Một số bài tập mẫu cho quyển Giáo trình mạch điện tử I

Tầng 2:

RDC2 = RE2 = 1KΩ; RAC2 = RE2//RL = 500Ω.

7,6 mA10 50010R RVI3DC2 AC2

CCCQ2TƯ =+=+=VCEQ2TƯ = ICQ2TƯ.RAC2 = 6,7.10-3.500 = 3,35V

= = = Ω− −−522.7,6 1025.10.4,1 100.I

25.10h 4,1 h .3 3EQ23ie2 fe2

= = .100.10 = 10 Ω = 10KΩ101h R.10

1R 3 4b2 fe2 E2VBB = 0,7 + ICQ2TƯ.RE = 0,7 + 6,7.10-3.103 = 7,4V

= = Ω−=−= 38,46K,0 26

10104,7110V V1RR4 4CCBB2b

12= = = 13 5, KΩ4,71010V VR R 4BB2CC22 b

 

pdf40 trang | Chuyên mục: Mạch Điện Tử | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 541 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Một số bài tập mẫu cho quyển Giáo trình mạch điện tử I, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
a Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I 
Một số bài tập mẫu 32 
 với [ ] Ω≈=+= 28323008//5050Rh//RR b2ie'E''E 
Thay (2), (3), (4), (5) vào (1) ta có: 
 Ai = 10201.(-4.10-3).(-100).128,4.10-3 = 522,3 (lần) 
Zi = Rb1//(hie1 +R’’E) ≈ 750//(2258 + 2832) = 654Ω 
Zo = ∞ ⇒ Z’o = Zo//RC = RC = 60Ω 
2) Bài 6-24: E.C – C.C 
a- Chế độ DC 
Áp dụng định luật K.II ΣVkín = 0 cho vòng 2 ta có: 
VBE3 + IEQ3RE3 – VEE = 0 (1) 
mA3,2
10
7,03
R
VV
I 3
3E
3BEEE
3EQ =
−
=
−
= 
mA15,1
2
I
II 3EQ2EQ1EQ === 
VCE1 = VCE2 = VCC – RC1ICQ1 – VE1 (2) 
Mặt khác áp dụng định luật K.II ΣVkín = 0 cho vòng 1 ta có: 
-VBB1 + RbIBQ1 + VBE1 + VE1 = 0 (3) 
⇒ VE = VBB1 – RbIBQ1 – VBE1 = 1 – 104.1,15.10-5 – 0,7 =0,185V 
Thay vào (2) ta được: 
VCE1 = VCE2 = 6 – 103.1,15. 10-3 – 0,185 = 4,665V ≈ 4,67V 
Ta có VE1 = VCE3 + RE3.IEQ3 - VEE (4) 
Suy ra VCE3 = VEE + VE1 – RE3IEQ3 
 = 3 + 0,185 – 103.2,3.10-3 = 0,885V 
VRE6 = VCC – RC2ICQ2 – VBE4 - VBE5 - VBE6 
 = 6 – 103.1,15.10-3 – 2,1 = 2,75V 
mA275
10
75,2
R
V
I
6E
6RE
6EQ === 
VCE6 = VCC – VRE6 = 6 – 2,75 = 3,25V 
VCE5 = VCE6 – VBE6 = 3,25 – 0,7 = 2,55V 
VL 
Zo Zi 
ii 
-3V 
Rb1 
10K 
RC1 
1K 
Rb2 
10K 
RE 
1K 
VBB2 
1V 
T4 
 T5 
RC2 
1K 
VBB1 
1V 
T3 
RE6 
10 
T6 
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I 
Một số bài tập mẫu 33 
VCE4 = VCE5 – VBE5 = 2,55 – 0,7 = 1,85V 
Ω===
−
−
−
−
3043
10.15,1
10.25.100.4,1
10.15,1
10.25.h4,1h 3
3
3
3
1fe1ie 
mA75,2
h
I
I
6fe
6EQ
5EQ == ; A10.75,2h
I
I 5
5fe
5EQ
4EQ
−
== 
Ω===
−
−−
72,12
10.275
10.25.100.4,1
I
10.25.h4,1h 3
3
6EQ
3
6fe6ie 
hie5 = 1272Ω; hie4 = 127.200Ω 
b- Chế độ AC 
( ) Ω≈≈+= 766E3fe6E' 6E 1010.Rh1RR 
i
2b
2b
4b
4b
L
i
L
T i
i
.
i
i
.
i
V
i
V
A == (1) 
Ω≈= 7' 6E
4b
L 10R
i
V
 (2) 
4
4
2
733
23
'
6E4ie2C
2fe2C
2b
2C
2C
4b
2b
4b
10.3,96
106,3811
10
1010.6,38110
10.10
Rh3R
h.R
i
i
.
i
i
i
i
−
−=
++
−=
++
−=
++
−==
 (3) 
485,0
1010.086,610
10
Rh2R
R
i
i
i
i
434
4
2b1ie1b
1b
i
1b
i
2b
−=
−+
−=
++
−=−=
 (4) 
Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có 
AT = 107.(-96,3).10-4.(-0,485) = 46728V/A = 46,7V/mA 
Zi = Rb1//[2hie1 + Rb2] ≈ 6,15KΩ 
 ( ) Ω≈=





+= 37,0382,0//10
h
h3
h
R
//RZ 3
fe
4ie
3
fe
2C
6Eo 
iC2 hie1 3043 
VL 
hfe2ib2 
100ib2 
Zo Zi 
ii 
hie4 
127,2K 
RC2 
1K 
Rb2 
10K 
R’E6 
ib1 
Rb1 
10K 
hie2 3043 
ib4 
ib2 
hie5.hfe4 
127,2K 
hie5.hfe4.hfe5 
127,2K 
Zo 
RE6 
3hie4 
h3fe 
=0,381 Rc2 
h3fe 
≈10 
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I 
Một số bài tập mẫu 34 
Chương VII: MẠCH KHUẾCH ĐẠI HỒI TIẾP. 
I. Hồi tiếp áp, sai lệch dòng. 
1) Bài 7-4 



=
Ω=
40h
K1h
GT
fe
ie ; 




==
=
?
i
i
A
?T
KL
i
L
i
Đây là dạng hồi tiếp áp, sai lệch dòng. 
a- Tính độ lợi dòng T: cho ii = 0 
'
1
1b
1b
2b
2b
1
i
'
1
1
V
i
.
i
i
.
i
V
0iV
V
T =
=
= (1) 
 ( ) 32fe22E
2b
1 10.41h1R
i
V
=+= (2) 
( ) ( )
941,0
85
80
10.4110.411010.2
40.10.2
h1Rh1RhR
h.R
i
i
.
i
i
i
i
3333
3
2fe22E2fe21E2ie1C
1fe1C
1b
1C
1C
2b
1b
2b
−=−=
+++
−=
+++++
−==
 (3) 
 634
1ief1ief
'
1
'
1
'
1
1b 10.91
1010
1
hR
1
hR
V
.
V
1
V
i
−
=
+
=
+
=
+
= (4) 
V1 
ii 
RE22 
1K 
Rf 10K 
RC1 
2K 
RC2 
2K 
iL 
RL 
100 
+VCC 
RE21 
1K 
T1 
 VL 
iC2 
hie1 
hfe1ib1 
40ib1 
RE21(hfe2+1) 
41K 
Zo Zi 
ii 
RC1 
2K 
RC2 
2K 
ib1 ic1 
40ib2 
Rf 
V1 
hie2 1K 
ib2 
V’1 
+ 
- 
RE22(hfe2+1) 
41K 
RL 
100 
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I 
Một số bài tập mẫu 35 
Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có: 
T = 41.103.(-0,941).91.10-6 = -3,51 
b- Tính 
i
L
i i
iA = cho V’1 = 0 
i
1b
1b
2b
2b
L
i
L
i i
i
.
i
i
.
i
i
i
i
A == (1) 
 6,3940.
1010.2
10.2h.
RR
R
i
i
.
i
i
i
i
3
3
2fe
L2C
2C
2b
2C
2C
L
2b
L
−=
+
−=
+
−== (2) 
 941,0
i
i
1b
2b
−= (như (3) ở phần trên) (3) 
 234
4
1ief
f
i
1b 10.91
1010
10
hR
R
i
i
−
=
+
=
+
= (4) 
Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có: 
Ai = (-39,6).(-0,941).91.10-2 = 33,9 ≈ 34 
c- Tính Aif, Zif, Zof. 
54,7
51,31
34
T1
A
A iif =+
=
−
= 
Zi = Rf//hie1 = 104//103 ≈ 910Ω 
Ω=
+
=
−
= 202
51,31
910
T1
Z
Z iif 
Zo = RC2 = 2KΩ 
Ω=
+
=
−
= 443
51,31
10.2
T1
Z
Z
3
o
of 
2) Bài 7-11 





∞→
Ω=
=
C
10h
100h
GT ib
fe
; 







=
==
?T
Z;Z
?
i
i
A
KL oi
i
L
i
ii 
Rf = Rb =10K 
RC 2K 
C 
iL 
RL 
+VCC 
RE 
100 
C 
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I 
Một số bài tập mẫu 36 
hie = hib.hfe = 10.100 = 1KΩ 
a- Độ lợi vòng T: cho ii = 0 
'
L
b
b
L
i
'
L
L
V
i
.
i
V
0iV
V
T =
=
= (1) 
 433
233
fe
LC
C
L
b
C
C
L
b
L 10.5
1010
10.10.10h.
RR
R
.R
i
i
.
i
V
i
V
−=
+
−=
+
−== (2) 
 634
iefief
'
L
'
L
'
L
b 10.91
1010
1
hR
1
hR
V
.
V
1
V
i
−
=
+
=
+
=
+
= (3) 
Thay (2), (3) vào (1) ta có: 
T =(-5.104).91.10-6 = -4,55 
b- Tính Ai, Zi, Zo. 
i
b
b
L
'
Li
L
i i
i
.
i
i
0Vi
i
A =
=
= (1) 
 50100.
1010
10h.
RR
R
i
i
.
i
i
i
i
3
3
fe
LC
C
b
C
C
L
b
L
−=
+
−=
+
−== (2) 
 234
4
ief
f
i
b 10.91
1010
10
hR
R
i
i
−
=
+
=
+
= (3) 
Thay (2), (3) vào (1) ta có: 
Ai = (-50).91.10-2 = -45,45 
Zi = Rf//hie = 104//103 = 910Ω 
Zo = RC = 103Ω = 1KΩ 
c- Tính Aif, Zif, Zof. 
2,8
55,41
50
T1
A
A iif −=+
−=
−
= 
Ω=
+
=
−
= 164
55,41
910
T1
Z
Z iif 
Ω=
+
=
−
= 180
55,41
10
T1
Z
Z
4
o
of 
hie1 
iL 
VL hfeib 
100ib 
Zo 
ii 
RC 
1K 
ib ic 
Rf Rf 
10K 
V’L 
+ 
- 
RL 
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I 
Một số bài tập mẫu 37 
II. Hồi tiếp áp, sai lệch áp: 
1) Bài 7-10 





∞→
Ω=
=
C
50h
50h
GT ib
fe
; 







=
==
?T
Z;Z
?
i
i
A
KL oi
i
L
i
a- Tính độ lợi vòng T (cho ii = 0) 
'
L
1b
1b
2b
2b
L
i
'
L
L
V
i
.
i
i
.
i
V
0iV
V
T =
=
= (1) 
33
34
34
2fe
2Cf
2Cf
2b
2C
2C
L
2b
L
10.5,8350.10.67,150.
10.210
10.2.10
h.
RR
R.R
i
i
.
i
V
i
V
−=−=
+
−=
+
−==
 (2) 
( )
46,12
10.5,210.83,0
50.10.83,0
h
hR//R
R//R
i
i
.
i
i
i
i
33
3
1fe
2ie2b1C
2b1C
1b
1C
1C
2b
1b
2b
−=
+
−=
+
−==
 (3) 
6
3533
3
1fef1E1fe1ie1b
1fe1E
'
L
1b
10.2,1
10.210.5
1.
10.510.5,2890
10.5
'Rh.R
1.
R.hhR
h.R
V
i
−
−=
+++
−
=
+++
−
=
 (4) 
VL 
ii 
Rf =10K 
C 
+VCC 
R21 
8K 
C 
R11 
1K 
RC1 
1K 
RE1 
100 
R22 
10K 
R12 
10K 
RC2 
2K 
RE2 
1K 
iC1 
hfe1ib1 
50ib1 
hie1 2,5K 
hie2 
2,5K 
RC2 
2K 
Zo 
ii 
RC1 
1K 
Rb2 
5K 
Rf 
10K 
ib2 ib1 iC2 
hfe2ib2 
50ib2 
Rf.hfe1 
5.105 
RE1hfe1 
5K 
 V
’
L 
+ 
- 
Rb1 
890 
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I 
Một số bài tập mẫu 38 
Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có: 
T = (-83,5.103).(-12,46).(1,2.10-6)= -1,25 
b- Tính AT, Zi, Zo. 
i
1b
1b
2b
2b
L
i
L
T i
i
.
i
i
.
i
V
i
V
A == (1) 
2b
L
i
i
 và 
1b
2b
i
i
 tính như trên theo công thức (2), (3) 
 ( ) 107,010.95,410.5,2890
890
hRRhR
R
i
i
33
1fef1E1ie1b
1b
i
1b
=
++
=
+++
= (4) 
Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có: 
Ai = (-83,5.103).(-12,46).(0,107) = 111.103V/A = 111V/mA 
Zi = Rb1//[hie1 + (RE11//Rf)(1 + hfe)] = 890 //[2500 + 4950] = 795Ω 
Zo = Rf = 10KΩ 
c- Tính AVf, Zof, Zif. 
mA
V49
A
V10.49
25,11
10.111
T1
A
A 3
3
T
Tf ==+
=
−
= 
( ) Ω=+=−= 1788)25,11(795T1ZZ iif 
Ω=
+
=
−
= 4444
25,11
10
T1
Z
Z
4
o
of 
2) Bài 7-12 





∞→
Ω=
=
C
50h
20h
GT ib
fe
; 





=
=
?T
Z;Z
?A
KL oi
V
VL 
Vi 
+ 
- 
ri 1K 
Rf =1K 
C 
+VCC 
R21 
10K 
C 
 R11 
1K 
RC1 
500 
RE12 
82 
R22 
10K 
R12 
1K 
RC2 
500 
RE22 
82 
 C 
RE11 
22 
 C 
RE21 
22 
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I 
Một số bài tập mẫu 39 
a- Tính độ lợi vòng T (cho Vi = 0) 
'
L
1b
1b
2b
2b
L
i
'
L
L
V
i
.
i
i
.
i
V
0iV
V
T =
=
= (1) 
 ( ) 666720.500//10h.
RR
R.R
i
i
.
i
V
i
V 3
2fe
2Cf
2Cf
2b
2C
2C
L
2b
L
−=−=
+
−== (2) 
 ( ) ( )
52,3
1835
6460
4621050323
20.323
h
h1RhR//R
R//R
i
i
.
i
i
i
i
1fe
2fe21E2ie2b1C
2b1C
1b
1C
1C
2b
1b
2b
−=−=
++
−=
+++
−==
 (3) 
( )
( )( )
( )( ) ( )
6
3
3
1bi1ie1fef11E
1fef11E
1fef
,
L
,
L
'
L
1b
10.88,10
4,41546
10.452
4,4761050452
452.
10.21
1
R//rhh1R//R
h1R//R
.
h1R
V
.
V
1
V
i
−
−
−=−=
++
−=
+++
+
+
−=
 (4) 
Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có: 
T = (-6667).(-3,52).(-10,88.10-6)= -0,255 
b- Tính AV, Zi, Zo. 
i
1b
1b
2b
2b
L
i
L
V V
i
.
i
i
.
i
V
V
V
A == (1) 
2b
L
i
V và 
1b
2b
i
i
 tính như trên theo công thức (2), (3) 
( ) ( )( )
5
3
3
1fef11E1ie1bi
1bi
i
i
ii
1b
10.24
4,1978
10.4,476
45210504,476
4,476.
10
1
h1R//RhR//r
R//r
.
r
V
.
V
1
V
i
−
−
==
++
=
+++
=
 (4) 
hfe1ib1 
20ib1 
Rf(hfe1+1) 
21K hie2 1050 
Vi 
+ 
- 
Zo Zi 
Rb1 
910 
RCb2 
910 
ib1 iC2 
RE11(1+hfe1) 
462 
iC1 
V’L 
+ 
- 
ri 1K 
RC1 
500 
RC2 500 ib2 ii hie1 1050 
RE21(1+hfe2)=462Ω 
20ib2 
Rf 1050 
Rf(hfe1+1) 
21K 
Rb1 
910 
ib1 
RE11(1+hfe1) 
462 
ri 
1K 
hie1 1050 
V’L 
Rf(1+hfe1) 
Khoa Điện - Điện tử Viễn thông Mạch Điện Tử I 
Một số bài tập mẫu 40 
Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có: 
AV = (-6667)(-3,52).24.10-5 = 5,63 
Zi = Rb//[hie1 + (RE11//Rf)(1 + hfe1)] = 103 //1502 ≈ 600Ω 
Zo = Rf = 1000Ω 
c- Tính AVf, Zif, Zof. 
486,4
255,01
63,5
T1
A
A VVf =+
=
−
= 
( ) Ω=+=−= 753)255,01(600T1ZZ iif 
Ω=
+
=
−
= 797
255,01
1000
T1
Z
Z oof 

File đính kèm:

  • pdfmot_so_bai_tap_mau_cho_quyen_giao_trinh_mach_dien_tu_i.pdf