Luận văn Tóm tắt Nghiên cứu phần mềm mã nguồn mở MySQL và ứng dụng xây dựng hệ thống thông tin quản lí văn bằng, chứng chỉ

1. Đánh giá kết quảnghiên cứu ñềtài

Đềtài ñã tìm hiểu mã nguồn mởMySQL&PHP, phân tích thiết kếhệthống theo hướng ñối

tượng và UML, qua ñó ứng dụng trong việc xây dựng hệthống một cửa ñiện tửvềquản lý và cấp

phát VB-CC triển khai tại cơquan SởGD&ĐT tỉnh Quảng Nam. Hệthống hoạt ñộng tốt ñúng theo

thiết kế ñặt ra và có thểtriển khai thực tếnhằm tăng cường ứng dụng CNTT trong cơquan nhà

nước, góp phần thực hiện cải cách hành chính và nâng cao ch ất l ượng phục v ụcủa các công dân và các tổ

chức.

2. Hạn chế

Thiết kếvà thực thi chưa ñầy ñủcác thành phần của hệthống.

Do thời gian, không gian và năng lực còn hạn chế. Vì vậy, việc nghiên cứu tìm hiểu có hạn

nên ñềtài chỉmới thực hiện các chức năng chính của hệthống một cửa ñiện tử.

3. Phạm vi áp dụng của ñềtài:

Vềlý thuyết: Qua nghiên cứu ñềtài ñã bước ñầu tìm hiểu vềmô hình kỹthuật ñểthực thi các

dịch vụWeb với mã nguồn mởMySQL và PHP ñã chạy trên các hệ ñiều hành Windows khảnăng

ứng dụng chạy trên hệ ñiều hành khác.

Vềthực tiễn: Kết quảcủa ñềtài có thể ñược triển khai tại SởGD&ĐT tỉnh Quảng Nam và

trong tương lai sẽphát triển có thể ứng dụng tại các cơquan quản lý VB-CC tương tự.

4. Hướng phát triển của ñềtài

Cơchếbảo mật của hệthống thông tin quản lý VB-CC áp dụng PMNM trong HQTCSDL

MySQL có nhiều khía cạnh. Do ñó khi xây dựng cơchếbảo mật ta có nhiều cách tiếp cận khác

nhau và có thểkết hợp chúng lại:

 Các hướng phát triển sau này:

 - Thay ñổi cách phân quyền; Thay ñổi cách lưu trữdữliệu.

 - Cơchếbảo mật cho hệthống này; Thay ñổi thuật toán mã hoá password.

pdf26 trang | Chuyên mục: MySQL | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 1864 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Luận văn Tóm tắt Nghiên cứu phần mềm mã nguồn mở MySQL và ứng dụng xây dựng hệ thống thông tin quản lí văn bằng, chứng chỉ, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
STT Tên Actor Ý Nghĩa 
1 Quản trị hệ thống Người quản lý hệ thống. 
2 Cán bộ một cửa Cán bộ tiếp nhận và giao trả hồ sơ 
3 Chuyên viên Cán bộ chuyên môn thụ lí hồ sơ (xem xét, xử lí) 
4 Lãnh ñạo phòng Cán bộ Trưởng, phó phòng 
5 Lãnh ñạo Sở Giám ñốc, các phó giám ñốc (ký, cho phát hành) 
6 Văn phòng Theo dõi tình hình giải quyết hồ sơ 
b. Danh sách Use case: 
Gói 1: Tiếp nhận và giao trả hồ sơ 
STT Tên Use case Ý Nghĩa 
1 Tiếp nhận hồ sơ Tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng 
2 In biên nhận In biên nhận và giao trả hồ sơ cho khách hàng. 
3 
Bàn giao hồ sơ cho 
phòng chuyên môn xử lí 
Chuyển xử lí hồ sơ cho phòng chuyên môn. 
4 Theo dõi hồ sơ Theo dõi các vấn ñề liên quan ñến hồ sơ 
5 Trả kết quả Trả hồ sơ ñã ñược duyệt cho khách hàng. 
16 
Gói 2: Phân hệ xử lí hồ sơ 
STT Tên Use case Ý Nghĩa 
1 
Cập nhật thông tin giải 
quyết hồ sơ 
Sau khi tiếp nhận hồ sơ từ khách hàng, cán bộ tiếp nhận cập 
nhật thông tin hồ sơ vào hệ thống. 
2 Phân công xử lí 
Hồ sơ sau khi ñược chuyển cho phòng chuyên môn, lãnh ñạo 
phòng chuyên môn sẽ phân công chuyên viên phòng xử lí. 
3 
Trao ñổi thông tin xử 
lí 
Là quá trình trao ñổi thông tin liên quan ñến hồ sơ giữa cán 
bộ xử lí và lãnh ñạo phòng chuyên môn. 
4 
Trình lãnh ñạo phê 
duyệt kết quả 
Phòng chuyên môn trình lãnh ñạo phê duyệt kết quả 
5 Xem danh sách hồ sơ 
Hiển thị toàn bộ danh sách hồ sơ: vừa chuyển ñến, ñã ñược 
phân công, ñang xử lí, ñã xử lí, trễ hẹn,… 
Gói 3: Phân hệ giao tiếp với người sử dụng 
STT Tên Use case Ý Nghĩa 
1 Nộp hồ sơ 
Khách hàng có nhu cầu giải quyết hồ sơ sẽ nộp mới vào hồ sơ 
ñã nộp. 
2 Bổ sung hồ sơ 
Khách hàng có nhu cầu giải quyết hồ sơ bổ sung sẽ nộp bổ 
sung hồ sơ 
3 
Tra cứu tình trạng hồ 
sơ 
Khách hàng xem hồ sơ ñã ñược phê duyệt, ñã xử lí, ñang xử lí, 
chờ xử lí,… 
4 
Xem hướng dẫn thủ 
tục 
Danh mục các thủ tục của ñơn vị kèm theo hướng dẫn thực 
hiện từng thủ tục. 
Gói 4: Phân hệ kết xuất báo cáo thống kê 
STT Tên Use case Ý Nghĩa 
1 
Các báo cáo chuyên 
môn 
Hỗ trợ phòng chuyên môn phải lập báo cáo từng tháng, từng 
quý theo quy ñịnh của ngành. 
2 
In sổ tiếp nhận và trả 
kết quả 
Hỗ trợ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả in thành sổ ñể lưu trữ 
theo quy ñịnh. 
3 
Thống kê tổng hợp 
tình hình giải quyết 
hồ sơ 
Hỗ trợ Lãnh ñạo ñánh giá hiệu quả làm việc của ñơn vị, từng 
phòng ban và cán bộ trực thuộc. 
17 
Gói 5: Phân hệ quản trị hệ thống 
STT Tên Use case Ý Nghĩa 
1 
Quản lý danh mục hành 
chính 
Tạo mới, thêm, xóa, sửa các danh mục hành chính tại 
ñơn vị theo quy ñịnh của Nhà nước. 
2 Quản lý danh mục thủ tục Tạo mới, thêm, xóa, sửa các thủ tục hành chính tại ñơn 
vị theo quy ñịnh của Nhà nước. 
3 
Quản lý danh mục trạng 
thái hồ sơ 
Tạo mới, thêm, xóa, sửa các hồ sơ tại ñơn vị theo quy 
ñịnh của Nhà nước. 
4 
Quản lý danh mục VB-
CC 
Tạo mới, thêm, xóa, sửa các loại VB-CC tại ñơn vị theo 
quy ñịnh của Nhà nước. 
5 Phân quyền người dùng 
Việc quản lý dựa vào tài khoản (account). Mỗi account 
như vậy có tên (use name), mật khẩu (password) và 
phân quyền sử dụng khi tham gia hệ thống tương ứng. 
6 
Thêm, xóa, sửa người 
dùng 
Thêm, xóa, sửa người dùng dựa vào tài khoản. 
7 Thêm, xóa, sửa các quyền Thêm, xóa, sửa các quyền của một nhóm người dùng. 
8 Xem danh sách các quyền Xem danh sách các quyền ñã tạo trong hệ thống. 
9 
Xem danh sách người 
dùng 
Xem danh sách người dùng ñã tạo trong hệ thống. 
3.3.2.2. Sơ ñồ use case 
 Gói 1: Tiếp nhận và giao trả hồ sơ 
Hình 3.10: Biểu ñồ use case tiếp nhận và giao trả VB-CC 
18 
Gói 2: Phân hệ xử lí hồ sơ 
Hình 3.11: Biểu ñồ use case thụ lí hồ sơ 
Gói 3: Phân hệ giao tiếp người sử dụng 
Hình 3.12: Biểu ñồ use case giao tiếp người sử dụng 
19 
Gói 4: Phân hệ kết xuất báo cáo thống kê 
Hình 3.13: Biểu ñồ use case kết xuất báo cáo 
Gói 5: Phân hệ quản trị hệ thống 
Hình 3.14: Biểu ñồ use case quản trị hệ thống 
20 
3.3.2.8. Thiết kế cơ sở dữ liệu 
Bảng 3.1: Bảng dữ liệu hồ sơ VB-CC 
Table: HOSO: Hồ sơ khách hàng (công dân hay tổ chức) 
Tên trường 
Kiểu 
dữ liệu 
Độ dài Diễn giải 
Ví dụ minh họa 
MaHoSo VarChar 4 Mã của hồ sơ khách hàng 1101 
TenHoSo VarChar 30 Tên của hồ sơ khách hàng Nguyễn Thị Kim 
Dung 
MaThuTuc VarChar 2 Mã của thủ tục cần xử lý 
trên hồ sơ 
01 
CMND Integer 9 Mã số CMND của hồ sơ cần 
xử lí 
205050271 
NgayNhan DateTime Ngày nhận hồ sơ khách 
hàng 
14/12/2011 
NgayTra DateTime Ngày trả hồ sơ khách hàng 15/12/2011 
SoHoSo Integer 4 Số thứ tự hồ sơ tại ñơn vị 1117 
MaTrangThai Integer 1 Mã trạng thái của hồ sơ 1: ñã nhận chờ xử lý 
Bảng 3.2: Bảng dữ liệu thủ tục hành chính VB-CC 
Table: THUTUC: Thủ tục xử lí VB-CC 
Tên trường Kiểu dữ liệu Độ dài Diễn giải Ví dụ minh họa 
MaThuTuc VarChar 2 Mã của thủ tục 
cần xử lý trên hồ 
sơ 
02 
TenThuTuc VarChar 30 Tên của thủ tục Thủ tục cấp bản sao VB-
CC 
Bảng 3.3: Bảng dữ liệu loại VB-CC 
Table: LOAIVBCC: Loại Văn bằng hay chứng chỉ 
Tên trường 
Kiểu dữ 
liệu 
Độ dài Diễn giải 
Ví dụ minh họa 
MaLoaiVBCC VarChar 2 Mã loại văn bằng hay 
chứng chỉ 
C3 
TenLoaiVBCC VarChar 30 Tên loại văn bằng hay 
chứng chỉ 
Bằng tốt nghiệp THPT 
21 
Bảng 3.4: Bảng dữ liệu xử lí hồ sơ VB-CC 
Table: XULY: Quá trình xử lý VB-CC 
Tên trường 
Kiểu dữ 
liệu 
Độ 
dài 
Diễn giải 
Ví dụ minh họa 
MaCanBoXL Varchar 3 Mã của cán bộ TBM 
TenCanBo Varchar 256 Họ và tên của cán bộ Trần Bình Minh 
ChucVu Varchar 256 Chức vụ của cán bộ Chuyên viên 
MaPhongBan Integer 10 Mã của phòng ban KTKĐCLGD 
SBD Varchar 7 Số báo danh thí sinh dự thi cần 
xử lí 
01.0001 
CMND Integer 9 Mã CMND hồ sơ cần xử lí 205050271 
NgayNhan Date Ngày nhận hồ sơ khách hàng 14/12/2011 
NgayTra Date Ngày trả hồ sơ khách hàng 15/12/2011 
SoHoSo Integer 4 Số thứ tự hồ sơ tại ñơn vị 1117 
MaTrangThai Integer 1 Mã trạng thái của hồ sơ 2: ñã nhận ñang xử 
lý 
GhiChu Text 256 Ghi chú Ông Trần Bình 
Minh xử lý hồ sơ 
Nguyễn Thị Kim 
Dung có số CMND: 
2050271 
Bảng 3.5: Bảng dữ liệu văn bằng – chứng chỉ 
Table: VBCC: Văn bằng hay Chứng chỉ 
Tên trường 
Kiểu 
dữ liệu 
Độ 
dài 
Diễn giải 
Ví dụ minh họa 
MaVBCC Varchar 4 Mã văn bằng hay chứng chỉ THCS 
TenVBCC Varchar 30 Tên văn bằng hay chứng chỉ Bằng tốt nghiệp 
THCS 
MaLoaiVBCC Varchar 2 Mã loại văn bằng hay chứng chỉ C2 
CMND Integer 9 Mã CMND hồ sơ cần xử lí 205050271 
Hoten Varchar 30 Họ và tên hồ sơ cần xử lý Nguyễn Thị Kim 
Dung 
Ngaysinh Date Ngày tháng năm sinh hồ sơ cần xử 
lý 
28/02/1982 
Gioitinh Giới tính hồ sơ cần xử lý 0: Nam 
1: Nữ 
22 
Table: VBCC: Văn bằng hay Chứng chỉ 
Tên trường 
Kiểu 
dữ liệu 
Độ 
dài 
Diễn giải 
Ví dụ minh họa 
NoiSinh Varchar 30 Nơi sinh Tp Tam Kỳ - 
tỉnh Quảng Nam 
Truong Varchar 30 Tên trường thí sinh theo học THPT Trần Cao 
Vân 
Hdthi Varchar 30 Tên Hội ñồng mà thí sinh dự thi THPT Nguyễn 
Duy Hiệu 
NgayTN Date Ngày thí sinh dự thi 03/06/1997 
SoVaoSo Integer 5 Số VB-CC vào sổ lưu 12561 
SoHieu Varchar 10 Số VB-CC vào sổ lưu 461001.002 
3.3.3. Xây dựng hệ thống 
 3.3.3.1. Sơ ñồ triển khai hệ thống 
Hình 3.25: Mô hình triển khai hệ thống VB-CC 
23 
3.3.3.2. Công cụ sử dụng 
a. Cấu hình tối thiểu áp dụng cho hệ thống này ở máy chủ (server) và máy trạm (client) 
như sau: 
- Máy chủ (Server) có cấu hình tối thiểu như: CPU Intel Core 2 Duo >= 2.2 Ghz, RAM >= 
2GB, HDD >=160 GB. 
- Máy trạm (Client – phía người dùng) có cấu hình tối thiểu như: CPU Intel Core Duo >= 
1.8 Ghz, RAM >= 1GB, HDD >= 80 GB. 
b. Các phần mềm cần thiết cho mỗi máy chủ (server) và máy trạm (client) như sau: 
Bảng 3-1: Cấu hình và yêu cầu của các máy thử nghiệm 
Máy chủ (server) 
Hệ ñiều hành Microsoft Windows Server 2005 trở lên 
Dung lượng ổ ñĩa trống 2.0 GB 
Cơ sở dữ liệu MySQL 5.1.3 
Ngôn ngữ kịch bản PHP 5.1 
Webserver Apache 2.0, IIS 5.1 
Hệ ñiều hành Windows XP, Vista, Win 7 ..., 
Trình duyệt IE, Netscape, Mozilla, Opera, FireFox… 
3.3.3.3. Đánh giá kết quả 
Các chức năng hệ thống hoạt ñộng theo ñúng yêu cầu ñặt ra, bao gồm các phân hệ tiếp 
nhận và giao trả hồ sơ, quá trình xử lý, tra cứu, kết xuất báo cáo thống kê, … Hệ thống ñã cài thử 
nghiệm máy chủ cơ sở dữ liệu (Database server), chạy hệ cung cấp dịch vụ web trên máy trạm 
(client), từ ñó gọi và lấy dữ liệu do dịch web cung cấp ñể hiển thị kết quả trên Cổng thông tin một 
cửa ñiện tử. 
24 
KẾT LUẬN VÀ HƯỚNG PHÁT TRIỂN 
1. Đánh giá kết quả nghiên cứu ñề tài 
Đề tài ñã tìm hiểu mã nguồn mở MySQL&PHP, phân tích thiết kế hệ thống theo hướng ñối 
tượng và UML, qua ñó ứng dụng trong việc xây dựng hệ thống một cửa ñiện tử về quản lý và cấp 
phát VB-CC triển khai tại cơ quan Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Nam. Hệ thống hoạt ñộng tốt ñúng theo 
thiết kế ñặt ra và có thể triển khai thực tế nhằm tăng cường ứng dụng CNTT trong cơ quan nhà 
nước, góp phần thực hiện cải cách hành chính và nâng cao chất lượng phục vụ của các công dân và các tổ 
chức. 
2. Hạn chế 
Thiết kế và thực thi chưa ñầy ñủ các thành phần của hệ thống. 
Do thời gian, không gian và năng lực còn hạn chế. Vì vậy, việc nghiên cứu tìm hiểu có hạn 
nên ñề tài chỉ mới thực hiện các chức năng chính của hệ thống một cửa ñiện tử. 
3. Phạm vi áp dụng của ñề tài: 
Về lý thuyết: Qua nghiên cứu ñề tài ñã bước ñầu tìm hiểu về mô hình kỹ thuật ñể thực thi các 
dịch vụ Web với mã nguồn mở MySQL và PHP ñã chạy trên các hệ ñiều hành Windows khả năng 
ứng dụng chạy trên hệ ñiều hành khác. 
 Về thực tiễn: Kết quả của ñề tài có thể ñược triển khai tại Sở GD&ĐT tỉnh Quảng Nam và 
trong tương lai sẽ phát triển có thể ứng dụng tại các cơ quan quản lý VB-CC tương tự. 
4. Hướng phát triển của ñề tài 
Cơ chế bảo mật của hệ thống thông tin quản lý VB-CC áp dụng PMNM trong HQTCSDL 
MySQL có nhiều khía cạnh. Do ñó khi xây dựng cơ chế bảo mật ta có nhiều cách tiếp cận khác 
nhau và có thể kết hợp chúng lại: 
 Các hướng phát triển sau này: 
 - Thay ñổi cách phân quyền; Thay ñổi cách lưu trữ dữ liệu. 
 - Cơ chế bảo mật cho hệ thống này; Thay ñổi thuật toán mã hoá password. 

File đính kèm:

  • pdfTóm tắt luận văn Nghiên cứu phần mềm mã nguồn mở MySQL và ứng dụng xây dựng hệ thống thông tin quản lí văn bằng, chứng chỉ.pdf
Tài liệu liên quan