Luận văn Tìm hiểu về xử lý ngôn ngữ tự nhiên và máy dịch, viết chương trình mô phỏng từ điển Việt - Anh
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên (natural language processing - NLP) là một nhánh
của trí tuệ nhân tạo tập trung vào các ứng dụng trên ngôn ngữ của con người. Trong
trí tuệ nhân tạo thì xử lý ngôn ngữ tự nhiên là một trong những phần khó nhất vì nó
liên quan đến việc phải hiểu ý nghĩa ngôn ngữ - công cụ hoàn hảo nhất của tư duy
và giao tiếp.
Xử lý ngôn ngữ chính là xử lý thông tin khi đầu vào là “dữ liệu ngôn ngữ”
(dữ liệu cần biến đổi), tức dữ liệu “văn bản” hay “tiếng nói”. Các dữ liệu liên quan
đến ngôn ngữ viết (văn bản) và nói (tiếng nói) đang dần trở nên kiểu dữ liệu chính
con người có và lưu trữ dưới dạng điện tử. Đặc điểm chính của các kiểu dữ liệu này
là không có cấu trúc hoặc nửa cấu trúc và chúng không thể lưu trữ trong các khuôn
dạng cố định như các bảng biểu.
Để máy tính có thể hiểu và thực thi một chương trình được viết bằng ngôn
ngữ cấp cao, ta cần phải có một trình biên dịch thực hiện việc chuyển đổi chương
trình đó sang chương trình ở dạng ngôn ngữ đích.
Xử lý ngôn ngữ tự nhiên là một lĩnh vực nghiên cứu nhằm giúp cho các hệ
thống máy tính hiểu và xử lý được ngôn ngữ con người. Dịch máy là một trong
những ứng dụng chính của xử lý ngôn ngữ tự nhiên. Mặc dù dịch máy đã được
nghiên cứu và phát triển trong hơn 50 năm qua, song vẫn tồn tại nhiều vấn đề cần
nghiên cứu.
PT giao thông, vận tải : ô tô, xe máy, xe đạp, máy bay, tàu thuỷ a2b09.Equipment - Thiết bị : acquy, công tơ, băng chuyền, rơ moóc a2b10.Accessory - Phụ kiện : van, vòi nước, ốc, đai, săm, lốp, xích, líp a2b11.Machine - Máy móc : máy nổ, máy bơm, máy kéo, máy xay, máy biến thế a2b12.Instrument - Nhạc cụ : đàn, sáo, trống, kèn, nhị, phèng la a2b13.Container - Đồ chứa : thùng, téc, bồn, bể a2b14.Creation - Vật sáng tạo : tranh ảnh, tượng, tác phẩm, vở kịch, bộ phim a2b15.Building - Công trình xây dựng : nhà cửa, đình chùa, cầu cống, thành quách a2b16.Construction - Cấu kiện trong xây dựng : bê tông, xà, thanh rầm, vì, kèo a2b17.Weapon - Vũ khí : tàu ngầm, xe tăng, đại bác, súng, đạn, bom a2b18.OtherThings - Các vật khác : giàn, hàng rào, thanh, que, nan a2c.Part - Bộ phận a2c01.BodyPart - Bộ phận cơ thể người và động vật a2c01a.Person Part - Bộ phận cơ thể người : tóc, lông mày, tá tràng, râu ria Đồ án tốt nghiệp 63 a2c01b.Animal Part - Bộ phận cơ thể động vật : đuôi, gạc, lòng, mề, vây, vi a2c02.Plant Part - Bộ phận của thực vật : hoa, lá, nụ, cành, nhánh, chồi, mầm a2c03.Artifact Part - Bộ phận của đồ vật : cán, đế, nắp, đít, miệng, gọng, càng a2d.Substance - Chất a2d01.Material - Nguyên liệu : lụa, gấm, nhung, kaki, giấy, mực, xi măng, hắc in a2d02.Solid - Chất rắn : đá, sắt, cát, kim cương, hồng ngọc, than a2d03.Earth - Đất : đất, bùn, mùn a2d04.Liquid - Chất lỏng : nước, xăng, rượu, bia, cồn, máu, mủ a2d05.Gas - Chất khí : ga, khí hydro, oxy a2d06.Addiction - Chất gây nghiện : heroin, hồng phiến, thuốc phiện, thuốc lá, rượu a2d07.Poisonous - Chất độc : thạch tín a2d08.Excrete - Chất thải : phân, rác a2e.Natural Object - Tự nhiên a2e01.Land - Đất : ruộng, vườn, đồi, núi, cao nguyên, sa mạc, đảo, quần đảo a2e02.BodyOfWater - Vùng có nước : sông, hồ, đầm, vũng, vịnh a2e03.HeavenlyBodies - Vũ trụ : sao, hành tinh, Mộc Tinh, Đại Hùng a3.Location - Địa điểm a3a.PlaceName - Địa danh : Hà Nội, Quảng trường Ba Đình, Châu Âu, Đông Phi a3b.Region - Vùng miền : cao nguyên, bình nguyên, trung du, lục địa a3c.FictionalPlace - Nơi tưởng tượng : thiên đàng, địa ngục, miền đất hứa, âm phủ Đồ án tốt nghiệp 64 b.ABSTRACTION - TRỪU TƯỢNG b1.State - Trạng thái b1a.Feeling - Cảm giác : đói, no, nhức, buốt, cay, xót, rát b1b.Physiological - Sinh lí : thức, ngủ, mơ, mộng, ốm, đau b1c.Change - Biến hoá : hoá, biến, bay hơi, (băng) tan, héo, úa, khô, quăn, teo, tóp b1d.Contact - Tiếp xúc : gần (quần chúng), xa (dân), xa lánh, thân thiện, gần gũi b1e.Existence - Tồn tại : còn (tiền), ra đời (tổ chức), sống, ở, hấp hối, dính, bám b1f.Devour - Tiêu biến : chết, hi sinh, thiệt mạng, tuyệt diệt, tuyệt chủng b1g.Consumption - Tiêu huỷ : long, gãy, đổ, sập, sụp, cháy, rụi, tàn, lụi b1h.Motion - Vận động: (xe) lao (xuống vực), (trăng) nhô (lên cao), chảy b1i.Staying - Ngừng nghỉ : nằm, nghỉ ngơi, dừng, đỗ, ngừng, dứt, tạnh, ngớt, thôi b1j.Perception - Nhận thức : lơ mơ, mang máng, bập bõm, cảm giác, tưởng b1k.Possession - Sở hữu : có (tiền), còn (tiền) b1l.Depend - phụ thuộc : ăn theo, nương nhờ, phụ thuộc, bị, phải, được b1m.Surrender - khuất phục : chịu, chấp nhận, đành b1n.Receive - Tiếp nhận : được, bắt (vải bắt màu), b1o.Enjoy - Hưởng thụ : hưởng, hưởng thụ, hưởng lạc, vui chơi b1p.Psychology - Tâm lí : thẹn, ngượng, xấu hổ, e ấp, run sợ, đau (lòng) b1q.Stimulation - Khuyến khích : vẫy gọi, gọi mời b1r.Experience - Trải nghiệm : sành, trải đời, từng trải b1s.Emotion - Cảm súc : tức giận, sợ sệt, tin tưởng, hoài nghi, thông cảm, yêu thích b1t.Desire - Mong muốn : mong, mong ước, mong ngóng, nguyện ước, ước muốn Đồ án tốt nghiệp 65 b2.Action - Hành động b2a.Abandon - Từ bỏ : bỏ rơi, từ bỏ, chối bỏ, ruồng bỏ, bỏ rơi b2b.Care - Chăm sóc : săn sóc, nuôi dưỡng, bảo dưỡng, bảo hành b2c.Act - Tác động : xô, đẩy, ẩy, thúc, lôi, kéo, bật, tắt b2d.Cognitive Act - Nhận thức : học, hiểu, nghe lời, am hiểu, am tường, quyết định b2e.Emotional Act - Xúc cảm : hôn, yêu đương, ôm ấp, ấp ủ, mong ngóng b2f.Communicate - Giao tiếp : nói chuyện, trò chuyện, gặp gỡ, thảo luận, bàn bạc b2g.Contact - Tiếp xúc : sờ, nắn, nếm, liếm b2h.Move - Di chuyển : đi (ra), chạy (vào), bay, bò, nhảy, lăn b2i.Keep - Ngăn giữ : ách (ai lại), tóm, bắt, đình chỉ, giam cầm b2j.Create - Tạo tác : đẽo, gọt, vót, vẽ, viết, sáng tác, xây dựng, lắp ghép, thiết đặt b2k.Change - Biến đổi : cắt, băm, xé, nấu, luộc b2l.PresentAndReceive - Trao nhận : cho, tặng, gửi, ban, phát, phân phát b2m.Order - Gây khiến : sai, bảo, khiến, bắt, khuyên, nhờ, giúp, hướng dẫn b2n.Consume - Tiêu huỷ : phá (cầu), đốt (nhà), huỷ hoại, tiêu diệt, thanh trừng b2o.Oppose - Đối kháng : chiến đấu, thi đấu, đấu tranh, đấu đá, chống chọi b2p.Provoke - Khiêu khích : chọc giận, chọc tức, trêu ngươi, trêu tức b2q.Appropriate - Chiếm đoạt : cướp, giật, ăn cắp, ăn cướp, chiếm đoạt, xâm lược b2r.Negative - Phủ định : chối, bác bỏ, bài trừ, phủ nhận, phủ định b2s.Depend - Chi phối : a dua, hùa, áp đặt b2t.Collect - Tập hợp : cóp nhặt, gom góp, góp nhặt, góp nhóp Đồ án tốt nghiệp 66 b2u.PsychologicalReflection - Phản ứng tâm lí : chữa thẹn, cười trừ, cười trừ, cười ruồi, cười khẩy, cười xoà, cười mũi, nũng nịu, khóc nhè b2v.Conclude - Kết luận : kết án, kết tội, kết luận, khép, thống nhất b2w.Recover - Phục hồi : minh oan, giải oan, tẩy oan, hồi sức, hồi phục b2x.Respond - Phản hồi : đáp, hồi đáp, hồi âm, b2y.Punish - Trừng phạt : trừng phạt, trừng trị, nghiêm trị, đánh đòn, tống cổ, truy tố b2z.Advise - Khuyên bảo : khuyên, khuyên răn, khuyên bảo b3.Activity - Hoạt động b3a.PhysicalActivity - Hoạt động của cơ thể : thở, ngồi, đứng, nhìn, ngửi, nghe, bài tiết, đái, ỉa b3b.PhysiologicalAction - Sinh lí : giao hợp, giao cấu, đẻ, ấp, nhảy ổ b3c.Exchange - Trao đổi : mua bán, sang nhượng, bàn giao, hợp đồng, hứa hẹn b3d.Receive - Tiếp nhận : hưởng, hưởng lạc, hưởng thụ, kế thừa, ăn, uống, đoc (thông tin), thắng lợi b3e.Change - Biến đổi : (máy) chạy, (máy) nổ, (máy) phát (điện) b3f.Contact - Tiếp xúc : va, đập, đụng, quệt ... b3g.Communication - Giao tiếp : liên lạc, đàm thoại, thông báo b3h.Emotion - Cảm xúc : tức giận, sợ sệt, tin tưởng, hoài nghi, thông cảm, yêu thích b3i.Thinking - Tư duy : suy nghĩ, nhận xét, suy xét, phán đoán 23j.Motion - Chuyển động : lung lay, lung linh, chấp chới, dập dờn 23k.PhysicalAction - Tự nhiên : giao thoa, thuỷ phân, ăn mòn 23l.SocialActivity - Xã hội : tuyên truyền, giáo dục, phát thanh, tổ chức, lãnh đạo 23m.Motion - Vận động : co, rụt, gập, duỗi, chảy Đồ án tốt nghiệp 67 23n.Affect - Ảnh hưởng : giúp (tiến bộ), khiến (tỉnh giấc) b4.Phenomenon - Hiện tượng b4a.Event - Sự kiện : cách mạng, khởi nghĩa, chiến tranh b4b.PhysiologicalPhenomenon - Sinh lí : tình dục, dậy thì, phát dục, động đực b4c.DiseasePhenomenon - Bệnh lí : cảm, lao, lậu, ung thư, sẩy thai, băng huyết b4d.NaturalPhenomenon - Tự nhiên : mưa gió, lũ lụt, bão bùng, hạn hán, hải lưu b4e.SocialPhenomenon - Xã hội : trào lưu, khuynh hướng, chế độ, thực dân b4f.Cognition - Sự nhận thức : suy nghĩ, nhận xét, suy xét, phán đoán (i) b5.AbstractThing - Sự việc trừu tượng b5a.Life - Sự sống : sống, sự sống, đời sống, cuộc sống, cây mầm, giống, con giống b5b.ResultOfAction - Kết quả của hoạt động : thành quả, thắng lợi, sản phẩm b5c.SocialAbstractThing - Xã hội : dân số, dân sinh, hộ khẩu, đơn từ, thư từ b5d.CulturalAbstractThing - Văn hoá : lễ hội, đình đám, ma chay, cưới xin b5e.Concept - Khái niệm : khoa học, công nghệ, toán học, kinh tế, chính trị b5f.Sound - Âm thanh : ầm ầm, ì ầm, đùng đoàng, cọt kẹt, leng keng b5g.Colour - Màu sắc : xanh, đỏ, tím, vàng b5h.Smell - Mùi : thơm, hăng, khai, thối, tanh b5i.Taste - Vị : ngọt, bùi, chua, cay, mặn, chát b5j.SportAndRecreation - Thể thao và giải trí : bóng đá, cờ vua, điền kinh b5k.LogicalPlace - Phương hướng : trên, dưới, trong, đông, tây, thượng nguồn (ii) b6.Relation - Quan hệ b6a.Space - Không gian : (nhà) gần (trường), sát, liền, kề, bên, cạnh Đồ án tốt nghiệp 68 b6b.Time - Thời gian b6b01.Point Of Time - Thời điểm : khoảnh khắc, thời điểm, lúc, hồi b6b02.Period - Thời kì, giai đoạn : trước đây, hiện nay, bây giờ, quá khứ, xưa b6c.SetOrGroup - Tập hợp hoặc nhóm : lẻ loi, cô đơn, cô quạnh, đông đúc b6d.Comparison - So sánh : tương đương, hơn, kém b6e.Identical - Đồng nhất : là (giáo viên), làm (công nhân) b6f.Negative - Phủ định : không, chưa, chẳng b7.Attribute - Thuộc tính b7a.Quality - Phẩm chất : bền, dai, bở, tốt, xấu, trung bình, tuyệt, thông minh b7b.Quantity - Số lượng : nhiều, ít, ngắn, dài, vô khối, vô số, to, nhỏ, dày, mỏng b7c.Size - Kích thước : to, nhỏ, béo, gầy, dày, mỏng, cao, thấp b7d.Shape - Hình dạng : tròn, méo, nhọn, tù, cong, thẳng, vênh, xiên, lệch b7e.Characteristic - Đặc tính : chua, cay, ngọt, mặn, chát, thơm, thối, nóng, lạnh b7f.SortOrType - Loại hoặc kiểu : cũ, mới, hiện đại, mô đen b7g.Condition - Điều kiện : thuận lợi, bất lợi, khách quan, chủ quan b7h.Appearance - Xuất hiện : ló, mọc, lộ, hiện, phơi bày, phanh phui b7i.Hidden - Ẩn : lấp, ẩn, lặn, kín, tối mò b8.Value - Giá trị b8a.Definite - Xác định : một, hai, tư, các b8b.Indefinite - Không xác định : những, dăm ba, một vài, trăm nghìn b9.Unit - Đơn vị b9a.UnitOfObject - Đơn vị chỉ loại sự vật : con, cây, cục, cái Đồ án tốt nghiệp 69 b9b.UnitOfCollection - Đơn vị tập hợp : toán, bầy, lũ, mớ, khóm, bụi b9c.UnitOfMetrical - Đơn vị đo lường : tấn, tạ, yến, cân, kg, cm, ha b9d.UnitOfTime - Đơn vị thời gian : giờ, phút, giây, ngày, tháng, quý, năm b9e.UnitOfCurrency - Đơn vị tiền tệ : hào, đồng, đô la, bảng, bạt, yên b9f.UnitOfFrequency - Đơn vị chỉ tần suất : lần, lượt, bận b9g.UnitOfAction - Đơn vị của hành động : cú, keo
File đính kèm:
- Luận văn Tìm hiểu về xử lý ngôn ngữ tự nhiên và máy dịch, viết chương trình mô phỏng từ điển Việt - Anh.pdf