Luận văn Ứng dụng Matlab lập trình tính toán phân bố công suất cho hệ thống truyền tải cao áp đồng bằng sông Cửu Long - Phạm Ngọc Minh

A. MỞ ĐÀU

B. NỘI DUNG

CHƯƠNG 1: TỔNG QUAN MATLAB.

CHƯƠNG 2: CÁC PHƯƠNG PHÁP TÍNH PHÂN BỐ CÔNG SUẤT.

CHƯƠNG 3: VIẾT CHƯƠNG TRÌNH MATLAB TÍNH PHÂN BỐ CÔNG

SUẤT.

CHƯƠNG 4: ỨNG DỤNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÊ TÍNH PHÂN BỐ CÔNG

SUẤT CHO HỆ THỐNG TRUYỀN TẢI CAO ÁP THựC TẾ.

CHƯƠNG 5: KIỂM TRA LẠI CHƯƠNG TRÌNH BẰNG PHẦN MỀM

POWERWORLD.

c . KẾT LUẬN

pdf105 trang | Chuyên mục: Kỹ Thuật Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 325 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Luận văn Ứng dụng Matlab lập trình tính toán phân bố công suất cho hệ thống truyền tải cao áp đồng bằng sông Cửu Long - Phạm Ngọc Minh, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
t tại các bus.
23 P1 Nhận các giá trị của ma trận Px khi là các nút PV hoặc PQ.
24 VI Nhận giá trị của ma trận V khi là các nút PV hoặc PQ.
25 deltaP
Ma trận độ lệch công suất tác dụng tại bus. Bằng công suất 
hoạch định p trừ 
công suất thực 
tế.
26 decoy Ma trận tỷ số giữa ma trận deltaP và ma trận VI.
27 deltaangle Ma trận delta góc lệch pha tại bus. = -Bpl*decoy
28 mm Hiện thị ma trận Qs có bao nhiêu cột.
29 Q1 Nhận các giá trị của Px khi là các nút PQ.
30 V2 Nhận giá trị của V khi là các nút PQ.
31 deltaQ
Ma trận độ lệch công suất phản kháng tại 
bus.
Bằng công suất 
hoạch định Q 
trừ công suất 
thực tế.
32 decoy1 Ma trận tỷ số giữa ma trận deltaQ và ma
Sinh Viên TH: Phạm Ngọc Minh Trang 87
PHỤLỤC CBHD: Trần Anh Nguyện
trận V2.
33 deltav Ma trận delta điện áp tại bus. = -Bql*decoyl
34 Qgen
Ma trận công suất phản kháng của máy 
phát, đây cũng là ma trận quyết định để 
dừng quá trình lặp nếu giá trị này nằm trong 
khoảng giá trị mà ta đã cho trước trong ma 
trận busdaia.
Bằng tổng công 
suất tại bus và 
công suất của 
tải.
^ Chương trình con phân bố công suất trên đường dây và MBA:
%Phan Bo Cong S u a t t r e n Tung Day v a Tung MBA 
l i n e n = p u l i n e ; t r a n s = p u t r a n s ; b a s e = 1 0 0 ;
[a b ] = s i z e ( l i n e n ) ; [d e ] = s i z e ( t r a n s ) ; % a = 1 8 , b = 8 , d = l l , e = 4 
c u r r e n t l i n e = z e r o s ( a , 4 ) ; s o u r c e l i n e = z e r o s ( a , 6 ) ; 
c u r r e n t t r a n s = z e r o s ( d , 4 ) ; s o u r c e t r a n s = z e r o s ( d , 6 ) ; 
v o l t a g e = z e r o s ( 2 4 , 1 ) ; 
f o r i = l : 2 4
voltage (i) =complex (v (i, 1) *cos (anglel (i, 1) ) , V (i, 1) *sin (anglel (i, 1) ) ) ; 
e n d
% T r e n Duong Day 
f o r i = l : a
f i r = l i n e n ( i , 2 ) ; s e c = l i n e n ( i , 3 ) ; 
c u r r e n t l i n e ( i , 1 ) = f i r ; c u r r e n t l i n e ( i , 2 ) = s e c ; 
c u r r e n t l i n e ( i , 3 ) = ( v o l t a g e ( f i r ) - 
v o l t a g e ( s e c ) ) *y ( i , 4) + ( v o l t a g e ( f i r ) *y ( i , 5) ) ;
c u r r e n t l i n e ( i , 4 ) = ( v o l t a g e ( s e c ) - 
voltage (fir) ) *y (i, 4) + (voltage (sec) *Y (i, 5) ) ; 
s o u r c e l i n e ( i , 1 : 2 ) = c u r r e n t l i n e ( i , 1 : 2 ) ; 
s o u r c e l i n e ( i , 3 ) = v o l t a g e ( f i r ) . * c o n j ( c u r r e n t l i n e ( i , 3 ) ) ; 
s o u r c e l i n e ( i , 4 ) = v o l t a g e ( s e c ) . * c o n j ( c u r r e n t l i n e ( i , 4 ) ) ; 
s o u r c e l i n e ( i , 5 ) = a b s ( c u r r e n t l i n e ( i , 3 ) ) / p u l i n e ( i , 7 ) ; 
s o u r c e l i n e ( i , 6) = a b s ( c u r r e n t l i n e ( i , 4) ) / p u l i n e ( i , 7) ,Ệ
e n d
% T r e n MBA 
f o r j = l : d
f i r 2 = t r a n s (j , 2 ) ; s e c 2 = t r a n s ( j , 3 ) ; 
c u r r e n t t r a n s (j , 1 ) = f i r 2 ; c u r r e n t t r a n s ( j , 2 ) = s e c 2 ; 
c u r r e n t t r a n s (j , 3 ) = ( v o l t a g e ( f i r 2 ) - 
v o l t a g e ( s e c 2 ) ) * Y e (j , 4 ) + ( v o l t a g e ( f i r 2 ) * Y e (j , 6 ) ) ;
c u r r e n t t r a n s (j , 4 ) = ( v o l t a g e ( s e c 2 ) - 
v o l t a g e ( f i r 2 ) ) * Y e (j , 4 ) + ( v o l t a g e ( s e c 2 ) * Y e (j , 5 ) ) ; 
s o u r c e t r a n s (j , 1 : 2 ) = c u r r e n t t r a n s (j , 1 : 2 ) ;
s o u r c e t r a n s (j , 3 ) = v o l t a g e ( f i r 2 ) . * c o n j ( c u r r e n t t r a n s (j , 3 ) ) ; 
s o u r c e t r a n s (j , 4 ) = v o l t a g e ( s e c 2 ) . * c o n j ( c u r r e n t t r a n s (j , 4 ) ) ; 
s o u r c e t r a n s (j , 5 ) = a b s ( s o u r c e t r a n s (j , 3 ) ) / t r a n s d a t a (j , 7 ) * b a s e ;
Sinh Viên TH: Phạm Ngọc Minh Trang 88
PHỤLỤC CBHD: Trần Anh Nguyện
s o u r c e t r a n s ( j , 6 ) = a b s ( s o u r c e t r a n s ( j , 4 ) ) / t r a n s d a t a (j , 7 ) * b a s e ;
e n d
%Tren c a c BUS 
f o r x = l : 2 4
P g ( x ) = ( P x ( x , 1 ) + P d ( x , 1 ) ) * b a s e ; Q g ( x ) = ( Q x ( x , 1 ) + Q d ( x , 1 ) ) * b a s e ; 
i f r o u n d ( P g ( x ) ) ==ũ 
P g ( x ) =0;
e n d
i f r o u n d ( Q g ( x ) )==0 
Q g ( x ) =0
e n d
e n d
B Danh sách các biến trong MfQe “phanbocongsuat.m”
Bảng 10: Ỷ nghĩa của các biến trong MFile “phanbocongsuat.m ”
STT Tên Biến Giải thích Mô tả
1 ã Số hàng của ma trận linen.
2 b Số cột của ma trận linen.
3 c Số hàng của ma trận trans.
4 d Số cột của ma trận trans.
5 linen Ma trận nhận tất cả các giá trị của ma trận pulỉne kể các số hàng và số cột.
6 trans Ma trận nhận tất cả các giá trị của ma trận putrans kể các số hàng và số cột.
7 voltage Ma trận chứa phức độ lớn và góc điện áp tại các bus.
=[(|v|.sinô)
+ j(|v|.cos ỗ)]
8 fir Ma trận tên bus đầu đường dây.
9 sec Ma trận tên bus cuối đường dây.
10 currentline
Ma trận chứa các giá trị: tên bus đầu đường 
dây và cuối đường dây, dòng chạy từ bus 
đầu đến bus cuối đường dây, dòng điện 
chạy từ bus cuối đến bus đầu đường dây.
11 sourceline
Ma trận chứa các giá trị: tên bus đầu đường 
dây và cuối đường dây, công suất truyền từ 
bus đầu đến bus cuối đường dây, công suất 
truyền từ bus cuối đến bus đầu đường dây, 
tỷ lệ dòng điện thực từ bus đầu đến bus cuối 
trên dòng điện cực đại của đường dây, tỷ lệ 
dòng điện thực từ bus cuối đến bus đầu trên 
dòng điện cực đại của đường dây.
Sinh Viên TH: Phạm Ngọc Minh Trang 89
PHỤLỤC CBHD: Trần Anh Nguyện
12 fir2 Ma trận tên bus đầu của MBA.
13 sec2 Ma trận tên bus cuối của MBA.
14 currenttrans
Ma trận chứa các giá trị: tên bus đầu MBA 
và cuối MBA, dòng chạy từ bus đầu đến bus 
cuối của MBA, dòng điện chạy từ bus cuối 
đến bus đầu của MBA.
15 sourcetrans
Ma trận chứa các giá trị: tên bus đầu đường 
dây và cuối MBA, công suất truyền từ bus 
đầu đến bus cuối của MBA, công suất 
truyền từ bus cuối đến bus đầu của MBA, tỷ 
lệ công suất thực truyền từ bus đầu đến bus 
cuối MBA và công suất cực đại của MBA, 
tỷ lệ công suất thực truyền từ bus cuối đến 
bus đầu MBA và công suất cực đại của 
MBA.
16 Pg,Qg
Ma trận công suất của máy phát. Pg=Px-Pd
Qg=Qx-Qd
17 Px,Qx Ma trận công suất tại các bus.
18 Pd,Qd Ma trận công suất của tải.
Ì3, Chương trình con xuất tất cả các kết quả đã tính toán được:
c l c
f o r m a t s h o r t g 
b a s e = 1 0 ũ ;
a=length(v); [b,c]=size(sourceline); [d,e]=size(sourcetrans);%a=24,b=18,c=6,d 
= 1 1 , e-6%%%
a l l d a t a = z e r o s ( ( b + d ) * 2 , 4 ) ; %ma t r a n t h e h i e n co ng s u a t t r u ỵ e n d i t r e n duong 
d a y v a mba t h e o 2 c h i e u , c o 58 h a n g 4cot%%%%%
d i s p ( ' ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
_ _ _ _ _ -------------------------------------- .)
d i s p ( ' F r o m V o l t a g e V o l t a g e G e n e r a t i o n Load To
L i n e Flow RATIO OF' )
d i s p ( ' B u s M a g n i t u d e A n g l e R e a l R e a c t i v e R e a l R e a c t i v e Bus
R e a l R e a c t i v e USE (%) ' )
d i s p C (KV) (DEG) (MW) (MVAR) (MW) (MVAR)
(MW) (MVAR) ' )
d i s p ( 1------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
_ _ _ _ _ -------------------------------------- .)
alldata(1:b,1:3)=sourceline(:,1:3);alldata(1:b,4)=sourceline(:,5);%tu hang 
1 d e n h a n g 18
Sinh Viên TH: Phạm Ngọc Minh Trang 90
PHỤLỤC CBHD: Trần Anh Nguyện
a l l d a t a ( b + 1 : b + b , 1 ) = s o u r c e l i n e { : , 2 ) ; a l l d a t a ( b + 1 : b + b , 2 ) = s o u r c e l i n e ( : , 1 ) ; a l l d a 
t a (b+1 :b+ b , 3) = s o u r c e l i n e ( : , 4) ; a l l d a t a (b+1 :b + b, 4) = s o u r c e l i n e ( : , 6) ,Ệ %tu h a n g 
19 d en h a n g 3 6
alldata(b+b+1:b+b+d,1:3)=sourcetrans(:,1:3);alldata(b+b+1:b+b+d,4)=sourcetr 
a n s ( : , 5 ) ; % t u h a n g 37 de n h a n g 47
a l l d a t a ( 2 * b + d + l : ( b + d ) * 2 , 1 ) = s o u r c e t r a n s ( : , 2 ) ; a l l d a t a ( 2 * b + d + l : ( b + d ) * 2 , 2 ) = s o u r 
c e t r a n s ( : , 1 ) ; a l l d a t a ( 2 * b + d + l : ( b + d ) * 2 , 3 ) = s o u r c e t r a n s ( : , 4 ) ; a l l d a t a ( 2 * b + d + l : (b 
+ d ) * 2 , 4 ) = s o u r c e t r a n s ( : , 6 ) ; %tu h a n g 48 h a n g 58 
t o t a l p l o s s = s u m ( r e a l ( a l l d a t a ( : , 3 ) ) * b a s e ) ; %tong t o n t h a t p 
t o t a l q l o s s = s u m ( i m a g ( a l l d a t a ( : , 3 ) ) * b a s e ) ; %tong t o n t h a t Q
for k=l:a%a=24=so bus cua he thong
f p r i n t f ( ' %2d % 6 .2 f % 6 .2 f % 6 .2 f % 6 .2 f % 6.2f
% 6 . 2 f \ n ' , k , v ( k ) * b u s d a t a ( k , 2 ) , a n g l e 1 ( k ) * 1 8 0 / p i , P g ( k ) , Q g ( k ) , P d ( k ) * b a s e , Q d ( k ) * 
b a s e )
f p r i n t f ( ' S t a n d a r d KV: %6. 2 f \ n ' , b u s d a t a ( k , 2 ) )
f p r i n t f ( ' ' )
f o r j = l : ( b + d ) * 2 % i c h a y t u 1 d e n 58 
i f a l l d a t a ( j , 1 ) ==k
f p r i n t f ( ' %2d % 6 .2 f % 6 .2 f % 6 .2 f %%
\ n ' , a l l d a t a (j , 2 ) , r e a l ( a l l d a t a (j , 3 ) ) * b a s e , i m a g ( a l l d a t a (j , 3 ) ) * b a s e , a l l d a t a (j , 
4 )* 100)
f p r i n t f ( '
')
i f a l l d a t a ( j , 2 ) ==k
f p r i n t f ( ' %2d % 6 .2 f % 6. 2f % 6 .2 f %%
\ n ' , a l l d a t a (j , 1 ) , r e a l ( a l l d a t a (j , 3 ) ) * b a s e , i m a g ( a l l d a t a (j , 3 ) ) * b a s e , a l l d a t a (j , 
4 )* 100)
f p r i n t f ( '
')
e n d
e n d
e n d
f p r i n t f ( ' \ n ' ) 
e n d
d i s p ( 1------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
_ _ _ _ _ -------------------------------------- .)
f p r i n t f ( ' The T o t a l L o s s i s % 6 .2 f (MW)\n ' , t o t a l p l o s s ) 
f p r i n t f ( ' % 6. 2 f (MVAR) ' , t o t a l q l o s s ) .
■ Danh sách các biến trong Mfile “xuatketqua.m”
Bảng 11: Ỷ nghĩa của các biển trong MFile “xuatkeíqua.m ”
STT Tên Biến Giải thích Mô tả
1 a Thể hiện số hàng của ma trận V.
2 b Số hàng của ma trận sourceline.
3 c Số cột của ma trận sourceíine.
Sinh Viên TH: Phạm Ngọc Minh Trang 91

File đính kèm:

  • pdfluan_van_ung_dung_matlab_lap_trinh_tinh_toan_phan_bo_cong_su.pdf