Một số công cụ thiết kế Website: HTML - Bùi Quang Trường
HTML (HyperText Markup Language) là ngôn ngữ
đánh dấu siêu văn bản được thiết kế ra để tạo nên các
trang web. Tập tin (File) HTML là một văn bản có chứa
các thẻ đánh dấu (markup tags), các thẻ đánh dấu này
giúp các trình duyệt Web hiểu được cách trình bày và
hiển thị trang Web. File HTML có phần mở rộng
(Extension) là htm hay html và có thể được tạo ra bằng
bất cứ chương trình xử lý văn bản đơn giản nào.
E/BOTTOM> ... §Þnh nghÜa c¸c « trong dßng <TD ALIGN = LEFT / CENTER / RIGHT VALIGN = TOP / MIDDLE / BOTTOM BORDERCOLOR = color BORDERCOLORDARK = color BORDERCOLORLIGHT = color BACKBROUND = url BGCOLOR = color COLSPAN = n ROWSPAN = n > ... Néi dung cña « ... ... 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 31 3.1.2. Các thẻ HTML (TT) VII. FORM 1. HTML Forms: 2. T¹o Form: 3. T¹o mét danh s¸ch lùa chän: 4. T¹o hép so¹n th¶o v¨n b¶n : 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 32 T¹o Form Cú pháp: <FORM ACTION = ulr METHOD = GET | POST NAME = name TARGET = frame_name | _blank | _self > 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 33 T¹o mét danh s¸ch lùa chän Cú pháp: Tªn môc chän thø nhÊt Tªn môc chän thø hai 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 34 T¹o hép so¹n th¶o v¨n b¶n Cú pháp: <TEXTAREA COLS=sè cét ROWS=sè hµng NAME=tªn > Văn bản ban đầu 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 35 3.1.3 Sử dụng Frontpage thiết kế web tĩnh bằng HTML 1. Khởi động FrontPage 2. Tạo 1 trang web mới 3. Tạo 1 website mới 4. Ðặt thuộc tính trang web: tiêu đề, ảnh nền, nhạc nền, lề... 5. Ðịnh dạng đoạn 6. Ðịnh dạng ký tự 7. Tạo hyperlink 8. Tạo các điểm dừng(Bookmark) trong trang 9. Chèn hình ảnh 10.Tạo table 11.Mở trang web hoặc web site đã có 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 36 Khởi động FrontPage • Click chuột vào Start/Programs/Microsoft FrontPage. Màn hình sau sẽ xuất hiện: 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 37 Tạo 1 trang web mới • Chọn File/New/Page 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 38 Tạo 1 website mới • Chọn File/New/Web 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 39 Ðặt thuộc tính trang web: tiêu đề, ảnh nền, nhạc nền, lề... • Click File/Properties, Chọn tab General 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 40 Ðặt thuộc tính trang web: tiêu đề, ảnh nền, nhạc nền, lề...(TT) • Click File/Properties, Chọn tab Background: 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 41 Ðặt thuộc tính trang web: tiêu đề, ảnh nền, nhạc nền, lề...(TT) • Click File/Properties, Chọn tab Margin: 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 42 Ðịnh dạng đoạn •Thanh formatting: 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 43 Ðịnh dạng ký tự 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 44 Tạo hyperlink • Chọn Insert/Hyperlink 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 45 Tạo các điểm dừng(Bookmark) trong trang • Chọn chức năng Insert/Bookmark 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 46 Chèn hình ảnh • Di chuyển con nháy đến vị trí muốn chèn hình, click nút 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 47 Tạo table • Chọn Table/Insert/Table 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 48 Mở trang web hoặc web site đã có • Click biểu tượng 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 49 3.1.4. Định dạng website với CSS 1. Giới thiệu 2. Một Số Quy Ước Về Cách Viết CSS 3. Background 4. Font Chữ 5. Text 6. Pseudo-classes For Links 7. Class & ID 8. Span & Div 9. Box Model 10. Margin & Padding 11. Border 12. Height & Width 13. Float & Clear 14. Position 15. Layers 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 50 Giới thiệu 1. CSS là gì? 2. Tại sao CSS? 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 51 Một Số Quy Ước Về Cách Viết CSS 1. Cú pháp CSS 2. Đơn vị CSS 3. Vị trí đặt CSS 4. Sự ưu tiên 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 52 Cú pháp CSS Để tìm hiểu cú pháp CSS chúng ta hãy thử xem một ví dụ sau. Ví dụ: Để định màu nền cho một trang web là xanh nhạt (light cyan) chúng ta dùng code sau: + Trong HTML: + Trong CSS: body { background-color:#00BFF3; } Ví dụ: body { background:#FFF; color:#FF0000; font-size:14pt } Ví dụ: body { background:#FFF; bolor:#FF0000; font-size:14pt } Đối với một trang web có nhiều thành phần có cùng một số thuộc tính, chúng ta có thể thực hiện gom gọn lại như sau: h1 { color:#0000FF; text-transform:uppercase } h2 { color:#0000FF; text-transform:uppercase; } h3 { color:#0000FF; text- transform:uppercase; } Chú thích trong CSS được viết như sau /* Nội dung chú thích */ Ví dụ: /* Màu chữ cho trang web */ body { color:red } 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 53 Đơn vị CSS Đơn vị chiều dài Đơn vị màu sắc 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 54 Vị trí đặt CSS + Cách 1: Nội tuyến (kiểu thuộc tính) 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 55 Vị trí đặt CSS (TT) + Cách 2: Bên trong (thẻ style) 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 56 Vị trí đặt CSS (TT) + Cách 3: Bên ngoài (liên kết với một file CSS bên ngoài) 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 57 Vị trí đặt CSS (TT) + Cách 3: Bên ngoài (liên kết với một file CSS bên ngoài) 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 58 Sự ưu tiên 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 59 Background 1. Màu nền (thuộc tính background-color 2. Ảnh nền (thuộc tính background-image) 3. Lặp lại ảnh nền (thuộc tính background-repeat) 4. Khóa ảnh nền (thuộc tính background- attachment) 5. Định vị ảnh nền (thuộc tính background- position) 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 60 Màu nền (thuộc tính background- color Ví dụ: 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 61 Ảnh nền (thuộc tính background- image) ảnh logo của blog Pearl Viết CSS để đặt logo này làm ảnh nền trang web như sau: body { background-image:url(logo.png) } h1 { background-color:red } h2 { background-color:orange } p { background-color: FDC689 } 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 62 Lặp lại ảnh nền (thuộc tính background-repeat) • Thuộc tính này có 4 giá trị: + repeat-x: Chỉ lặp lại ảnh theo phương ngang. + repeat-y: Chỉ lặp lại ảnh theo phương dọc. + repeat: Lặp lại ảnh theo cả 2 phương, đây là giá trị mặc định. + no-repeat: Không lặp lại ảnh. 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 63 Khóa ảnh nền (thuộc tính background-attachment) Thuộc tính này có 2 giá trị: + scroll: Ảnh nền sẽ cuộn cùng nội dung trang web, đây là giá trị mặc định. + fixed: Cố định ảnh nền so với nội dung trang web. Khi áp dụng giá trị này, ảnh nền sẽ đứng yên khi bạn đang cuộn trang web. 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 64 Định vị ảnh nền (thuộc tính background-position) Ví dụ: Thuộc tính background rút gọn 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 65 Font Chữ 1. Thuộc tính font-family 2. Thuộc tính font-style 3. Thuộc tính font-variant 4. Thuộc tính font-weight 5. Thuộc tính font-size 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 66 Text 1. Thuộc tính color 2. Thuộc tính text-indent 3. Thuộc tính text-align 4. Thuộc tính letter-spacing 5. Thuộc tính text-decoration 6. Thuộc tính text-transform 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 67 Pseudo-classes For Links Pseudo-classes cho phép bạn xác định các hiệu ứng định dạng cho một đối tượng liên kết ở một trạng thái xác định như khi liên kết chưa được thăm (a:link), khi rê chuột lên liên kết (a:hover), khi liên kết được thăm (a:visited) hay khi liên kết đang được kích hoạt – đang giữ nhấn chuột (a:active). Ví dụ này chúng ta sẽ áp dụng 4 màu sắc khác nhau cho từng trạng thái liên kết: 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 68 Class & id 1. Nhóm phần tử với class 2. Nhận dạng phần tử với id 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 69 Nhóm phần tử với class 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 70 Nhận dạng phần tử với id 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 71 Span & div 1. Nhóm phần tử với 2. Nhóm phần tử với 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 72 Nhóm phần tử với 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 73 Nhóm phần tử với 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 74 Box Model 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 75 Margin & padding 1. Thuộc tính margin 2. Thuộc tính padding 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 76 Thuộc tính margin 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 77 Thuộc tính padding • Cú pháp: Padding: | | <padding- bottom> | 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 78 Border 1. Thuộc tính border-width 2. Thuộc tính border-color 3. Thuộc tính border-style 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 79 Height & width 1. Thuộc tính width 2. Thuộc tính max-width 3. Thuộc tính min-width 4. Thuộc tính height 5. Thuộc tính max-height 6. Thuộc tính min-height 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 80 Float & clear 1. Thuộc tính float 2. Thuộc tính clear 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 81 Thuộc tính float Thuộc tính float có 3 giá trị: + Left: Cố định phần tử về bên trái. + Right: Cố định phần tử về bên phải. + None: Bình thường. 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 82 Thuộc tính clear Thuộc tính clear có tất cả 4 thuộc tính: • left (tràn bên trái) • right (tràn bên phải) • both (không tràn) • none. 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 83 Position 1. Absolute position 2. Relative position 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 84 Absolute position 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 85 Relative position • Sự định vị tương đối cho một thành phần là sự định vị được tính từ vị trí gốc trong tài liệu. Các thành phần đã được định vị tương đối sẽ để lại khoảng không trong tài liệu. Các thành phần được định vị tương đối sẽ nhận giá trị position là relative. 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 86 Layers • #logo1 { • position:absolute; top:70px; left:50 px; z-index:1 • } • #logo2 { • position:absolute; top:140px; left:100px; z-index:2 • } • #logo3 { • position:absolute; top:210px; left:150px; z-index:3 • } • #logo4 { • position:absolute; top:280px; left:200px; z-index:4 • } • #logo5 { • position:absolute; top:350px; left:250px; z-index:5 • } 11/18/2013 Công cụ thiết kế Web - HTML 87
File đính kèm:
- Chương 3 - Một số công cụ thiết kế website - Bùi Quang Trường.pdf