Một số tình huống lâm sàng sử dụng thuốc kháng đông đường uống mới trong rung nhĩ - Trương Quang Bình
Phòng ngừa đột quị / thuyên tắc mạch hệ thống
trong rung nhĩ không do bệnh van tim
(ESC 2012)
• CHA2DS2-VASc = 0: Không cần dùng thuốc (I–B)
• CHA2DS2-VASc ≥ 2: Dùng thuốc chống đông uống,
trừ khi có chống chỉ định (I–A)
• CHA2DS2-VASc = 1: Xem xét dùng thuốc chống
đông uống sau khi đánh giá nguy cơ chảy máu và
hỏi ý kiến của BN (IIa–A)
• Nếu BN từ chối dùng thuốc chống đông: Xem xét
dùng thuốc chống tiểu cầu với phối hợp ASA 75-100
mg + clopidogrel 75 mg (nguy cơ chảy máu thấp)
hoặc ASA 75-325 mg (IIa–B)
ngày tái khám, nhập viện vì cơn thiếu máu não thoáng qua. • - INR lúc nhập viện: 1,4. April 2012 Therapeutic range 1 International normalized ratio O d d s r a ti o 2 15 8 10 5 0 1 3 4 5 6 7 20 Stroke Intracranial bleed VKAs have a narrow therapeutic window VKAs = vitamin K antagonists ACCF/AHA/HRS focused update guidelines: Fuster V et al. Circulation 2011;123:e269-e367; Wann LS et al. Circulation 2011;123:104–23 & Circulation 2011;123:1144–50 Hạn chế của kháng vitamin K trong dự phịng đột quị ở BN rung nhĩ Thuốc kháng vitamin K cĩ hiệu quả cao hơn nhưng khĩ dùng:2,3 – Cửa sổ điều trị hẹp – Đặc tính dược động/dược lực khĩ lường – Tương tác nhiều thuốc và thực phẩm – Cần XN đánh giá đơng máu thường xuyên để chỉnh liều – Khởi phát và chấm dứt tác dụng chậm 1. ACCF/AHA/HRS focused update guidelines: Fuster V et al. Circulation 2011;123:e269-367; Wann LS et al. Circulation 2011;123:104–23 & Circulation 2011;123:1144–50; 2. Turpie AG. Eur Heart J 2008;29:155–65; 3. Khoo CW et al. Int J Clin Pract 2009;63:630–41 IIa Rivaroxaban Apixaban LY517717 YM150 DU-176b Betrixaban TAK 442 Thuốc ức chế trực tiếp thrombin dạng uống Ức chế cả thrombin tự do lẫn thrombin gắn fibrin Gắn với thrombin bằng một nối đơn Dabigatran etexilate Dabigatran Nghiên cứu RE-LY TNLS phân nhóm ngẫu nhiên. Mục tiêu: So sánh hiệu quả ngừa đột quị/thuyên tắc hệ thống của dabigatran và warfarin ở BN rung nhĩ. Đối tượng: Rung nhĩ kèm ≥ 1 yếu tố nguy cơ: tiền sử đột quị/TIA, EF < 40%, NYHA ≥ II, tuổi ≥ 75 hoặc tuổi 65-74 kèm ĐTĐ, tăng HA hoặc bệnh mạch vành Loại trừ: bệnh van tim nặng, đột quị ≤ 14 ngày, cl cr < 30 ml/phút, bệnh gan tiến triển, có thai N Engl J Med 2009;361:1139-1151 Tóm tắt kết quả nghiên cứu RE-LY So với warfarin, dabigatran 150 mg x 2/ngày: Giảm có ý nghĩa nguy cơ đột quị/thuyên tắc hệ thống Có nguy cơ chảy máu nặng tương đương Giảm có ý nghĩa nguy cơ chảy máu nói chung, chảy máu nguy hiểm đến tính mạng và chảy máu trong hộp sọ So với warfarin, dabigatran 110 mg x 2/ngày: Có nguy cơ đột quị/thuyên tắc hệ thống tương đương Giảm có ý nghĩa nguy cơ chảy máu nói chung, chảy máu nặng, chảy máu nguy hiểm đến tính mạng và chảy máu trong hộp sọ Điều trị kháng đơng Dabigatran 150 mg x 2 / ngày, uống Jan 2013 Tình huống 3: 4 năm sau Đang dùng Dabigatran etexilate 150 mg BID Nhập cấp cứu vì XHTH mức độ vừa – nặng Vừa uống Dabigatran 5 giờ trƣớc 19 ASA = acetylsalicylic acid; BID = twice daily; BP = blood pressure; CrCL = creatinine clearance; ER = emergency room; PCI = percutaneous coronary intervention Bệnh sử Thuốc dùng kèm Khám Bệnh sử RN Stent ĐM vành 6 tháng trước ASA HA: 118/75 mmHg M: 82 l/p CrCL: 66 mL/min XHTH vừa – nặng Disclaimer: Dabigatran etexilate is now approved for clinical use in stroke prevention in atrial fibrillation in certain countries. Please check local prescribing information for further details Jan 2013 Đánh giá chức năng thận 20 CrCL = creatinine clearance Renal function (CrCl, mL/min) Dabigatran half-life (hs) >80 13 >50–80 15 >30–50 18 30 27 Supporting data Disclaimer: Dabigatran etexilate is now approved for clinical use in stroke prevention in atrial fibrillation in certain countries. Please check local prescribing information for further details Jan 2013 HƢỚNG XỬ TRÍ *Recommendation based only on limited non-clinical data; there is no experience in volunteers or patients PCC = prothrombin complex concentrates (non-activated or activated); rFVIIa = recombinant activated Factor VII van Ryn J et al. Thromb Haemost 2010;103:1116–27 XH nhẹ XH vừa đến nặng Hỗn liều kế hoặc ngƣng điều trị • Điều trị triệu chứng • Chèn ép cơ học • Can thiệp phẫu thuật • Truyền dịch, nâng đỡ tuần hồn • Truyền sản phẩm máu • Uống than hoạt (nếu uống Dabigatran <2 h) • Lọc máu • Xem xét rFVlla or PCC* • Lọc than hoạt Supporting dat BN bị XH khi đang dùng Dabigatran XH đe dọa tính mạng Jan 2013 Xử trí và kết quả Chức năng thận BT, aPTT = 2.5 lần giới hạn trên BT Ngưng ASA Ngưng Dabigatran, truyền plasma tươi đơng lạnh Ngưng XH, khơng cần can thiệp thêm, BN xuất viện ngày sau. Dùng bảng HAS-BLED đánh giá lại nguy cơ chảy máu để giảm thiểu nguy cơ XH về sau Dùng Dabigatran 110x2/ngày uống 22 aPTT= activated partial thromboplastin time; ASA = acetylsalicylic acid Disclaimer: Dabigatran etexilate is now approved for clinical use in stroke prevention in atrial fibrillation in certain countries. Please check local prescribing information for further details Điều trị kháng đơng Dabigatran 110 mg x 2 / ngày, uống Dec 2011 Tình huống 4: phẫu thuật chƣơng trình Đang dùng dabigatran 110 mg x 2 lần/ ngày Cần colonoscopic polypectomy 1.5 cm polyp ở sigmoid colon vào tuần tới. ACE = angiotensin-converting enzyme; BP = blood pressure; CrCl = creatinine clearance; ECG = electrocardiogram Disclaimer: Dabigatran etexilate is now approved for clinical use in stroke prevention in atrial fibrillation in certain countries. Please check local prescribing information for further details. Bệnh sử Thuốc đang dùng Khám Tăng HA Atrial fibrillation BB để kiểm sốt tần số tim ACEi để hạ áp HA: 120/60 mmHg M: 80 bpm (regular) ECG: BT CTM: BT Ion đồ: BT CrCl: 45 mL/min Dec 2011 Câu hỏi Khi nào ngƣng Dabigatran để tiến hành thủ thuật? Khi nào dùng lại Dabigatran? 25 Disclaimer: Dabigatran etexilate is now approved for clinical use in stroke prevention in atrial fibrillation in certain countries. Please check local prescribing information for further details. Xem xét Chức năng thận Nguy cơ chảy máu trung bình Kích thước của polyp/nguy cơ chảy máu Dec 2011 Xử trí Ngƣng Dabigatran 48 giờ trƣớc thủ thuật – RE- LY® khẳng định là việc ngừng để PT khơng làm thay đổi nguy cơ chảy máu hay thuyên tắc huyết khối khi so sánh với warfarin Cắt polyp thành cơng, khơng biến chứng Dùng lại Dabigatran 110 mg 6 giờ sau nội soi Hơm sau dùng lại thuốc theo chế độ bình thường 1. Healey JS et al. Circulation 2012;126:343–8 Dec 2011 Thời điểm ngưng Dabigatran trước các phẫu thuật chương trình Thanh thải creatinin (ml/phút) Bán thời gian loại thải ước tính (giờ) Thời điểm ngưng dabigatran trước PT Nguy cơ chảy máu thông thường Nguy cơ chảy máu cao* ≥ 80 13 (11-22) 24 giờ trước 2 ngày trước ≥ 50 đến < 80 15 (12-34) 1-2 ngày trước 2-3 ngày trước ≥ 30 đến < 50 18 (13-23) 2-3 ngày trước 4 ngày trước * Nguy cơ chảy máu cao là những trường hợp cần có tình trạng đông máu-cầm máu hoàn chỉnh khi mổ, gồm phẫu thuật tim, phẫu thuật thần kinh, phẫu thuật bụng và phẫu thuật trên các cơ quan lớn. Gây tê tủy sống cũng đòi hỏi tình trạng đông máu-cầm máu hoàn chỉnh. (Huisman MV et al. Thromb Haemost 2012; doi:10.1160/TH11-10-0718) Dec 2011 Periprocedural outcomes subgroup analysis: thromboembolic events Low incidence of thromboembolic events across all treatment groups CV= cardiovascular; D110 = dabigatran 110 mg twice daily; D150 = dabigatran 150 mg twice daily; RR = relative risk; SE =systemic embolism Healey JS et al. Circulation 2012;126:343–8 Disclaimer: Dabigatran etexilate is now approved for clinical use in stroke prevention in atrial fibrillation in certain countries. Please check local prescribing information for further details % patients D110 vs warfarin D150 vs warfarin D110 n=1487 D150 n=1546 Warfarin n=1558 RR (95% CI) P value RR (95% CI) P value Ischaemic stroke or SE 0.5 0.5 0.5 1.05 (0.55–2.01) 0.89 1.01 (0.35–2.87) 0.99 Stroke (all cause) 0.5 0.5 0.6 0.73 (0.28–1.92) 0.53 0.71 (0.27–1.85) 0.48 SE 0.1 0.1 0.1 1.05 (0.07–16.7) 0.97 1.01 (0.06–16.1) 1.00 CV death 0.6 0.5 0.5 1.35 (0.50–3.61) 0.55 1.01 (0.35–2.96) 0.99 28 Backup data Dec 2011 Periprocedural outcomes subgroup analysis: major bleeding by type of surgery Similar risk of bleeding within each surgery type; no significant interaction between surgery type and treatment D110 = dabigatran 110 mg twice daily; D150 = dabigatran 150 mg twice daily; RR = relative risk Healey JS et al. Circulation 2012;126:343–8 Disclaimer: Dabigatran etexilate is now approved for clinical use in stroke prevention in atrial fibrillation in certain countries. Please check local prescribing information for further details % patients with bleeding (n/N) D110 vs warfarin D150 vs warfarin D110 D150 Warfarin RR (95% CI) P value RR (95% CI) P value Urgent surgery 17.8 (19/107) 17.7 (25/141) 21.6 (24/111) 0.82 (0.48–1.41) 0.47 0.82 (0.50–1.35) 0.43 Elective surgery 2.8 (38/1380) 3.8 (53/1405) 3.3 (48/1447) 0.83 (0.55–1.26) 0.38 1.14 (0.77–1.67) 0.51 P (interaction) 0.90 0.31 Major surgery 6.1 (29/473) 6.5 (33/511) 7.8 (39/498) 0.78 (0.49–1.24) 0.30 0.82 (0.53–1.29) 0.40 Minor surgery 1.9 (8/424) 3.2 (14/435) 1.8 (8/436) 1.03 (0.39–2.71) 0.96 1.75 (0.74–4.14) 0.19 P (interaction) 0.61 0.13 29 Backup data KẾT LUẬN - Thuốc kháng đơng đường uống mới ngày càng được chứng minh là cĩ hiệu quả trong điều trị phịng ngừa đột quị cho BN rung nhĩ. - Đã cĩ cơ sở để dùng thuốc cho nhiều tình huống rung nhĩ trên lâm sàng và cũng đã bắt đầu cĩ kinh nghiệm dùng thuốc này. - Hiệu quả và an tồn khơng thua anti vitamin K nhưng mức độ tiện lợi thì cao hơn. XIN CẢM ƠN SỰ THEO DÕI CỦA QUÝ Vị DABIGATRAN = COMFORTABLE
File đính kèm:
- mot_so_tinh_huong_lam_sang_su_dung_thuoc_khang_dong_duong_uo.pdf