Kỹ thuật mạch Điện Tử I - Một số bài tập mẫu
Vẫn bài 2-20 nếu ta bỏ tụ CE thì ta sẽ có bộ khuếch đại R.C có CC mà không
có CE. Khi đó kết quả tính toán sẽ khác rất ít vì RE << RC, RL
RDC = RC + RE = 900 + 100 = 1KΩ= Ω+= ++= + 550900 900
900.900100R RR RR RC LC LAC E,6 45mA
10 55010R RVI I3DC ACCC
CQTƯ Cm max =+=+= =VCEQTƯ = ICQTƯ.RAC = 6,45.10-3.550 = 3,55V
VBB = 0,7 + ICQ. RE = 0,7 + 6,45.10-3.100 = 1,345V
= β = .100.100 = 1KΩ
101R101Rb E= = Ω−=−= 1155,0 865510
10,1 345110V V11R R3 3CCBB1 b= = = 7435Ω,1 345
1010V VR R 3BBCC2 b,6. 45.10 ,3 225mA900 900
900IR RRI 3CmC LCLm =+=+=−VLm = RL.ILm = 900.3,225.10-3 = 2,9V
4), (5) vào (1) ta có: Ai = 10201.(-4.10-3).(-100).128,4.10-3 = 522,3 (lần) Zi = Rb1//(hie1 +R’’E) ≈ 750//(2258 + 2832) = 654Ω Zo = ∞ ⇒ Z’o = Zo//RC = RC = 60Ω 2) Bài 6øøø -24: E.C – C.C a- Chế độ DCá äá äá ä Áp dụng định luật K.II ΣVkín = 0 cho vòng 2 ta có: VBE3 + IEQ3RE3 – VEE = 0 (1) mA3,2 10 7,03 R VV I 3 3E 3BEEE 3EQ = − = − = mA15,1 2 I II 3EQ2EQ1EQ === VCE1 = VCE2 = VCC – RC1ICQ1 – VE1 (2) Mặt khác áp dụng định luật K.II ΣVkín = 0 cho vòng 1 ta có: -VBB1 + RbIBQ1 + VBE1 + VE1 = 0 (3) ⇒ VE = VBB1 – RbIBQ 1 – VBE1 = 1 – 104.1,15.10-5 – 0,7 =0,185V Thay vào (2) ta được: VCE1 = VCE2 = 6 – 103.1,15. 10-3 – 0,185 = 4,665V ≈ 4,67V Ta có VE1 = VCE3 + RE3.IEQ 3 - VEE (4) Suy ra VCE3 = VEE + VE1 – RE3IEQ 3 = 3 + 0,185 – 103.2,3.10-3 = 0,885V VRE6 = VCC – RC2ICQ2 – VBE4 - VBE5 - VBE6 = 6 – 103.1,15.10-3 – 2,1 = 2,75V mA275 10 75,2 R V I 6E 6RE 6EQ === VCE6 = VCC – VRE6 = 6 – 2,75 = 3,25V VCE5 = VCE6 – VBE6 = 3,25 – 0,7 = 2,55V VCE4 = VCE5 – VBE5 = 2,55 – 0,7 = 1,85V VL Z o Zi ii -3V Rb1 10K RC1 1K Rb2 10K RE 1K VBB2 1V T4 T5 RC2 1K VBB1 1V T3 RE6 10 T6 Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I - 67 - Một số bài tập mẫu - 67 - Ω=== − − − − 3043 10.15,1 10.25.100.4,1 10.15,1 10.25.h4,1h 3 3 3 3 1fe1ie mA75,2 h I I 6fe 6EQ 5EQ == ; A10.75,2h I I 5 5fe 5EQ 4EQ − == Ω=== − −− 72,12 10.275 10.25.100.4,1 I 10.25.h4,1h 3 3 6EQ 3 6fe6ie hie5 = 1272Ω; hie4 = 127.200Ω b- Chế độ ACá äá äá ä ( ) Ω≈≈+= 766E3fe6E' 6E 1010.Rh1RR i 2b 2b 4b 4b L i L T i i . i i . i V i V A == (1) Ω≈= 7' 6E 4b L 10R i V (2) 4 4 2 733 23 ' 6E4ie2C 2fe2C 2b 2C 2C 4b 2b 4b 10.3,96 106,3811 10 1010.6,38110 10.10 Rh3R h.R i i . i i i i − −= ++ −= ++ −= ++ −== (3) 485,0 1010.086,610 10 Rh2R R i i i i 434 4 2b1ie1b 1b i 1b i 2b −= −+ −= ++ −=−= (4) Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có AT = 107.(-96,3).10-4.(-0,485) = 46728V/A = 46,7V/mA Zi = Rb1//[2hie1 + Rb2] ≈ 6,15KΩ ( ) Ω≈= += 37,0382,0//10 h h3 h R //RZ 3 fe 4ie 3 fe 2C 6Eo Chương VII: MẠCH KHUẾCH ĐẠI HỒI TIẾP.Ï Á Ï À ÁÏ Á Ï À ÁÏ Á Ï À Á iC2 hie1 3043 VL hfe2ib2 100ib2 Z o Zi ii hie4 127,2K RC2 1K Rb2 10K R’E6 ib1 Rb1 10K hie2 3043 ib4 ib2 hie5.hfe4 127,2K hie5.hfe4.hfe5 127,2K Z o RE6 3hie4 h3fe =0,381 Rc2 h3fe ≈10 Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I - 68 - Một số bài tập mẫu - 68 - I. Hồi tiếp áp, sai lệch dòng.à á ù ä øà á ù ä øà á ù ä ø 1) Bài 7øøø -4 = Ω= 40h K1h GT fe ie ; == = ? i i A ?T KL i L i Đây là dạng hồi tiếp áp, sai lệch dòng. a- Tính độ lợi dòng T: cho ii = 0 ' 1 1b 1b 2b 2b 1 i ' 1 1 V i . i i . i V 0iV V T = = = (1) ( ) 32fe22E 2b 1 10.41h1R i V =+= (2) ( ) ( ) 941,0 85 80 10.4110.411010.2 40.10.2 h1Rh1RhR h.R i i . i i i i 3333 3 2fe22E2fe21E2ie1C 1fe1C 1b 1C 1C 2b 1b 2b −=−= +++ −= +++++ −== (3) 634 1ief1ief ' 1 ' 1 ' 1 1b 10.91 1010 1 hR 1 hR V . V 1 V i − = + = + = + = (4) Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có: V1 ii RE22 1K Rf 10K RC1 2K RC2 2K iL RL 100 +VCC RE21 1K T1 VL iC2 hie1 hfe1ib1 40ib1 RE21(hfe2+1) 41K Zo Z i ii RC1 2K RC2 2K ib1 ic1 40ib2 Rf V1 hie2 1K ib2 V’1 + - RE22(hfe2+1) 41K RL 100 Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I - 69 - Một số bài tập mẫu - 69 - T = 41.103.(-0,941).91.10-6 = -3,51 b- Tính i L i i iA = cho V’1 = 0 i 1b 1b 2b 2b L i L i i i . i i . i i i i A == (1) 6,3940. 1010.2 10.2 h. RR R i i . i i i i 3 3 2fe L2C 2C 2b 2C 2C L 2b L −= + −= + −== (2) 941,0 i i 1b 2b −= (như (3) ở phần trên) (3) 234 4 1ief f i 1b 10.91 1010 10 hR R i i − = + = + = (4) Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có: Ai = (-39,6).(-0,941).91.10-2 = 33,9 ≈ 34 c- Tính Aif, Zif, Z of. 54,7 51,31 34 T1 A A iif =+ = − = Zi = Rf//hie1 = 104//103 ≈ 910Ω Ω= + = − = 202 51,31 910 T1 Z Z iif Zo = RC2 = 2KΩ Ω= + = − = 443 51,31 10.2 T1 Z Z 3 o of 2) Bài 7øøø -11 ∞→ Ω= = C 10h 100h GT ib fe ; = == ?T Z;Z ? i i A KL oi i L i hie = hib.hfe = 10.100 = 1KΩ ii Rf = Rb =10K RC 2K C iL RL +VCC RE 100 C Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I - 70 - Một số bài tập mẫu - 70 - a- Độ lợi vòng T: cho ii = 0 ' L b b L i ' L L V i . i V 0iV V T = = = (1) 433 233 fe LC C L b C C L b L 10.5 1010 10.10.10h. RR R .R i i . i V i V −= + −= + −== (2) 634 iefief ' L ' L ' L b 10.91 1010 1 hR 1 hR V . V 1 V i − = + = + = + = (3) Thay (2), (3) vào (1) ta có: T =(-5.104).91.10-6 = -4,55 b- Tính Ai, Zi, Zo. i b b L ' Li L i i i . i i 0Vi i A = = = (1) 50100. 1010 10 h. RR R i i . i i i i 3 3 fe LC C b C C L b L −= + −= + −== (2) 234 4 ief f i b 10.91 1010 10 hR R i i − = + = + = (3) Thay (2), (3) vào (1) ta có: Ai = (-50).91.10-2 = -45,45 Zi = Rf//hie = 104//103 = 910Ω Zo = RC = 103Ω = 1KΩ c- Tính Aif, Zif, Z of. 2,8 55,41 50 T1 A A iif −=+ −= − = Ω= + = − = 164 55,41 910 T1 Z Z iif Ω= + = − = 180 55,41 10 T1 Z Z 4 o of II. Hồi tiếp áp, sai lệà á ù äà á ù äà á ù ä ch áp:ùùù hie1 iL VL hfeib 100ib Zo ii RC 1K ib ic Rf Rf 10K V’L + - RL Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I - 71 - Một số bài tập mẫu - 71 - 1) Bài 7øøø -10 ∞→ Ω= = C 50h 50h GT ib fe ; = == ?T Z;Z ? i i A KL oi i L i a- Tính độ lợi vòng T (cho ii = 0) ' L 1b 1b 2b 2b L i ' L L V i . i i . i V 0iV V T = = = (1) 33 34 34 2fe 2Cf 2Cf 2b 2C 2C L 2b L 10.5,8350.10.67,150. 10.210 10.2.10 h. RR R.R i i . i V i V −=−= + −= + −== (2) ( ) 46,12 10.5,210.83,0 50.10.83,0 h hR//R R//R i i . i i i i 33 3 1fe 2ie2b1C 2b1C 1b 1C 1C 2b 1b 2b −= + −= + −== (3) 6 3533 3 1fef1E1fe1ie1b 1fe1E ' L 1b 10.2,1 10.210.5 1. 10.510.5,2890 10.5 'Rh.R 1. R.hhR h.R V i − −= +++ − = +++ − = (4) Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có: VL ii Rf =10K C +VCC R21 8K C R11 1K RC1 1K RE1 100 R22 10K R12 10K RC2 2K RE2 1K iC1 hfe1ib1 50ib1 hie1 2,5K hie2 2,5K RC2 2K Z o ii RC1 1K Rb2 5K Rf 10K ib2 ib1 iC2 hfe2ib2 50ib2 Rf.hfe1 5.105 RE1hfe1 5K V ’ L + - Rb1 890 Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I - 72 - Một số bài tập mẫu - 72 - T = (-83,5.103).(-12,46).(1,2.10-6)= -1,25 b- Tính AT, Zi, Z o. i 1b 1b 2b 2b L i L T i i . i i . i V i V A == (1) 2b L i i và 1b 2b i i tính như trên theo công thức (2), (3) ( ) 107,010.95,410.5,2890 890 hRRhR R i i 33 1fef1E1ie1b 1b i 1b = ++ = +++ = (4) Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có: Ai = (-83,5.103).(-12,46).(0,107) = 111.103V/A = 111V/mA Zi = Rb1//[hie1 + (RE11//Rf)(1 + hfe)] = 890 //[2500 + 4950] = 795Ω Zo = Rf = 10KΩ c- Tính AVf, Z of, Zif. mA V49 A V10.49 25,11 10.111 T1 A A 3 3 T Tf == + = − = ( ) Ω=+=−= 1788)25,11(795T1ZZ iif Ω= + = − = 4444 25,11 10 T1 Z Z 4 o of 2) Bài 7øøø -12 ∞→ Ω= = C 50h 20h GT ib fe ; = = ?T Z;Z ?A KL oi V VL Vi + - ri 1K Rf =1K C +VCC R21 10K C R11 1K RC1 500 RE12 82 R22 10K R12 1K RC2 500 RE22 82 C RE11 22 C RE21 22 hfe1ib1 20ib1 Rf(hfe1+1) 21K hie2 1050 Vi + - Rb1 910 RCb2 910 ib1 iC2 iC1 V’L + - ri 1K RC1 500 RC2 500 ib2 ii hie1 1050 20ib2 Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I - 73 - Một số bài tập mẫu - 73 - a- Tính độ lợi vòng T (cho Vi = 0) ' L 1b 1b 2b 2b L i ' L L V i . i i . i V 0iV V T = = = (1) ( ) 666720.500//10h. RR R.R i i . i V i V 3 2fe 2Cf 2Cf 2b 2C 2C L 2b L −=−= + −== (2) ( ) ( ) 52,3 1835 6460 4621050323 20.323 h h1RhR//R R//R i i . i i i i 1fe 2fe21E2ie2b1C 2b1C 1b 1C 1C 2b 1b 2b −=−= ++ −= +++ −== (3) ( ) ( )( ) ( )( ) ( ) 6 3 3 1bi1ie1fef11E 1fef11E 1fef , L , L ' L 1b 10.88,10 4,41546 10.452 4,4761050452 452. 10.21 1 R//rhh1R//R h1R//R . h1R V . V 1 V i − − −=−= ++ −= +++ + + −= (4) Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có: T = (-6667).(-3,52).(-10,88.10-6)= -0,255 b- Tính AV, Zi, Zo. i 1b 1b 2b 2b L i L V V i . i i . i V V V A == (1) 2b L i V và 1b 2b i i tính như trên theo công thức (2), (3) ( ) ( )( ) 5 3 3 1fef11E1ie1bi 1bi i i ii 1b 10.24 4,1978 10.4,476 45210504,476 4,476. 10 1 h1R//RhR//r R//r . r V . V 1 V i − − == ++ = +++ = (4) Thay (2), (3), (4) vào (1) ta có: AV = (-6667)(-3,52).24.10-5 = 5,63 Rf(hfe1+1) 21K Rb1 910 ib1 RE11(1+hfe1) 462 ri 1K hie1 1050 V’L Rf(1+hfe1) Khoa Điện – Điện tử Kỹ thuật mạch Điện Tử I - 74 - Một số bài tập mẫu - 74 - Zi = Rb//[hie1 + (RE11//Rf)(1 + hfe1)] = 103 //1502 ≈ 600Ω Zo = Rf = 1000Ω c- Tính AVf, Zif, Z of. 486,4 255,01 63,5 T1 A A VVf =+ = − = ( ) Ω=+=−= 753)255,01(600T1ZZ iif Ω= + = − = 797 255,01 1000 T1 Z Z oof
File đính kèm:
- ky_thuat_mach_dien_tu_i_mot_so_bai_tap_mau.pdf