Lập trình Java cơ bản - Chương 6: Lập trình GUI
Giới thiệu vềGUI (Graphical user interface)
Vật chứa (Container)
Thành phần (Component)
Quản lý cách trình bày (Layout manager)
Xửlý các sựkiện
Tóm tắt nội dung Lập trình Java cơ bản - Chương 6: Lập trình GUI, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
LẬP TRÌNH JAVA Chương 6 LẬP TRÌNH GUI GV: Võ Hoàng Phương Dung Giới thiệu về GUI (Graphical user interface) Vật chứa (Container) Thành phần (Component) Quản lý cách trình bày (Layout manager) Xử lý các sự kiện 2/25 Nội dung GUI cung cấp chức năng nhập liệu theo cách thân thiện với người dùng Các bộ thư viện: AWT, SWING, SWT… AWT là viết tắt của Abstract Windowing Toolkit AWT là một bộ các lớp trong Java cho phép chúng ta tạo GUI và chấp nhận các nhập liệu của người dùng thông qua bàn phím và chuột. 3/25 Giới thiệu về GUI AWT cung cấp các thành phần khác nhau để tạo GUI: • Vật chứa (Container ) • Thành phần (Component) • Trình quản lý cách trình bày (Layout manager) • Đồ họa (Graphic) và các tính năng vẽ (draw) • Phông chữ (Font) • Sự kiện (Event) 4/25 Giới thiệu về GUI Gói AWT chứa các lớp, giao diện và các gói khác. Sau đây mô tả một phần nhỏ của hệ thống phân cấp lớp AWT 5/25 Giới thiệu về GUI Container là vùng mà bạn có thể đặt các thành phần giao diện của bạn vào đó Gói java.awt chứa một lớp gọi là Container Frame và Panel là các vật chứa thường được sử dụng • Frame là cửa sổ độc lập • Panel là vùng nằm trong cửa sổ khác 6/25 Vật chứa (Container) Frame: các constructor để tạo frame • Frame(): Tạo một frame nhưng không hiển thị (invisible) • Frame(String title): Tạo một frame không hiển thị, có tiêu đề 7/25 Vật chứa (Container) Ví dụ import java.awt.*; public class MyFrame extends Frame { public MyFrame(String title){ super(title); } public static void main(String[] args){ MyFrame myframe=new MyFrame("Hello"); myframe.setSize(300, 200); myframe.setVisible(true); } } 8/25 Vật chứa (Container) Panel được sử dụng để nhóm một số các thành phần lại với nhau • Hàm khởi tạo: Panel() Dialog: là một đối tượng cửa sổ con của một cửa sổ chương trình chính. Có 2 dạng • Modal • Non-modal 9/25 Vật chứa (Container) Ví dụ public class MyPanel extends Panel { public static void main(String[] args){ MyPanel p=new MyPanel(); Frame f=new Frame("Test Panel"); f.add(p); f.setSize(200,500); f.setVisible(true); } } 10/25 Vật chứa (Container) Các lớp thành phần 11/25 Thành phần (Components) Nhãn (Label) • Label() • Label(String labeltext) • Label(String labeltext, int alignment) 12/25 Thành phần (Components) Ô văn bản (TextField) • TextField() • TextField(int columns) • TextField(String s) • TextField(String s, int columns) 13/25 Thành phần (Components) Vùng văn bản (TextArea) • TextArea() • TextArea(int rows, int cols) 14/25 Thành phần (Components) Nút ấn (Button) • Button() • Button(String text) 15/25 Thành phần (Components) Checkbox và RadioButton • Checkbox() • Checkbox(String text) • Tạo RadioButton CheckboxGroup cg=new CheckboxGroup(); Checkbox male=new Checkbox(“small", cg, true); Checkbox female=new Checkbox(“medium", cg, false); 16/25 Thành phần (Components) Danh sách chọn lựa (Choice List) Choice colors=new Choice(); colors.addItem("Red"); colors.addItem("Green"); 17/25 Thành phần (Components) Các kiểu trình bày (Layout manager) • Null layout • Flow layout • Border layout • Grid layout • GridBag Layout Layout manager được thiết lập bằng phương thức ‘setLayout()’ 18/25 Quản lý cách trình bày Null layout: khi không sử dụng layout manager • setLayout(null) • Sử dụng các hàm thiết lập vị trí public void setLocation(Point p) public void setSize(Dimension p) public void setBounds(Rectangle r) 19/25 Quản lý cách trình bày FlowLayout manager • ‘FlowLayout’ là layout manager mặc định cho Applet và Panel • Các thành phần được xắp xếp từ góc trái trên đến góc phải dưới của màn hình • Hàm thiết lập setLayout(new FlowLayout()) setLayout(new FlowLayout( FlowLayout.RIGHT)) 20/25 Quản lý cách trình bày BorderLayout Manager • ‘BorderLayout’ là layout manager mặc định cho ‘Window’, ‘Frame’ và ‘Dialog’. • Layout này xắp xếp tối đa 5 thành phần trong một container • Hàm thiết lập setLayout(new BorderLayout()) • Thêm thành phần vào layout add(b1,BorderLayout.NORTH); 21/25 Quản lý cách trình bày GridLayout Manager • ‘GridLayout’ trợ giúp việc chia container vào trong ô lưới • Hàm tạo setLayout(new GridLayout(số hàng, số cột)) 22/25 Quản lý cách trình bày GridBagLayout Manager • Các thành phần được sắp xếp trong lưới theo dòng và cột như GridLayout • Cho phép chỉ định kích thước của thành phần theo số hàng và cột 23/25 Quản lý cách trình bày GUI là mô hình hướng sự kiện (event-driven) • Phát sinh các sự kiện khi người dùng tương tác GUI • Thông tin về sự kiện được chứa trong các đối tượng thừa kế từ lớp java.awt.event hoặc or javax.swing.event Event (sự kiện): là tương tác của người dùng • Ví dụ: di chuyển chuột, nhấn phím, nhả phím v.v... 24/25 Xử lý sự kiện Event source (nguồn sự kiện): Đối tượng sản sinh sự kiện Bộ lắng nghe (listener): nhận và xử lý sự kiện Nhiều bộ nghe có thể được đăng ký cho 1 đối tượng Một bộ nghe có thể đăng ký cho nhiều đối tượng 25/25 Xử lý sự kiện Ví dụ: Xử lý sự kiện khi 1 nút được nhấn 26/25 Xử lý sự kiện Cài đặt giao diện listener thích hợp VD: class MyListener implements ActionListener Thi hành các phương thức của listener. class MyListener implements ActionListener{ public void actionPerformed(ActionEvent e) { //code... } } 27/25 Xử lý sự kiện Xác định tất cả các thành phần tạo ra sự kiện. Đăng ký bộ nghe sự kiện (event listener) đến 1 thành phần obj.addXX(h) obj: thành phần tạo ra sự kiện h: là bộ nghe sự kiện loại XX VD: button1.addActionListener(new myListener()) 28/25 Xử lý sự kiện Code 1 class MyListener implements ActionListener{ public void actionPerformed(ActionEvent e) { System.out.print(“Clicked !!!”); } } 29/25 Xử lý sự kiện public class ButtonEvent extends Frame { private Button btn=new Button("Click Here"); public ButtonEvent(){ super(); this.add(btn); btn.addActionListener(new myListener()); } public static void main(String[] arg){ ButtonEvent myclass=new ButtonEvent(); myclass.setSize(100,200); myclass.pack(); myclass.setVisible(true); } } 30/25 Xử lý sự kiện Code 2 public class ButtonEvent2 extends Frame implements ActionListener{ private Button btn=new Button("Click Here"); public void actionPerformed(ActionEvent e) { System.out.print("DDD"); } public ButtonEvent2(){ super(); this.add(btn); btn.addActionListener(this); } 31/25 Xử lý sự kiện public static void main(String[] arg){ ButtonEvent myclass=new ButtonEvent(); myclass.setSize(100,200); myclass.pack(); myclass.setVisible(true); } } 32/25 Xử lý sự kiện Bảng sau đây chỉ ra các sự kiện khác nhau và mô tả về chúng 33/25 Xử lý sự kiện Các interface của các listener 34/25 Xử lý sự kiện ComponentListener Danh sách các listener cho các thành phần 35/25 Xử lý sự kiện Lấy thông tin event: • Object getSource(): trả lại đối tượng đã gây ra event • Ví dụ public void actionPerformed(ActionEvent e) { if(e.getSource()==btn) System.out.print("DDD"); } 36/25 Xử lý sự kiện Các lớp thích nghi (Event Adapters) • Nhiều listener interface có nhiều hơn 1 phương thức • Ví dụ: MouseListener có 5 phương thức mousePressed mouseReleased mouseEntered mouseExited mouseClicked • Sử dụng chi 1 phương thức của interface, ta phải thực thi tất cả các phương thức => không cần thiết 37/25 Xử lý sự kiện Các lớp thích nghi (Event Adapters) • Sử dụng Adapter, ta chỉ cần định nghĩa phương thức cần sử dụng • Ví dụ public class MyClass extends MouseAdapter { someObject.addMouseListener(this); public void mouseClicked(MouseEvent e) { //code } } 38/25 Xử lý sự kiện Các lớp lồng (Inner Classes) public class MyClass extends Frame{ public MyClass(){ this.addWindowListener(new MyAdapter()); } class MyAdapter extends WindowAdapter{ public void windowClosing (WindowEvent event) { System.exit(0); } } 39/25 Xử lý sự kiện Các lớp lồng vô danh (Anonymous Inner Classes) public class MyClass extends Frame{ public MyClass(){ this.addWindowListener(new WindowAdapter(){ public void windowClosing (WindowEvent event){ System.exit(0); }}); } } 40/25 Xử lý sự kiện
File đính kèm:
- Lập trình Java cơ bản - Chương 6_Lập trình GUI.pdf