Lập trình Java cơ bản - Chương 2: Cơ bản về Java

Các kiểu dữliệu

Biến

Toán tử

Mảng

Biểu thức

Các lệnh điều khiển

pdf19 trang | Chuyên mục: Java | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2168 | Lượt tải: 1download
Tóm tắt nội dung Lập trình Java cơ bản - Chương 2: Cơ bản về Java, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
LẬP TRÌNH JAVA
Chương 2
CƠ BẢN VỀ JAVA
GV: Võ Hoàng Phương Dung
2/25
Nội dung
 Các kiểu dữ liệu
 Biến 
 Toán tử
 Mảng
 Biểu thức
 Các lệnh điều khiển
Các kiểu dữ liệu
3/25
byte có độ dài 8 bits 
char có độ dài 16 bits 
short có độ dài 16 bits
int có độ dài 32 bits
long có độ dài 64 bits 
float có độ dài 32 bits
double có độ dài 32 bits
boolean có giá trị true/false
4/25
Các kiểu dữ liệu
Khai báo hằng số
 Cú pháp: Modifiers final dataType name = value;
 Ví dụ:
final double PI = 3.14159;//Hằng số thực PI
final float E = 2.72; // Hằng số thực E
final int MIN_TEMP = -273; //Hằng số nguyên
final long MAX_TEMP = 1000000L; 
final char LETTER = ‘W’; //Hằng ký tự
final String NAME = “Elisa”; //Hằng chuỗi ký tự
5/25
Khai báo biến
 Cú pháp: Modifiers dataType name1, name2, . . . ;
 Ví dụ
int studentCount, age;
long sumofSquares; 
String stuName; 
int i = 1, j = 5;
double d = 1.4;
float pi = 3.1416f; 
6/25
Toán tử
7/25
Mảng
 Khai báo
• Mảng 1 chiều: datatype[] name;
 Ví dụ: int[] anArray1;
• Mảng 2 chiều: datatype[][] name;
 Ví dụ: int[][] anArray2;
8/25
 Khởi tạo
• Cách 1:dùng từ khóa new
 Ví dụ: int[] anArray1 = new int[6];
int[][] anArray2 = new int[2][3];
• Cách 2: gán giá trị trực tiếp
 Ví dụ: 
int[] anArray1 = { 100, 200, 300, 400, 500, 600};
int[][] anArray2 = { 
{100, 200, 300},
{400, 500, 600}
};
9/25
Mảng
Biểu thức
 Biểu thức: Là một dãy các lời gọi phương thức, biến, hằng, 
các toán tử và dấu ngoặc
 Ví dụ:
anArray[0] = 100;
int result = 1 + 2; 
if (value1 == value2)
10/25
Chuyển đổi kiểu (Ép kiểu)
 Luật chuyển kiểu
11/25
double
float
long
int
…
 Ép kiểu mở rộng: Là sự chuyển kiểu không làm mất thông 
tin.
• Ví dụ: double someDouble = 3;
 Ép kiểu thu hẹp: Là sự chuyển kiểu có mất thông tin
• Ví dụ: int someInt = (int)3.6; 
 Chuyển kiểu tường minh (Type casting): 
• Ví dụ: phép gán int someInt = (int) (5.2 / someDouble)
12/25
Chuyển đổi kiểu (Ép kiểu)
Các lệnh điều khiển
 Câu lệnh if
• Cú pháp
if(biểu thức 1){
khối lệnh 1;
}
else if(biểu thức 2){
khối lệnh 2;
}
…
else{
khối lệnh n;
}
13/25
 Câu lệnh switch
• Cú pháp
switch (biểu thức) {
case gtri1: khối lệnh1; break;
case gtri2: khối lệnh2; break;
……
case gtrin: khối lệnhn; break;
default: khối lệnhn+1;
}
14/25
Các lệnh điều khiển
 Câu lệnh while và do-while
 Cú pháp while
while(biểu thức){
khối lệnh;
}
 Cú pháp do-while
do{
khối lệnh;
} while(biểu thức)
15/25
Các lệnh điều khiển
 Câu lệnh for
 Cú pháp
for (biểu thức 1; biểu thức 2; biểu thức 3){
khối lệnh
}
16/25
Các lệnh điều khiển
 Câu lệnh break
 Ví dụ
int[] arrayOfInts = { 32, 87, 3, 589, 12, 1076, 2000, 8, 622, 127 }; 
int searchfor = 12;
int i; boolean foundIt = false;
for (i = 0; i < arrayOfInts.length; i++) {
if (arrayOfInts[i] == searchfor) { 
foundIt = true; 
break;
}
}
17/25
Các lệnh điều khiển
 Câu lệnh continue
 Ví dụ
String searchMe = "peter piper picked a peck”;
int max = searchMe.length(); 
int numPs = 0;
for (int i = 0; i < max; i++) { 
if (searchMe.charAt(i) != 'p') continue; 
numPs++; 
} 
System.out.println("Found " + numPs + " p's in the string."); }
18/25
Các lệnh điều khiển
 Câu lệnh return
• Thoát khỏi phương thức hiện tại
• Trả lại giá trị cho phương thức
19/25
Các lệnh điều khiển

File đính kèm:

  • pdfLập trình Java cơ bản - Chương 2_Cơ bản về Java.pdf
Tài liệu liên quan