Mạch điện tử - Chương 5: Đáp ứng tần số

Đáp ứng biên độ và pha

Đáp ứng tần số tổng quát của mạch khuếch đại RC

Phương pháp vẽ tiệm cận

Thang logarith

Trở kháng tương đương RC

Song song

Nối tiếp

 

pdf56 trang | Chuyên mục: Mạch Điện Tử | Chia sẻ: tuando | Lượt xem: 512 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Mạch điện tử - Chương 5: Đáp ứng tần số, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
og(| | )zi io imz dB
p
A A Aω ωω ω ω
1
1 1
1( )| | 20log(| | . ) 20log
p
i imz p dBA Aω ωω ω ω ω<< << ⇒ = +•
1 ( )| | 20log(| |)i imp dBA Aωω ω<< ⇒ =•
Độ dốc 0dB/decac
Độ dốc 20dB/decac
Độ dốc 0dB/decac
Chương 5-16
Ảnh hưởng của tụ thoát (tt)
|Ai |dB
ωz1 ωp1 = ωL
1
1
* zio im
p
A A ωω=Trong đĩ:
Đ ộ d
ố c 2
0 d b /
d e c a
c
Chương 5-17
Ảnh hưởng của tụ thoát (tt)
Tìm tần số cắt thấp ωL = 2πfL :
„ Nhận xét : điều kiện để cĩ ωL >0:
„ Thực tế: nên 
2 2
1
2 2
1
| | ||( ) | |
2
|
2
| Limi L
z im
im
L p
A AA A
ω ω
ω ωω
+ == ⇔ +
2 2 2 2
1 12( )L Lz pω ω ω ω⇒ + = +
2 2 2
1 12L p zω ω ω⇔ = −
2 2
1 12p zω ω≥
2
1
2
12p zω ω>> 1L pω ω⇔ ≈
Chương 5-18
Ảnh hưởng của tụ ghép
Chương 5-19
Ảnh hưởng của tụ ghép (tt)
*
"* *. .( ) . .
b C b iL L
i fe
i i L eC Cc ib ie Cbb
i RRi i RiA s h
i i i R R Z R Z Ri R h R
• = = = − + + + ++ +
"*
"
( ) . . . .1 1
.( ) .( )
C b i
i fe
iL ie eC b
c iLC b
RR Rs sA s h
R R R RR h Rs s
C R R C R R
⇔ = − + ++ ++ ++ +
Chương 5-20
Ảnh hưởng của tụ ghép (tt)
1 2
( ) . .i im
p p
s sA s A
s sω ω= + + ( )s jω=
•Aim = Ai (jω)| ω => +∞ =
• ωp1 =
1
.( )c LCC R R+
•ωp2 = là các cực của hàm truyền đạt "
1
.( )ibC R R+
"*. .
C b i
fe
iL ie eC b
RR Rh
R R R RR h R
− + ++ +
Chương 5-21
Ảnh hưởng của tụ ghép (tt)
y Giả sử ta cĩ ωp1 < ωp2
Đ ộ d
ố c 2
0 d b /
d e c a
c
Đ ộ d
ố c 4
0 d b /
d e c a
c
ωp1 ωp2 ≈ ω L ω(rad/s)
|Ai |dB
|Aim
|
Chương 5-22
Ảnh hưởng của tụ ghép (tt)
Tìm tần số cắt thấp ωL = 2πfL :
Giả sử ωp1 nếu gần đúng: 
2
2 2 2 2
1 2
| | | ||| ( ) | |
2.2
L im
im
im
L Lp p
i L A
AA Aωω ωω ω ω =+ += ⇔
4 2 2 2 2
1 22 ( ).( )L L Lp pω ω ω ω ω⇒ = + +
4 2 2 2 2 2
1 2 1 2( ). . 0L Lp p p pω ω ω ω ω ω⇔ − + − =
2 2
1 2. 0p pω ω ≈
4 2 2
2. 0L Lpω ω ω⇔ − ≈ 2L pω ω⇔ ≈
Chương 5-23
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ vào
Chương 5-24
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ vào (tt)
( ) . .bL Li
i b i
ii i iA s
i i i i
∗
∗= =
Đặt : Ztd = Rb //(hie+R* e //C* e )
Chương 5-25
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ vào (tt)
.L
Lb
i Rchfe
i Rc R
• = − +
* *
1
1
* ** *
1
R R R. .1
( / /( )1
b b b e e b z
e b b p
b
e e be e
s
i R C s
Ri R hie R hie ssR hie C R hie RR C s
ω
ω∗∗
+ +• = = =+ + +++ + ++
*
* *
*
* *
1
( )
11
1
R Ri i
ei
i t d b
b e e
i
eb
b
e e
R
R h i e
C s R C
RC s
R h i e
R C
i
i R Z
R
∗
+ +
+ + +
= =
+ +
+ +
•
* * *
* * * * * * * * *
[ [ ( )(1 )]]
[ [ ( )(1 )]] ( )(1 ) [ (1 )]
i b e e e
i b e e e e e e b b e e e
R sC R Rb hie sCR
R sC R Rb hie sCR R Rb hie sCR RCsR hie sCR
+ + +=
+ + + + + + + + + +
Chương 5-26
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ vào (tt)
* **
2
1( ) ( )
( / /( )b b b e e b
i
R C R hie s s
C R R hiei
i s csa b
+ + +• = + +
* *[ ( ) ]e e ib b ba C C R R R hie R hie• = + +
* * * *[ ( ) ( )] ( )b e i b e e e bb R R hie R R hie R C R R hieb C• + + + + + +=
*
ebc R hie R• = + +
*
2
2
( ) ( ).b b b z
i
R C R hie s si
b ci a s s
a a
ω+ +• =
+ +
*
2
2
( ) ( ).
( )
i b z
i i b b
R R hie s si
b ci s s
a a
R R hie R hie
ω+ +=
+
⇒
++ +
Nhận xét : ωp1 = ωz2
Chương 5-27
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ vào (tt)
* *
* *
( ) ( )
( )[ ][ ( ) ]
b e i b e b
bie e i b bb b
R R hie R R hie R R hieb
a R hieC R R hieC R R R hie R hie
+ + + + +• = + + ++ +
*
* *
( )( )
[ ( ) ] ( )[ ]
e i b i b b
e e i b i b bib b
R hie R R R R R hie
C R hie R R R R R hieC R R hie
+ + + += ++ + + +
* *
1 1
[ / /( / / )] / /( )e e i b ib bC R hie R R C R R hie
= ++ +
*
* *[ ( ) ]
eb
e e ib b b
c
a
R hie R
C C R R R hie R hie
• = + ++ +
** *
1
/ / / /( ))( ).( e be e ib b R hieC C R R R hie R
= + +
Chương 5-28
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ vào (tt)
( ) . .bL Li
i b i
ii i iA s
i i i i
∗
∗= =
1 2
21
R ( ) ( )( ) . . . . .
( )
b i bz z
i
L b p i b b
R R hies s sRcA s hfe b cRc R R hie s R R hie R hie s s
a a
ω ω
ω
++ += − + + + + + + +
Vì: ωp1 = ωz21
2
( )( ) . zi im
s sA s A b cs sa a
ω+⇒ =
+ +
R ( ). . .
( )
b i b
im
L b i b b
R R hieRcA hfe
Rc R R hie R R hie R hie
+= − + + + +
Chương 5-29
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ vào (tt)
( ) . .bL Li
i b i
ii i iA s
i i i i
∗
∗= =
Để ý ta cĩ thể thấy rằng mỗi tụ sẽ gây ra 1 cực và 1 
zêro: (Khi xét ảnh hưởng của tụ này ta sẽ ngắn mạch 
tụ cịn lại và ngược lại)
.L
Lb
i Rchfe
i Rc R
• = − +
1
1
R .b b z
pb
i s
i R hie s
ω
ω∗
+• = + +
1
1 * *
1
Re
1
( / /( )
z
p
e e b
Ce
C R R hie
ω
ω
⎧⎪⎪⎨⎪⎪⎩
=
= +
*
2 3
2
2 3 2 3
( )( ).
/ / ( ) . .
i z z
i p p p pi b
s sRi
i s sR R hie
ω ω
ω ω α ω ω
+ +• = + + ++
Chương 5-30
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ vào (tt)
2 * *
2 * * / /
1
( / /( )
1
[ / /( )]i
z
e e b
p
e e b R
C R R hie
C R hie R
ω
ω
⎧⎪⎪•⎨⎪⎪⎩
= +
= +
*
2 3
2
2 3 2 3
( )( ).
/ / ( ) . .
i z z
i p p p pi b
s sRi
i s sR R hie
ω ω
ω ω α ω ω
+ +• = + + ++
3
3 / /
0
1
( )ib
z
p
bC R R hie
ω
ω
⎧⎪⎪•⎨⎪⎪⎩ +
=
=
*2 3 * *
1
/ / / /( ))
. .
( ).( e b
p p
e e ib b
c
a R hieC C R R R hie R
α ω ω = = + +
Chương 5-31
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ ra
Chương 5-32
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ ra (tt)
* *
//( ) . . .
/ / / /
ib C bL L
i ib LC Cc i E Eb
i R RRi iA s hfei i i R R Z R R hie R C
= = =− + + + +
* *
1
/ / .( ) . . . .1 1/ /
( ) .( / /( / / )
E
iC b e e
iLC b
L EC C
s
R RR C RsA s hfe
R R R R hie s s
C R R C R hie Ri Rb
+
= − + + + ++ +
Chương 5-33
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ ra (tt)
2
1 2
. ( )( ) . zim
p p
s jA ssA s
s s
ωωω ω =
+
+⇔ = +
•Aim = Ai (jω)| ω => +∞ =
• ωp1 =
•ωp2 = là các cực của hàm truyền đạt 
/ /. .
/ /
iC b
iLC b
R RRhfe
R R R R hie
− + +
1
.( )c LCC R R+
* *
1
.( / /( / / )
E EC R hie Ri Rb+
• ωz2 = zero của hàm truyền đạt 
1
.e eR C
Chương 5-34
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ ra (tt)
Giả sử ωp1 < ωz2 < ωp2
Đ ộ d
ố c 2
0 d b /
d e c a
c
Đ ộ d
ố c 2
0 d b /
d e c a
c
ωp1 ωz2 ωp2 ≈ ω L
ω(rad/s)
|Ai |dB
|Aim
|
Chương 5-35
Ảnh hưởng của tụ thoát 
và tụ ghép ngõ ra (tt)
„ Tìm tần số cắt thấp ωL = 2πfL
„ Giả sử ωp1 nếu gần đúng: 
2 2
2
2 2 2 2
1 2
| || ( ) |
2
| || |
2.
L L z ii m
im
L L
m
L
p
i
p
AAA A ω ωωω ω ωω ω
+ =+= ⇔ +
2 2 2
2
2 2 2 2
1 2( )2 ( ).( )L L z L Lp pω ωω ω ω ω ω+⇒ = + +
2
2
4 2 2 2 2 2
1 2 1 2]([ ). . 0zL Lp p p pω ω ω ω ω ω ω−⇔ − + − =
2 2 2 2
2 1 2 2
2 2
1 2. 0
p p z p
p p
ω ω ω ω
ω ω
⎧ + −⎪⎨⎪⎩ ≈
4 2 2
2. 0L Lpω ω ω⇔ − ≈ 2L pω ω⇔ ≈
Chương 5-36
5.3 Đáp ứng tần số cao 
„ Mô hình tương đương của BJT và FET
„ Định lý Miller
„ Mạch CE (CS) – Hiệu ứng Miller
Chương 5-37
Mô hình tương đương của BJT và FET
Chương 5-38
Các thông số tần số cao của BJT
Chương 5-39
Định lý Miller
Y
Y1 Y2
I1 I2
V1 V2 V1 V2
I1
I2
Chương 5-40
Mạch CE tần số cao
Chương 5-41
Mạch CE tần số cao (tt)
Chương 5-42
Mạch CE tần số cao (tt)
Chương 5-43
Mạch CE tần số cao (tt)
20lgAim
ω5
20lg|A| (dB)
ω (rad/s)
Chương 5-44
Mạch CE tần số cao (tt)
„ Để tăng tính ổn định, người ta thường gắn thêm
1 tụ CBC từ cực B sang cực C cĩ giá trị tầm vài nF 
để hồi tiếp âm.
Khi đĩ tổng điện dung giữa cực B và E là
C = Cbe + C’M
Với C’M là điện dung Miller cĩ được khi áp dụng định lý 
Miller với Cbc//CBC
C’M= (CBC+Cbc)( 1 + gmR’L )
sẽ được ảnh hưởng nhiều nhất bởi tụ CBC , do đĩ ta chủ 
động điều chỉnh được đáp ứng của mạch khuếch đại 
bằng cách điều chỉnh CBC
C’M ≈ CBC( 1 + gmR’L )
Chương 5-45
Mạch CS tần số cao
( ) gd
m
ddsgd C
g
RrC
<<<< ωω 
||
1
Mạch CS với hồi tiếp được loại bỏ
Điện dung Miller (cách phân tích giống như mạch BJT
Mạch tương đương với CM ở trên chỉ tồn tại khi điều kiện sau thỏa mãn:
Chương 5-46
Mạch CS tần số cao (tt)
( ) ( )
( )Mgsih
Mgsi
ddsm
i
d
v
CCr
f
CCrj
Rrg
v
vA
+=
⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
++−==
π
ω
2
1
1
1||
Chương 5-47
Mạch CS tần số cao (tt)
( ) ( )
( ) 1|| khi 
||1
/1
||
>>
+
+−==
ddsm
ddsgd
mgd
ddsm
i
d
v
Rrg
RrCj
gCj
Rrg
v
vA ω
ω
Chương 5-48
Mạch CD (SF) tần số cao
( ) ( )[ ]sdsm
gs
sds
gd
i RrgCj
Rr
i
v
Z ||11||' +⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛+== ω
Mạch SF ở tần số cao 
(bỏ qua phân cực)
Mạch tương đương SF ở
tần số cao
Chương 5-49
Mạch CD (SF) tần số cao (tt)
gsm Cg /<<ω
49
Mạch nguyên vẹn
Mạch khi Mạch khi gsm Cg />>ω
Chương 5-50
Mạch CD (SF) tần số cao (tt)
( )
( ) ⎪⎪⎭
⎪⎪⎬
⎫
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛ ++
+
=
gdsds
sds
gd
i
CCRrj
RrCj
Cj
Z
1
'
1
||
11
||'
11
1
ω
ω
ω
Mạch tương đương 
SF ở tần số cao
Chương 5-51
Mạch CD (SF) tần số cao (tt)
( )( )( )⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
++
++
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛==
= gdimgs
igsgd
mvo
i
o CrjgCj
rCCj
gi
vZ
i
ωω
ω
1/1
11
0
'
'
Mạch tương đương 
SF ở tần số cao
Chương 5-52
Mạch CD (SF) tần số cao (tt)
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛
⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛==
i
g
g
s
i
s
v v
v
v
v
v
vA
( )
( )
( )
( ) 1|| vì1
||1
||1
1
||1
|| >>≈
⎪⎪⎭
⎪⎪⎬
⎫
⎪⎪⎩
⎪⎪⎨
⎧
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
++
+
⎥⎦
⎤⎢⎣
⎡
+= sdsm
sdsm
sds
gs
m
gs
sdsm
sdsm
g
s Rrg
Rrg
RrCj
g
Cj
Rrg
Rrg
v
v
ω
ω
[ ]{ } gsmsdsmgsgdiig CgRrgCCrjv
v
/ khi 
||(1/1
1 <<+++≈ ωω
Mạch tương đương SF ở tần số cao
( ) gsmsdsigd
sdsi
ii
g Cg
RrrCj
Rrr
rv
v
/ khi 
||||1
||||1 hoac >>⎥⎥⎦
⎤
⎢⎢⎣
⎡
+⎟⎟⎠
⎞
⎜⎜⎝
⎛≈ ωω
Chương 5-53
Mạch CD (SF) tần số cao (tt)
gm = 10-3 mho
rds = 10 kΩ
Cgs = 100 pF
Cgd = 1 pF
Tìm ωH
Chương 5-54
Mạch CD (SF) tần số cao (tt)
Chương 5-55
Mạch CD (SF) tần số cao (tt)
Chương 5-56
TÓM TẮT
„ Đáp ứng tần số tổng quát
„ Đáp ứng tần số thấp
„ Đáp ứng tần số cao

File đính kèm:

  • pdfmach_dien_tu_chuong_5_dap_ung_tan_so.pdf