Lập trình mạng bằng ngôn ngữ Java - Phương thức nhập xuất
Giới thiệu lập trình java
Các kiểu dữ liệu cơ sở và các toán tử
Phương thức nhập / xuất - Methods
Các cấu trúc điều khiển
Mảng (Array)
Tóm tắt nội dung Lập trình mạng bằng ngôn ngữ Java - Phương thức nhập xuất, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
grade = „C‟;
else if (score >= 60)
grade = „D‟;
else
grade = „F‟;
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lựa chọn:
Lệnh if
Lệnh if..else
Lệnh if..else: các lưu ý khi sử dụng if..else:
Mệnh đề else gắn với mệnh đề if gần nhất trong cùng
một khối. Ví dụ, 2 đoạn lệnh sau là tương đương:
int i = 1; int j = 2; int k = 3;
if (i > j)
if (i > k)
System.out.println("A");
else
System.out.println("B");
int i = 1; int j = 2; int k = 3;
if (i > j)
if (i > k)
System.out.println("A");
else
System.out.println("B");
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lựa chọn:
Lệnh if
Lệnh if..else
Lệnh if..else: các lưu ý khi sử dụng if..else:
Các đoạn lệnh sau là tương đương:
if (n % 2 == 0)
iseven = true;
else
iseven = false;
boolean iseven = (n % 2 == 0);
if (n == true)
system.out.prinln("So chan");
if (n)
system.out.prinln("So chan");
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lựa chọn:
Lệnh if
Lệnh if..else
Lệnh switch
Lệnh switch:
Cú pháp:
switch (bt_switch) {
case gtri1: lenh(s)1;
break;
case gtri2: lenh(s)2;
break;
……
case gtriN: lenh(s)N;
break;
default: lenh(s)-khi-
default;
}
Ví dụ:
switch (sonam) {
case 7: laisuatnam = 7.25;
break;
case 15: laisuatnam = 8.50;
break;
case 30: laisuatnam = 9.0;
break;
default: System.out.println
("Sai so nam, nhap
7, 15, hoac 30");
}
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lựa chọn:
Lệnh if
Lệnh if..else
Lệnh switch
Lệnh switch: Các lưu ý khi sử dụng lệnh switch
Biểu thức switch sinh ra một giá trị kiểu char, byte, short,
hoặc int và phải luôn được bao trong cặp dấu ngoặc tròn.
gtri1, ..., gtriN phải có cùng kiểu dữ liệu với giá trị của
biểu thức switch.
Từ khóa break là tùy chọn, nhưng nên được sử dụng cuối
mỗi trường hợp để thoát khỏi phần còn lại của lệnh switch.
Nếu không có lệnh break, lệnh case tiếp theo sẽ được
thực hiện.
Trường hợp default là tùy chọn, có thể sử dụng để thực hiện
các lệnh khi không có trường hợp nào ở trên là đúng.
Thứ tự của các trường hợp (gồm cả trường hợp default) là
không quan trọng. Tuy nhiên, phong cách lập trình tốt là
nên theo một trình tự logic của các trường hợp và đặt
trường hợp default cuối cùng.
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lựa chọn:
Lệnh if
Lệnh if..else
Lệnh switch
Lệnh switch: Các lưu ý khi sử dụng lệnh switch
Biểu thức switch sinh ra một giá trị kiểu char, byte, short,
hoặc int và phải luôn được bao trong cặp dấu ngoặc tròn.
gtri1, ..., gtriN phải có cùng kiểu dữ liệu với giá trị của
biểu thức switch.
Từ khóa break là tùy chọn, nhưng nên được sử dụng cuối
mỗi trường hợp để thoát khỏi phần còn lại của lệnh switch.
Nếu không có lệnh break, lệnh case tiếp theo sẽ được
thực hiện.
Trường hợp default là tùy chọn, có thể sử dụng để thực hiện
các lệnh khi không có trường hợp nào ở trên là đúng.
Thứ tự của các trường hợp (gồm cả trường hợp default) là
không quan trọng. Tuy nhiên, phong cách lập trình tốt là
nên theo một trình tự logic của các trường hợp và đặt
trường hợp default cuối cùng.
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lựa chọn:
Lệnh if
Lệnh if..else
Lệnh switch
Lệnh switch: Các lưu ý khi sử dụng lệnh switch
Ví dụ cho biết kết quả của đoạn lệnh sau
int sonam = 7; double laisuatnam = 0.0;
switch (sonam) {
case 7: laisuatnam = 7.25;
case 15: laisuatnam = 8.50;
case 30: laisuatnam = 9.0;
default: laisuatnam = 1.0;
}
Đoạn mã trên luôn cho laisuatnam = 1.0; bất
chấp sonam là bao nhiêu. Giả sử sonam = 15.
Lệnh laisuatnam = 8.50 được thực hiện, tiếp theo
là lệnh laisuatnam = 9.0, và cuối cùng là lệnh
laisuatnam = 1.0;
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lặp:
Lệnh while
Lệnh while:
Cú pháp:
Ví dụ:
int i = 0;
while (i < 100) {
System.out.println("Welcome to Java!");
i++;
}
while (đk_tiếp_tục_lặp) {
// thân_vòng_lặp;
// các_câu_lệnh;
}
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lặp:
Lệnh while
Lệnh while: Các lưu ý khi sử dụng lệnh while
Không sử dụng giá trị dấu chấm động để kiểm tra đẳng thức trong
một điều khiển lặp. Vì giá trị dấu chấm động là gần đúng, sử dụng
chúng có thể dẫn đến bộ đếm thiếu chính xác và kết quả sai. Ví dụ
sau nên sử dụng giá trị int cho biến data. Nếu data có kiểu thực thì
data != 0 có thể là true dù data bằng 0
Ví dụ:
// data should be zero
double data = Math.pow(Math.sqrt(2), 2) - 2;
if (data == 0)
System.out.println("data is zero");
slse
System.out.println("data is not zero");
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lặp:
Lệnh while
Lệnh do..while
Lệnh do..while:
Cú pháp:
Ví dụ:
int i = 0;
do {
System.out.println("Welcome to Java!");
i++;
} while (i < 100);
do {
// thân_vòng_lặp;
// các_câu_lệnh;
} while (đk_tiếp_tục_lặp);
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lặp:
Lệnh while
Lệnh do..while
Lệnh for
Lệnh for:
Cú pháp:
Ví dụ:
int i;
for (i = 0; i < 100; i++) {
System.out.println("Welcome to Java! ” + i);
}
Tương đượng với vòng while sau:
int i = 0;
while (i < 100) {
System.out.println("Welcome to Java! ” + i);
i++;
}
for (khởi_tạo ; đk_tiếp_tục_lặp; cviệc_sau_mỗi_lần_lặp){
/// thân vòng lặp và các_câu_lệnh;
}
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lặp:
Lệnh while
Lệnh do..while
Lệnh for
Lưu ý về cách sử dụng các vòng lặp:
Ba lệnh lặp while, do, và for là tương đương nhau trong nhiều
trường hợp; nghĩa là bạn có thể viết một vòng lặp bằng một dạng
bất kỳ trong 3 dạng trên.
Lệnh lặp for có thể sử dụng khi biết trước số lần lặp, ví dụ khi bạn
muốn in ra một thông báo 100 lần.
Lệnh lặp while có thể sử dụng khi không biết trước số lần lặp, như
trong trường hợp đọc vào các số đến khi gặp số 0.
Lệnh lặp do-while có thể sử dụng thay lệnh while khi thân vòng
lặp phải được thực hiện trước khi kiểm tra điều kiện tiếp tục lặp.
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lặp:
Lệnh while
Lệnh do..while
Lệnh for
Lưu ý về cách sử dụng các vòng lặp:
Các trường hợp sau đây là đúng:
TH 1: for (int i = 1; i < 100; System.out.println(i++));
while (true) {
// Do something }
TH 2: for (int i = 0, j = 0; (i + j < 10); i++, j++) {
// Do something }
TH 3:
for ( ; ; ) { // Do something}
TH 4:
int i=0;
do {
System.out.println("i is " +i);
i++;
} while (i<10);
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lặp:
Lệnh while
Lệnh do..while
Lệnh for
Lưu ý về cách sử dụng các vòng lặp:
Các trường hợp sau đây là sai:
TH 1:
for (int i=0; i<10; i++);
{
System.out.println("i is " + i);
}
TH 2:
int i=0;
while (i<10);
{
System.out.println("i is " + i);
i++;
}
Từ khoá break:
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lặp:
Lệnh while
Lệnh do..while
Lệnh for
Từ khoá break
Khối lệnh A
Điều
kiện
lặp?
break
Khối lệnh B
TRUE
Khối lệnh khác
FALSE
Từ khoá break:
Ví dụ: cho biết giá trị của biến number và sum?
Đáp án: number = 5 và sum = 12
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lặp:
Lệnh while
Lệnh do..while
Lệnh for
Từ khoá break
int sum = 0;
int number = 0;
while (number < 5) {
number++;
sum += number;
if ( sum >= 3) continue;
sum = 0;
}
Từ khoá continue:
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lặp:
Lệnh while
Lệnh do..while
Lệnh for
Từ khoá break
Từ khoá continue
Khối lệnh A
Điều
kiện
lặp?
continue
Khối lệnh B
TRUE
Khối lệnh khác
FALSE
Từ khoá continue:
Ví dụ: cho biết giá trị của biến number và sum?
Đáp án: number = 5 và sum = 12
D
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
Các cấu trúc điều khiển:
TỔNG QUAN LẬP TRÌNH JAVA
Các cấu trúc lặp:
Lệnh while
Lệnh do..while
Lệnh for
Từ khoá break
Từ khoá continue
int sum = 0;
int number = 0;
while (number < 5) {
number++;
sum += number;
if (sum >= 5) continue;
}
A
www.sites.google.com/site/khaiphong
ĐH Công nghệ Thông tin
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
B
C
D
Câu 1: Cách khai báo mảng số nguyên nào sau đây là đúng?
int arr[];
int[] arr;
Cả A và B đều đúng
Không có câu nào đúng.
File đính kèm:
Lập trình mạng bằng ngôn ngữ Java - Phương thức nhập xuất.pdf

