Lập trình ứng dụng mạng - Bài 3: HTML cơ bản
HTML là một ngôn ngữ để mô tả các trang web.
HTML là viết tắt của Hyper Text Markup Language
HTML không phải là một ngôn ngữ lập trình, nó là một
ngôn ngữ đánh dấu
Một ngôn ngữ đánh dấu là một bộ các thẻ đánh dấu
(markup tags)
HTML sử dụng thẻ đánh dấu để mô tả các trang web
separate style sheet (file CSS)
Trong các style element trong ph n u HTML
Trong các style attribute trong các th HTML
36
Lập trình ứng dụng mạng
S d ng các thu c tính Style HTML
− S d ng thu c tính CSS l ng vào các th HTML.
37
Lập trình ứng dụng mạng
S d ng các thu c tính Style HTML
− Thu c tính background-color m i làm cho thu c tính bgcolor
c l i th i.
38
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Style - Font, Color và Size
− Các thu c tính font-family , color và font-size xác nh font ch ,
màu s c và kích th ư c c a v n b n
39
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Style - Text Alignment
− Thu c tính text-align canh l v n b n theo chi u ngang
40
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Style - Text Alignment
− Thu c tính text-align làm cho th c l i th i
41
Lập trình ứng dụng mạng
Các th và thu c tính b ph n i
− Trong HTML 4, nhi u th và thu c tính b ph n i (deprecated).
− Nó s ư c h tr trong phiên b n t ươ ng lai c a HTML.
42
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Links
− Giúp ư i dùng nh p chu t t trang này sang trang khác.
43
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Hyperlinks (Links)
− M t siêu liên k t (ho c liên k t) là :
m t t , nhóm t , ho c hình nh
có th click vào chuy n n m t tài li u m i ho c m t ph n
m i trong ph m vi các tài li u hi n hành.
− Khi ta di chuy n con tr trên m t liên k t trong m t trang Web,
m i tên s bi n thành m t bàn tay nh .
− Liên k t ư c quy nh b ng th .
− Th có th s d ng trong hai cách:
1. T o m t liên k t n tài li u khác, s d ng thu c tính href
2. T o m t ánh d u trang trong m t tài li u, s d ng thu c tính
name
44
Lập trình ứng dụng mạng
Cú pháp HTML Link
− Mã l nh HTML cho m t liên k t ơ n gi n. Nó có d ng nh ư sau:
− Thu c tính href xác nh i m n c a m t liên k t.
Ví dụ
− K t qu : Visit W3Schools
− Nh p vào liên k t Visit W3Schools s liên k t n trang
W3Schools.
45
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Links – Thu c tính target
− Cú pháp :
Linked content
− Thu ộc tính target c ủa tag
name : t i trang web vào frame có tên NAME
_blank : t i trang web vào c a s m i
_parent : t i trang web vào c a s cha c a nó
_self : t i trang web vào chính c a s hi n hành
_top : t i trang web vào c a s cao nh t
− Ví dụ :
46
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Links – Thu c tính target
− Các thu c tính target xác nh n ơi m tài li u liên quan.
− Ví d : m tài li u trong m t c a s trình duy t m i hay m t tab
m i:
47
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Links – Thu c tính name
− S d ng ánh d u trang (bookmark) trong m t tài li u HTML.
Lưu ý:
HTML5 s d ng thu c tính id thay vì thu c tính name ch nh tên
c a m t neo (anchor). Thu c tính id c ng ho t ng trong HTML4.
Bookmarks không ư c hi n th , nó vô hình v i ng ư i c.
Ví dụ:
− M t anchor ư c t tên trong m t tài li u HTML:
− T o m t liên k t n "Useful Tips Section" trong cùng m t tài li u:
− Ho c t o ra m t liên k t n "Useful Tips Section" t m t trang khác:
48
Lập trình ứng dụng mạng
Ví d
− T o m t liên k t b ng hình nh
49
Lập trình ứng dụng mạng
Ví d : Liên k t v i m t v trí trên cùng m t trang
50
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Images
− Chèn hình nh vào tài li u HTML
51
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Images
− Chèn hình nh ng vào tài li u HTML
52
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Images
− Chèn hình nh t a ch trang web khác vào tài li u HTML
53
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Images
− Canh l hình nh trong v n b n
54
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Images
− T o m t liên k t b ng hình nh
55
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Images
− T o hình nh b n , m i khu v c là m t hyperlink
56
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Image Tags
57
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Tables
− Tables ư c nh ngh a v i th
− M t table ư c chia thành:
Các dòng (v i th ),
M i dòng ư c chia thành các ô (v i th ).
td là vi t t t c a "table data".
58
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Tables
59
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Tables - Border
− N u không ch nh thu c tính border, table s hi n th mà không
có border.
60
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Tables - Border
61
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Tables - th
62
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Tables - Caption
− Table v i chú thích (caption)
63
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Tables – tách + tr n dòng c t
64
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Tables – Cell padding
− T o không gian tr ng gi a n i dung trong cell v i border.
65
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Tables – Cell spacing
− S d ng cellspacing ng cách gi a các cell.
66
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Tables – frame
− Ki m soát border quanh table.
67
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Table Tags
68
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Lists
− G m danh sách ư c s p x p có th t và không có th t
HTML Unordered list : danh sách không có th t
B t u v i th .
M i m c danh sách b t u v i th .
Các m c danh sách ư c ánh d u bullets (hình tròn nh ).
69
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Ordered list
− Danh sách có th t b t u v i th .
M i m c trong danh sách b t u v i th .
Các m c danh sách ư c ánh d u b ng con s .
70
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Definition Lists
− Th nh ngh a m t danh sách t nh ngh a.
− Th s d ng k t h p v i:
( nh ngh a các m c trong danh sách)
(mô t các m c trong danh sách):
71
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Forms
− Truy n d li u n m t máy ch .
− Form có th ch a các thành ph n u vào nh ư: text fields,
checkboxes, radio-buttons, submit buttons,...
− Form c ng có th ch a các thành ph n: select lists, textarea,
fieldset, legend, label.
72
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Forms and Input
− S d ng ư i dùng nh p ki u d li u u vào cho trang web.
Text field : ngư i dùng có th vi t v n b n trong m t text field.
73
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Forms - The Input Element
− Thành ph n quan tr ng nh t c a form là input
− input ư c s d ng ch n thông tin ng ư i dùng.
− Thành ph n input: textfield, checkbox, password, radio button,…
Text Fields
74
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Forms - The Input Element
Password Field
75
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Forms - The Input Element
Radio Buttons
76
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Forms - The Input Element
Checkboxes
77
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Forms - The Input Element
Submit Button
– G i form d li u n m t máy ch .
– D li u ư c g i n trang ư c quy nh trong thu c tính action
– file trong thu c tính action s x lý các d li u input nh n ư c
78
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Forms - The Input Element
Drop-down list đơ n gi ản
79
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Forms - The Input Element
Drop-down list với giá tr ị ch ọn s ẵn
80
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Forms - The Input Element
Textarea : t o i u khi n nh p li u v n b n g m nhi u dòng.
81
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Forms - The Input Element
Button : t o ra m t nút
82
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Frames
− Frames: giúp hi n th nhi u trang HTML trong cùng m t c a s
trình duy t.
− M i trang HTML g i là m t frame, m i frame c l p v i nh ng
frame khác.
− Khó :
Frames không ư c h tr trong phiên b n t ươ ng lai c a HTML.
Frames khó s d ng (in toàn b trang là r t khó ).
Các nhà phát tri n web ph i theo dõi nhi u trang HTML.
83
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Frames
Vertical frameset : khung th ng ng v i ba trang khác nhau.
84
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Frames
Horizontal frameset : khung ngang v i ba trang khác nhau.
85
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Frames
Nested framesets : ba file k t h p trong các dòng và c t.
86
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Frames - Navigation frame
− T o frame u h ư ng ch a danh sách liên k t v i frame th hai.
− File là "tryhtml_contents.htm " ch a ba liên k t:
− Frame th hai s hi n th các tài li u liên quan
87
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Frames - Navigation frame
− Khi click Fame b thì khung frame bên ph i s chuy n n trang
frame_b.htm
88
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Iframes
− Hi n th m t trang web bên trong m t trang web.
− Cú pháp:
− URL: tr t i v trí c a các trang riêng bi t.
Iframe - Height and Width
− height và width xác nh chi u cao và chi u r ng c a iframe.
− Giá tr ư c quy nh là pixels ho c ph n tr m ("80%").
89
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Iframes
90
Lập trình ứng dụng mạng
Iframe - Remove the Border
− Thu c tính frameborder hi n th ho c không hi n th ư ng vi n.
− Thi t l p giá tr thu c tính là "0" lo i b ư ng vi n:
91
Lập trình ứng dụng mạng
Iframe – link
− Thu c tính target tham chi u n thu c tính name c a iframe
92
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Colors
− Màu s c là s k t h p c a ba màu RED , GREEN , BLUE .
Color Values
− S d ng ký hi u th p l c phân (HEX) k t h p c a ba màu c ơ b n
Red , Green , Blue (RGB).
− Giá tr th p nh t c a màu là 0 (HEX: 00).
− Giá tr cao nh t là 255 (HEX: FF).
− Giá tr nh là 3 c p s hai ch s , b t u v i d u #.
93
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Colors - Color Values
94
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Colors - Color Values
95
Lập trình ứng dụng mạng
HTML Colors - Color Values
16 Million Different Colors
− S k t h p c a Red, Green, Blue có giá tr t 0 n 255, cung c p
cho h ơn 16 tri u màu (256 x 256 x 256).
− Xem bảng màu trong sách.
96
Lập trình ứng dụng mạng
Stop!
97File đính kèm:
Lập trình ứng dụng mạng - Bài 3_HTML cơ bản.pdf

