn tương đối. ế target=“tên cửa sổ đích”. Tên CS phân biệt chữ hoa/thường. Có một số tên đặc đối tượng thì phầtn nội dung sẽ được hiện ra. biệt: _self: cửa sổ hiện tại Ta gọi: _blank: cửa sổ mới k – Đốết i tượng sử dụng để kích chuột vào là: Đố Chú ý: i Liên kết với địa chỉ e-mail thì đặt href=“mailto:địa_chỉ_e-mail” . Đối tượng có thể là: văn bản, Thực hiện lệnh JavaScript khi kích chuột vào thì đặt href=“javascript:lệnh” hình ảnh, một phần của ảnh. – Địa chỉ nội dung sẽ được hiện ra là Đích liên 6 5/10/2013 NỘI DUNG Bảng biểu HTML coi một b , một dòng g , và Giới thiệu ảng g chỉ có ô m ồm cnhiủa bảng. ồm nhi Các thẻ: ề ề Thẻ (tag) ới ch u dòng u ô Tạo bảng: ứ…a d : Mỗi bảng chỉ có 1 cặp thẻ ữ li Bảng biểu này. ệu Tạo dòng: …: Bảng có bao nhiêu dòng thì có bấy Form nhiêu cặp thẻ này Tạo ô: Khung (Frame) Ô tiêu đề của bảng: … Ô dữ liệu: … Đa phương tiện Tổng số thẻ và bằng số ô của bảng. Dòng có bao nhiêu ô thì có bấy nhiêu thẻ và/hoặc nằm trong Một số thẻ meta thông dụng cặp thẻ … tương ứng Chú ý: Để có được một ô trống trong bảng (ô không có dữ liệu) thì cần đặt nội dung ô là: Bảng biểu Bảng biểu -Thuộc tính của các thẻ -Thuộc tính của các thẻ , border=“số”: kích thước đường viền. Đặt bằng 0 (mặc định): không có đường bgcolor=“màu”: màu nền của ô viền. width=“rộng”, height=“cao”: độ rộng và độ cao của bảng. Có thể đặt theo 2 background=“địa_chỉ_ảnh”: Địa chỉ của file ảnh làm nền cho ô. Nên cách: sử dụng đường dẫn tương đối nếu có thể. n: (n là số) Quy định độ rộng, cao là n pixels width=“rộng”, height=“cao”: độ rộng và độ cao của ô. Có thểđặt n%: Quy định độ rộng, cao là n% độ rộng, cao của đối tượng chứabảng. theo 2 cách: cellspacing=“số”: Khoảng cách giữa 2 ô liên tiếp n: (n là số) Quy định độ rộng, cao là n pixels cellpadding=“số”: Khoảng cách từ góc ô đến nội dung ô n%: Quy định độ rộng, cao là n% độ rộng, cao của bảng. bgcolor=“màu”: màu nền của bảng align=“căn_lề”: cách căn chỉnh dữ liệu trong ô theo chiềungang: background=“địa_chỉ_ảnh”: Địa chỉ của file ảnh làm nền cho bảng. Nên sử dụng đường dẫn tương đối nếu có thể. left, right, center, justify. valign=“căn lề đứng”: cách căn chỉnh dữ liệu trong ô theo chiều đứng: top, middle, bottom. colspan=“số”: số cột mà ô này chiếm (mặc định là 1) rowspan=“số”: số dòng mà ô này chiếm (mặc định là 1) nowrap: nếu có sẽ làm cho dữ liệu trong ô không tự xuống dòng 7 5/10/2013 NỘI DUNG Form trên trang web Giới thiệu Các đối tượng nhập dữ liệu Form Thẻ (tag) Hộp nhập văn bản 1 dòng (Oneline Textbox) Bảng biểu Checkbox Form Option Button (Radio Button) Nút lệnh (Button) Khung (Frame) Combo Box (Drop-down menu) Đa phương tiện Listbox Một số thẻ meta thông dụng Hộp nhập văn bản nhiều dòng (TextArea) Form Các đối tượng nhập dữ liệu Sử dụng để chứa mọi đối tượng khác Cho phép người sử dụng nhập dữ liệu trên trang web. Không nhìn thấy khi trang web được hiển thị Dữ liệu này có thể được gửi về server để xử lý. Quy định một số thuộc tính quan trọng như method, action. Thẻ tạo form: … Người sử dụng nhập dữ liệu thông qua các điều khiển Các thuộc tính: (controls). Có nhiều loại control: – name=“tên_form”: Không quan trọng lắm 1. Form – action=“địa chỉ nhận dữ liệu”: Nên sử dụng đường dẫn tương đối nếu nằm trong cùng 1 web 2. Oneline Textbox – method=“phương thức gửi dữ liệu”. Chỉ có 2 giá trị: 3. Checkbox • GET (mặc định) 4. Radio Button • POST 5. Button 6. Combo box (drop-down menu) 7. Listbox 8. Hộp nhập văn bản nhiều dòng (TextArea) 9. … 8 5/10/2013 Hộp nhập văn bản 1 dòng Các đối tượng nhập dữ liệu (Oneline Textbox) Sử dụng để nhập các văn bảnngắn Tấtcả các điềukhiển đềucótênđượcquyđịnh (trên 1 dòng) hoặc mật khẩu qua thuộctínhname. Tuy nhiên có mộtsốđiều Thẻ: Thuộc tính: khiển thì name không quan trọng (các điềukhiển – name=“tên_đt”: quan trọng mà sau này không cầnlấydữ liệu) – type=“text”:Ô nhập văn bản Các điềukhiểntừ số 2. đếnsố 5 được định nghĩa thường – type=“password”: ô nhập mật nhờ thẻ và thuộctínhtype sẽ xác định khẩu là điềukhiểnnàosẽđượctạo ra. – value=“giá trị mặc định” Checkbox Option Button (Radio Button) Cho phép chọn nhiều lựa chọn trong Cho phép chọn một lựa chọn trong một nhóm một nhóm lựa chọn được đưara bằng lựa chọn được đưa ra. cách đánh dấu (“tích”). Trên 1 form có thể có nhiều nhóm lựa chọn kiểu Thẻ: : mỗi ô nhập cần 1 thẻ này. Thẻ: : Mỗi ô cần 1 thẻ Thuộc tính: Thuộc tính: – name=“tên_đt”: quan trọng – name=“tên_đt”: quan trọng. Các đối tượng cùng – type=“checkbox” tên thì thuộc cùng nhóm. – value=“giá trị”: đây là giá trị chương – type=“radio” trình sẽ nhận được nếu NSD chọn ô này. – value=“giá trị”: đây là giá trị chương trình sẽ – checked: nếu có thì nút này mặc định nhận được nếu NSD chọn ô này. được chọn – checked: nếu có thì nút này mặc địnhđược chọn 9 5/10/2013 Nút lệnh (Button) Combo Box (Drop-down menu) Sử dụng để NSD ra lệnh thực hiện công việc. Bao gồm một danh sách có nhiều phần tử. Tại một Trên web có 3 loại nút: thời điểm chỉ có 1 phần tử được chọn – submit: Tự động ra lệnh gửi dữ liệu NSD có thể chọn 1 phần tử trong danh sách xổ xuống – reset: đưa mọi dữ liệu về trạng thái mặc định bằng cách kích vào mũi tên bên phải hộp danh sách. – normal: người lập trình tự xử lý Thẻ tạo hộp danh sách: Danh sách phần tử Thẻ: Thuộc tính: Thuộc tính: – name=“tên_ĐT”: thường không quan trọng – name=“tên_ĐT”: quan trọng – type=“submit”: nút submit – type=“reset”: nút reset Thẻ tạo 1 phần tử trong danh sách: Tiêu – type=“button”: nút thông thường (normal), it sử đề phần tử dụng. Thuộc tính: – value=“tiêu đề nút” – value=“giá trị”: giá trị chương trình nhận đượcnếu phần tử được chọn – selected: nếu có thì phần tử này mặc định được chọn Hộp nhập văn bản nhiều dòng Listbox (TextArea) Tương tự như Combo box, tuy nhiên có Cho phép nhập văn bản dài trên nhiều dòng. thể nhìn thấy nhiều phần tử cùng lúc, có Thẻ: thể lựa chọn nhiều phần tử Thẻ: … Nội dung mặc định Thuộc tính: tương tự của combo tuy nhiên có 2 thuộc tính khác: Thuộc tính: – name=“tên_ĐT”: quan trọng – size=“số dòng” – rows=“số dòng” – multiple: cho phép lựa chọn nhiều phần – cols=“số cột” tử cùng lúc rows tính theo số dòng văn bản, cols tính theo số Thẻ … tương tự của ký tự chuẩn trên dòng. combo box 10 5/10/2013 NỘI DUNG Khung (Frame) Giới thiệu Cho phép chia một trang web làm nhiều phần, Thẻ (tag) mỗi phần chứa nội dung của 1 trang web khác Bảng biểu Trình duyệt có thể không hỗ trợ khung Form Khung (Frame) Đa phương tiện Một số thẻ meta thông dụng Khung (Frame) Khung (Frame) Tạo trang web chứa các khung: Một số thuộc tính của Thay thẻ … bằng: rows = “n1, n2, … nk” hoặc cols = “n1, n2, … nk”: Quy định có k dòng (hoặc cột), độ rộng các khung dòng (cột) thứ i là ni.ni là số, có thể thay bằng *: phần còn lại – frameborder = yes hoặc no nội dung trong trường hợp trình duyệt không – framespacing = “n”: Khoảng cách giữa 2 hỗ trợ khung khung 11 5/10/2013 Khung (Frame) NỘI DUNG Tạo 1 khung có nội dung là 1 trang web nào đó: Giới thiệu –Thuộc tính: Thẻ (tag) • src=“Địa chỉ chứa nội dung” Bảng biểu • name=“tên khung” • noresize: Không được thay đổi kích thước Form Thẻ mặc định Khung (Frame) –Thuộc tính Đa phương tiện • target=“Cửa sổ mặc định” • href=“Địa chỉ gốc mặc định” Một số thẻ meta thông dụng Đa phương tiện Đa phương tiện Âm thanh nền: Video trên IE sử dụng Windows Media –Thuộc tính: Player • src=“địa chỉ file âm thanh” <object • loop=“n”: số lần lặp. -1: mặc định: mãi mãi. classid="clsid:22D6F312-B0F6-11D0-94AB-file 0080C74C7E95“ id="MediaPlayer1“ width=“rộng” height=“cao”> <param name="FileName" value=“địa ch "> ỉ 12 5/10/2013 Flash Applet <object classid="clsid:D27CDB6E-AE6D-11cf-96B8-444553540000" <applet code="ten_fle.class“ width=“S " codebase= ố wave/cabs/flash/swflash.cab#version=6,0,29,0 width=“số" height=“số"> height="Số"> <embed src="ten_file.swf" quality="high“ pluginspage=" player" type="application/x-shockwave-flash“ width="số " height="số "> NỘI DUNG Một số thẻ meta thông dụng Giới thiệu Thẻ : Thẻ (tag) – Đặt ở giữa … Bảng biểu –Thường dùng quy định thuộc tính cho trang web Form –Có tác dụng lớn với Search Engine Khung (Frame) – 2 cách viết thẻ : Đa phương tiện Một số thẻ meta thông dụng <META HTTP-EQUIV="name" CONTENT="content"> 13 5/10/2013 Một số thẻ meta thông dụng Bài tập về nhà Mỗi SV viết một website bằng HTML theo yêu cầu sau: 1) Trang chủ chứa thông tin giới thiệu về bản thân, (có ảnh) 2) Trang 2 chứa thông tin về nghề nghiệp và dự định về tương lai. <META NAME="author" CONTENT="author's 3) Trang 3 chứa các thông tin sở thích cá nhân. name"> 4) Trang 4 chứa thông tin về những người thân như: gia <META HTTP-EQUIV="refresh" đình, bạn bè thân, … (nếu có ảnh thì nên đưa vào) 5) Trang 5, giới thiệu về ngôi trường bạn đang học hay đã CONTENT="delay;url=new url"> học trước đây. <META HTTP-EQUIV="expires" Lưu ý: Phải có liên kết giữa các trang CONTENT="date"> <META HTTP-EQUIV="Content-Type“ CONTENT="text/html; charset=utf-8"> 14
File đính kèm:
- Ngôn ngữ HTML.pdf