Kiến trúc và quản trị cơ sở dữ liệu Oracle 9i
MỤC LỤC
MỤC LỤC . 1
CHƯƠNG 1. CÁC ĐIỂM MỚI TRONG ORACLE 9I . 9
CHƯƠNG 2. CÁC THÀNH PHẦN KIẾN TRÚC . 14
2.1. KIẾN TRÚC ORACLE SERVER . 14
2.1.1. Oracle Instance . 14
2.1.2. Oracle database . 19
2.1.3. Quản trị cơ sở dữ liệu Oracle . 23
2.1.4. Thiết lập các tham số khởi tạo ảnh hưởng tới kích cỡ bộ nhớ SGA . 23
2.2. KẾT NỐI TỚI ORACLE SERVER . 24
2.2.1. Mô hình kết nối . 24
2.2.2. Một số khái niệm cơ bản liên quan đến kết nối. 25
2.2.3. Kết nối tới database . 25
CHƯƠNG 3. CÁC CÔNG CỤ QUẢN TRỊ ORACLE . 27
3.1. CÁC CÔNG CỤ QUẢN TRỊ CƠ SỞ DỮ LIỆU ORACLE . 27
3.2. SERVER MANAGER LINE MODE . 27
3.2.1. Truy nhập Server Manager Line Mode . . . 27
3.2.2. Phân nhóm các lệnh trong Server manager . 28
3.2.3. Diễn giải các lệnh trong Server manager . . . 28
3.3. ORACLE ENTERPRISE MANAGER . 29
3.3.1. Kiến trúc OME . 29
3.3.2. Các dịch vụ chung . . 30
3.3.3. Oracle Configuration Assistant . 30
3.3.4. Oracle Enterprise Manager Console . 30
3.4. CÁC CÔNG CỤ QUẢN TRỊ KHÁC . 31
CHƯƠNG 4. TẠO DATABASE . 32
4.1. CÁC BƯỚC TẠO DATABASE . 32
4.2. CHUẨN BỊ MÔI TRƯỜNG . 32
4.2.1. Chuẩn bị hệ điều hành . 32
4.2.2. Lên kế hoạch bố trí các file thông tin . 32
4.2.3. Optimal Flexible Architecture – OFA . 33
4.2.4. Cấu trúc thư mục phần mềm Oracle . 34
4.2.5. Biến môi trường . 34
4.3. CHUẨN BỊ CÁC THAM SỐ TRONG PARAMETER FILE . 35
4.4. CHUẨN BỊ INSTANCE PHỤC VỤ QUẢN TRỊ . 36
4.4.1. Tạo một instance . 36
4.4.2. Khởi đ ộng instance . 37
4.4.3. Dừng instance . 37
4.4.4. Huỷ instance . 38
4.5. TẠO DATABASE . 38
4.5.1. Khởi đ ộng Instance . 38
4.5.2. Lệnh tạo database . . 38
4.5.3. Oracle Database Assistant . 40
4.5.4. File script ví dụ tạo một database . 40
4.5.5. Lỗi xảy ra khi tạo database . 41
4.5.6. Kết quả sau khi tạo database . 41
4.6. TẠO DATA DICTIONARY CHO DATABASE . 42
Kiến trúc và quản trị cơ sở dữ liệu Oracle
Trang 2
CHƯƠNG 5. QUẢN TRỊ ORACLE DATABASE . 43
5.1. PHÂN LOẠI USERS . 43
5.1.1. Database Administrators . . 43
5.1.2. Security Officers . 43
5.1.3. Application Developers . 44
5.1.4. Database Users . 44
5.1.5. Network Administrators . 44
5.2. PHƯƠNG THỨC XÁC NHẬN ĐẶC QUYỀN TRUY NHẬP . 44
5.2.1. Phương thức xác nhận quyền . 44
5.2.2. Xác nhận quyền bởi hệ điều hành . 45
5.2.3. Xác nhận quyền bằng file mật khẩu . 46
5.2.4. Thay đổi mật khẩu internal . 46
5.3. TẠO PARAMETER FILE . 47
5.3.1. Sử dụng các tham số . . . . 47
5.3.2. Một số quy tắc đối với các tham số . 48
5.3.3. . 48
5.3.4. Các tham số cơ bản . 48
5.4. START VÀ SHUT DOWN DATABASE . 49
5.4.1. Các bước Start và Shut down database . 49
5.4.2. Start database . 51
5.4.3. Thay đổi tính sẵn dùng của database hiện thời . . 51
5.4.4. Shut down database . 52
5.4.5. Thay đổi trạng thái của database . 53
5.4.6. Tạm treo và phục hồi Database . . . 54
5.4.7. Đặt chế độ hoạt động tĩnh cho database . . . 55
5.5. ĐẶT TRẠNG THÁI TĨNH CHO DATABASE . 55
5.5.1. Đưa Database vào trạng thái tĩnh . 55
5.5.2. Phục hồi hệ thống trở lại hoạt động như bình thường . 56
5.5.3. Xem trạng thái của database . 56
5.6. LẤY CÁC THÔNG TIN VỀ HỆ THỐNG. 56
5.6.1. Một số views cần quan tâm . . . 57
5.6.2. Hiển thị giá trị của các thông số hệ thống . 57
5.6.3. Tham số hệ thống động (có thể thay đổi). 58
5.6.4. Quản lý session . 58
5.6.5. Trace file và ALERT file . 59
CHƯƠNG 6. DATA DICTIONARY, VIEWS VÀ PACKAGES . 60
6.1. DATA DICTIONARY VÀ VIEWS . 60
6.1.1. Data Dictionary . 60
6.1.2. Data Dictionary views. . . . 61
6.1.3. Sripts quản trị . 63
6.2. STORED PROCEDURES VÀ CÁC PACKAGES CHUẨN . 64
6.2.1. Giới thiệu chung . 64
6.2.2. Stored procedures . . 64
6.2.3. Packages chuẩn. 65
6.2.4. Giới thiệu một số packages chuẩn do Oracle cung cấp . . 65
6.2.5. Package DBMS_METADATA . 67
6.2.6. Package dbms_redefinition . 68
6.3. THÔNG TIN VỀ CÁC STORED PROCEDURES . 68
CHƯƠNG 7. QUẢN TRỊ CONTROL FILES . . 71
7.1. CONTROL FILES . 71
7.1.1. Giới thiệu control file . 71
7.1.2. Cách thức đặt tên control file . 71
7.1.3. Kết hợp nhiều control files . 71
7.1.4. Nội dung của control file . . 72
7.1.5. Các tham số ảnh hưởng tới kích thước của control file . . 73
Kiến trúc và quản trị cơ sở dữ liệu Oracle
Trang 3
7.2. QUẢN TRỊ CONTROL FILE . 73
7.2.1. Tạo mới control file . 73
7.2.2. Tạo mới control file cho một database đã có sẵn . 75
7.2.3. Một số lỗi đối với các Control Files . . . 75
7.2.4. Huỷ bỏ Control Files . 76
7.3. THÔNG TIN TRẠNG THÁI CỦA CONTROL FILES . 77
CHƯƠNG 8. QUẢN LÝ REDO LOG FILES . 78
8.1. SỬ DỤNG CÁC REDO LOG FILES . 78
8.1.1. Redo log file. 78
8.1.2. Online Redo Log Groups . . 78
8.1.3. Online Redo Log Members . 78
8.1.4. Nội dung của Online Redo Log Files (Members) . . 79
8.1.5. Active và Inactive Online Redo Log Files . 79
8.1.6. Thiết lập các Redo Log Files khởi t ạo . 79
8.2. LGWR, LOG SWITCHES VÀ CHECKPOINTS . 80
8.2.1. Redo Log Buffer và Background process LGWR . . 80
8.2.2. Log Switches . 80
8.2.3. Checkpoints . 81
8.3. LÊN KẾ HOẠCH SỬ DỤNG REDO LOG FILES . 81
8.3.1. Xác định số lượng Online redo log files. 81
8.3.2. Nơi đặt các Online Redo Log Files . 81
8.3.3. Xác định kích thước cho các Online Redo Log Files . . 82
8.3.4. Lưu trữ các redo log files . . 82
8.4. ĐIỀU KHIỂN LƯU TRỮ SAU ĐỐI VỚI PRIMARY/STANDBY . 83
8.4.1. Thiết lập tham số ARCHIVE_LAG_TARGET . 83
8.4.2. Các yếu tố ảnh hưởng tới tham số ARCHIVE_LAG_TARGET . 84
8.5. XÁC ĐỊNH CHẾ ĐỘ LƯU TRỮ . 84
8.5.1. Sử dụng lệnh Server Manager . 84
8.5.2. Sử dụng thông tin trong data dictionary . 85
8.6. ĐIỀU KHIỂN CÁC LOG SWITCHS VÀ CHECKPOINTS . 86
8.6.1. Thực hiện log switches . 86
8.6.2. Thực hiện checkpoint . . . . 86
8.6.3. Điều chỉnh các ngắt quãng checkpoints . 86
8.7. QUẢN TRỊ CÁC REDO LOG FILES . 87
8.7.1. Bổ sung các online redo log groups . 87
8.7.2. Bổ sung các online redo log members . . . 88
8.7.3. Định lại chỗ cho các redo log file . 88
8.7.4. Ngừng sử dụng các Online redo log groups . 89
8.7.5. Ngừng sử dụng các Online redo log members . 90
8.7.6. Xoá rỗng Online redo log file . 91
CHƯƠNG 9. QUẢN TRỊ TABLESPACES VÀ DATA FILES . 92
9.1. CẤU TRÚC CỦA DATABASE . 92
9.1.1. Quan hệ giữa database với các tablespaces và data files . 92
9.1.2. Quan hệ giữa segment với các extent và các blocks . 93
9.2. PHÂN LOẠI CÁC TABLESPACES . 94
9.2.1. Tablespace SYSTEM và non-SYSTEM . 94
9.2.2. Tablespaces read-only / read-write . 95
9.2.3. Temporary tablespace / permanent tablespace . . 95
9.3. QUẢN LÝ KHÔNG GIAN TRONG TABLESPACES . 96
9.3.1. Dictionary-Managed Tablespaces . 96
9.3.2. Locally-Managed Tablespaces . 96
9.4. THIẾT LẬP TRẠNG THÁI CHO TABLESPACES . 97
9.5. TRAO ĐỔI CÁC TABLESPACES GIỮA DATABASES . 97
9.5.1. Một số hạn chế trong việc trao đổi các tablespace: . . 98
Kiến trúc và quản trị cơ sở dữ liệu Oracle
Trang 4
9.5.2. Các bước thực hiện chuyển đổi một tablespace giữa các database . 98
9.6. TẠO TABLESPACE . 99
9.6.1. Lệnh tạo tablespace . 99
9.6.2. Chế độ quản lý các tablespaces . . . 101
9.6.3. Tạo temporary tablespace . 101
9.6.4. Các tham số lưu trữ . 101
9.7. CÁC THAY ĐỔI ĐỐI VỚI TABLESPACE . 102
9.7.1. Chuyển đổi một tablespace thành một temporary tablespace . . 102
9.7.2. Thêm mới các tablespace . 102
9.7.3. Mở rộng data files . . . 103
9.7.4. Thay đổi kích thước data file . 103
9.7.5. Chuyển đổi chế độ ONLINE và OFFLINE . 104
9.7.6. Di chuyển các data file . 105
9.7.7. Tablespace chỉ đọc . 106
9.7.8. Huỷ tablespace . . . . 106
9.8. THÔNG TIN VỀ CÁC TABLESPACES . 107
9.8.1. Xem thông tin tablespace . 108
9.8.2. Xem thông tin data files . . 108
CHƯƠNG 10. CẤU TRÚC LƯU TRỮ . 110
10.1. CÁC LOẠI SEGMENTS . 110
10.1.1. Table . 110
10.1.2. Table partition . 110
10.1.3. Cluster . 110
10.1.4. Index . 110
10.1.5. Index-Organized Table . . 111
10.1.6. Index Partition . 111
10.1.7. Rollback Segment . 111
10.1.8. Temporary Segment. . . 111
10.1.9. LOB Segment . . . . 111
10.1.10. LOB Index . 112
10.1.11. Nested Table . 112
10.1.12. Bootstrap Segment . . . 112
10.2. QUẢN LÝ EXTENTS . 112
10.2.1. Cấp phát và thu hồi các extents. 112
10.2.2. Sử dụng và giải phóng các extent . 113
10.2.3. Kết hợp các vùng không gian trống . 113
10.3. BLOCK DỮ LIỆU . 115
10.3.1. Cấu trúc của block dữ liệu . 115
10.3.2. Các tham số sử dụng không gian trong block . 116
10.3.3. Sử dụng không gian trong block . 117
10.3.4. Phân loại mức độ phân đoạn đối với từng loại segment . 117
10.4. THÔNG TIN VỀ CẤU TRÚC LƯU TRỮ . 118
10.4.1. Các view lưu trữ thông tin. 118
10.4.2. Xem thông tin về các segments . 119
10.4.3. Thông tin về các extents . 120
10.4.4. Thông tin về các vùng trống . 121
CHƯƠNG 11. QUẢN LÝ ROLLBACK SEGMENTS . 122
11.1. GIỚI THIỆU ROLLBACK SEGMENTS. 122
11.1.1. Khái niệm . . . . 122
11.1.2. Mục đích sử dụng segment . 122
11.1.3. Phân loại rollback segment . 123
11.2. SỬ DỤNG ROLLBACK SEGMENT . 124
11.2.1. Sử dụng rollback segment trong các transaction . 124
11.2.2. Tăng trưởng đối với các rollback segments . . 125
11.2.3. Tối ưu các rollback segments . 126
Kiến trúc và quản trị cơ sở dữ liệu Oracle
Trang 5
11.3. QUẢN LÝ ROLLBACK SEGMENTS . 126
11.3.1. Sử dụng rollback segment. 126
11.3.2. Tạo rollback segment . 127
11.3.3. Thay đổi trạng thái của Rollback segments . . 128
11.3.4. Instance sử dụng rollback segment . 129
11.3.5. Điều chỉnh khả năng lưu trữ của rollback segment . 129
11.3.6. Giảm bớt độ rộng của rollback segment. . . 129
11.3.7. Hủy bỏ rollback segment . 130
11.3.8. Quản lý undo tự động . 130
11.4. THÔNG TIN VỀ CÁC ROLLBACK SEGMENT . 131
11.4.1. Xem thông tin chung về các rollback segment . . 131
11.4.2. Xem thông tin thống kê về rollback segment . 132
11.4.3. Thông tin về rollback segment đang active . . 133
11.5. CÁC VẤN ĐỀ LIÊN QUAN TỚI ROLLBACK SEGMENT . 134
11.5.1. Thiếu không gian cho các transactions . 134
11.5.2. Lỗi đọc dữ liệu không đồng nhất . . . 134
11.5.3. Chặn session . 135
CHƯƠNG 12. QUẢN LÝ TEMPORARY SEGMENTS . 137
12.1. TEMPORARY SEGMENTS . 137
12.1.1. Phân loại temporary segments . 138
12.1.2. Sử dụng các Sort Segments . 139
12.1.3. Sort Extent Pool . 139
12.2. CẤP PHÁT KHÔNG GIAN CHO TEMPORARY SEGMENT . 139
12.3. THÔNG TIN VỀ CÁC TEMPORARY SEGMENT . 140
CHƯƠNG 13. CLUSTERS VÀ INDEX-ORGANIZED TABLES . 142
13.1. TỔNG QUAN VỀ CLUSTERS VÀ INDEX-ORGANIZED TABLES . 142
13.1.1. Cluster . 143
13.1.2. Xem xét và chọn lựa Cluster . 144
13.1.3. Các kiểu cluster . 144
13.1.4. Chọn lựa kiểu cluster . 145
13.2. QUẢN LÝ CLUSTER . 146
13.2.1. Tạo cluster . 146
13.2.2. Tạo Hash Cluster . . 148
13.2.3. Xác định giá trị SIZE cho cluster . 149
13.2.4. Các tham số chỉ định cho hash cluster . 149
13.2.5. Sửa đổi các Cluster . 150
13.2.6. Xoá Cluster . 151
13.3. THÔNG TIN VỀ CÁC CLUSTERS . 153
13.3.1. Xác định Cluster và các cột khoá Cluster . 153
13.3.2. Lấy thông tin cột khoá của cluster và các cột trong bảng . 154
13.3.3. Lấy thông tin cho hash cluster . . . 154
13.4. INDEX-ORGANIZED TABLE . 155
13.4.1. Tính chất chung . 155
13.4.2. Tạo một index-organized table . 156
13.4.3. Hiện tượng ROW OVERFLOW (tràn dòng dữ liệu) . . 158
13.4.4. Lấy thông tin IOT (Index Orrganized Table) . 159
CHƯƠNG 14. QUẢN LÝ CÁC TABLES . 160
14.1. TỔNG QUAN VỀ TABLES . 160
14.1.1. Phân loại các tables . . . 160
14.1.2. Cấu trúc các dòng dữ liệu (row data) . 160
14.2. CÁC KIỂU DỮ LIỆU TRONG TABLE . 161
14.2.1. Kiểu dữ liệu vô hướng . 161
14.2.2. Tập hợp (collection) . . . 165
14.2.3. Kiểu quan hệ (REF) . 166
Kiến trúc và quản trị cơ sở dữ liệu Oracle
Trang 6
14.2.4. Kiểu dữ liệu TIMESTAMP. 166
14.3. QUẢN LÝ CÁC TABLES . 166
14.3.1. Tạo table . 166
14.3.2. Thiết lập giá trị PCTFREE và PCTUSED . 168
14.3.3. Migration (di trú) và Chaining các dòng dữ liệu . 169
14.3.4. Sao chép một tables . . . 169
14.3.5. Quản trị columns trong table . 170
14.3.6. Chuyển một Table tới Segment hay Tablespace mới . 172
14.3.7. Định nghĩa lại một table đang online . . . 172
14.3.8. Bảng ngoài – External table . 174
14.4. CÁC RÀNG BUỘC (CONSTRAINTS) ĐỐI VỚI TABLES . 175
14.4.1. Ràng buộc đối với tables. 175
14.4.2. Null / Not Null . 175
14.4.3. Unique. 176
14.4.4. Primary Key . 176
14.4.5. Foreign Key ( Referential Key) . . . 176
14.4.6. Check . 177
14.5. QUẢN LÝ KHÔNG GIAN LƯU TRỮ TRONG TABLE . 177
14.5.1. Thay đổi thông tin lưu trữ và tham số sử dụng Block . . 177
14.5.2. Cấp phát các extents bằng tay (manually) . 178
14.5.3. High Water Mark. . . 179
14.5.4. Thu hồi không gian không sử dụng . 180
14.5.5. Truncate một table . 181
14.5.6. Xoá table . 181
14.5.7. Kiểm tra cấu trúc bảng . . 182
14.5.8. Phát hiện các rows bị migration . 182
14.6. THÔNG TIN VỀ TABLES . 183
14.6.1. Thông tin chung về các tables . . . 183
14.6.2. Thông tin về sử dụng block và thông tin chaining . . 184
CHƯƠNG 15. QUẢN LÝ CÁC INDEXES . 185
15.1. PHÂN LOẠI INDEXES . 185
15.1.1. Index trên một column và Index trên nhiều columns. 185
15.1.2. Unique index và Non-unique index . 185
15.1.3. Partitioned index và non-partitioned index . 185
15.2. TỔ CHỨC INDEX . 185
15.2.1. B-TREE index . . . . 185
15.2.2. Reverse Key Index . 187
15.2.3. Bitmap Index. 188
15.2.4. So sánh giữa B-TREE index và Bitmap index . 189
15.3. QUẢN LÝ INDEX . 189
15.3.1. Tạo các index . . . . 189
15.3.2. Một số cách sử dụng index . 192
15.3.3. Tạo Index khoá ngược (reverse key index) . . 193
15.3.4. Tạo Bitmap index . . 193
15.3.5. Thay đổi tham số lưu trữ cho index. 194
15.3.6. Cấp phát và thu hồi không gian sử dụng của index . 194
15.3.7. Xây dựng lại (Rebuild) các index . 195
15.3.8. Kiểm tra tính hợp lệ của index . . . 196
15.3.9. Xoá các index . . . . 197
15.4. THÔNG TIN VỀ CÁC INDEX . 197
15.4.1. Xem thông tin về các index . 197
15.4.2. Tìm các cột trong một index. 198
CHƯƠNG 16. NẠP VÀ TỔ CHỨC LƯU TRỮ DỮ LIỆU . 199
16.1. GIỚI THIỆU CHUNG . 199
16.1.1. Tổng quan việc nạp dữ liệu . 199
Kiến trúc và quản trị cơ sở dữ liệu Oracle
Trang 7
16.1.2. Nạp dữ liệu trực tiếp . 200
16.2. NẠP DỮ LIỆU . 200
16.2.1. Nạp dữ liệu bằng SQL* Loader . 200
16.2.2. Phương pháp nạp dữ liệu . 202
16.2.3. So sánh hai phương pháp nạp dữ liệu . 203
16.2.4. Nạp dữ liệu đồng thời (Parallel direct load) . . 204
16.3. NẠP DỮ LIỆU BẰNG SQL*LOADER . 206
16.3.1. Sử dụng SLQ*LOADER . . 206
16.3.2. Parameter file (tệp tham số) . 207
16.3.3. Control file (tệp điều khiển) . 208
16.3.4. Data file . 210
16.3.5. Các thành phần của log file . 210
16.3.6. Các file đầu ra khác . . . 210
16.3.7. Các hướng dẫn khi sử dụng load . 211
16.4. TỔ CHỨC LẠI DỮ LIỆU BẰNG CÔNG CỤ EXPORT VÀ IMPORT . 212
16.4.1. Công cụ dịch chuyển dữ liệu . 212
16.4.2. Các chế độ Export . 213
16.4.3. Export dữ liệu trực tiếp và Export dữ liệu thông thường . . 214
16.5. CÔNG CỤ EXPORT . 215
16.5.1. Sử dụng công cụ Export . 215
16.5.2. Giới thiệu một số chế độ export . 217
16.5.3. Các tablespaces trao đổi . 219
16.5.4. Một số thông báo khi export: Warning, Error, và Completion Messages . 219
16.6. CÔNG CỤ IMPORT . 220
16.6.1. Sử dụng công cụ Import . 220
16.6.2. Chuyển đổi character set . 224
CHƯƠNG 17. QUẢN LÝ USER. 225
17.1. USER TRONG DATABASE . 225
17.1.1. User và những thành phần liên quan. . . 225
17.1.2. Database schema . 226
17.2. QUẢN LÝ USER . 226
17.2.1. Các bước thực hiện khi tạo mới user . . . 226
17.2.2. Tạo mới user với cơ chế xác nhận bởi database . 227
17.2.3. Thay đổi thuộc tính của user . 228
17.2.4. Thay đổi hạn mức (quota) sử dụng tablespace . 228
17.2.5. Huỷ User . 229
17.3. THÔNG TIN VỀ USER . 229
CHƯƠNG 18. QUẢN LÝ THÔNG TIN PROFILES . 231
18.1. GIỚI THIỆU PROFILE . 231
18.2. QUẢN LÝ PROFILE . 232
18.2.1. Tạo Profile . 232
18.2.2. Thiết lập các giới hạn về tài nguyên . 233
18.2.3. Gán Profile cho User. . . 233
18.2.4. Đặt giới hạn tài nguyên . . 234
18.2.5. Thay đổi thông tin trong profile . 234
18.2.6. Huỷ profile . 235
18.2.7. Thông tin về các giới hạn tài nguyên . . . 235
18.3. QUẢN LÝ MẬT KHẨU . 236
18.3.1. Tạo profile quản lý mật khẩu . 237
18.3.2. Các tham số điều chỉnh mật khẩu . 238
18.3.3. Một số đặc điểm chính trong quản lý mật khẩu . 238
18.3.4. Hàm cung cấp mật khẩu cho người s ử dụng . 239
18.3.5. Thông tin về mật khẩu . . 239
CHƯƠNG 19. CÁC QUYỀN HỆ THỐNG . 241
Kiến trúc và quản trị cơ sở dữ liệu Oracle
Trang 8
19.1. PHÂN LOẠI QUYỀN . 241
19.1.1. Các quyền hệ thống . . . 241
19.1.2. Gán các quyền hệ thống . 241
19.1.3. Xác nhận user bằng password file . 242
19.1.4. Thông tin về các quyền . . 243
19.2. QUẢN LÝ QUYỀN . 244
19.2.1. Thu hồi các quyền hệ thống . 244
19.2.2. Quyền trên các đối tượng . 245
19.2.3. Gán các quyền trên đối tượng . . . 246
19.2.4. Thông tin về các quyền . . 246
19.2.5. Thu hồi các quyền trên đối tượng . 247
CHƯƠNG 20. QUẢN LÝ CHỨC DANH (ROLE) . 249
20.1. CHỨC DANH (ROLE) TRONG DATABASE . 249
20.1.1. Các tính chất của chức danh . 249
20.1.2. Lợi ích của việc sử dụng chức danh . 249
20.2. QUẢN LÝ CHỨC DANH . 250
20.2.1. Tạo và sửa chữa các Chức danh . 250
20.2.2. Các chức danh được định nghĩa sẵn . 250
20.2.3. Sửa chữa các chức danh . 251
20.2.4. Gán các chức danh . 252
20.2.5. Thiết lập chức danh mặc định . . . 252
20.2.6. Enable và Disable các chức danh . . . 253
20.2.7. Thu hồi các chức danh từ các user . 254
20.2.8. Xoá các chức danh . 254
20.3. THÔNG TIN VỀ CÁC CHỨC DANH . 254
CHƯƠNG 21. TÍNH NĂNG HỖ TRỢ NGÔN NGỮ QUỐC GIA . 256
21.1. NGÔN NGỮ QUỐC GIA . 256
21.1.1. Các đặc điểm chính . 256
21.1.2. Chọn tập kí tự cho database . 256
21.1.3. Tập kí tự và tập kí tự quốc gia của database . 257
21.2. CÁC THAM SỐ NLS . 258
21.2.1. Lựa chọn tham số . 258
21.2.2. Ngôn ngữ phụ thuộc và giá trị territory mặc định . . 259
21.2.3. Xác định các biến môi trường . 259
21.2.4. Chỉ định đặc trưng ngôn ngữ (Language-Dependent) cho từng session . 260
21.2.5. Tham số NLS và các hàm SQL . . . 261
21.3. THÔNG TIN VỀ CÁC GIÁ TRỊ NLS ĐƯỢC KHỞI TẠO . 263
21.3.1. Thông tin về tập ký tự sử dụng . 263
21.3.2. Thông tin về các thiết lập thông số NLS. . . 263
PHỤ LỤC . 266
A – TÀI LIỆU THAM KHẢO . Error! Bookmark not defined.
B – DANH MỤC CÁC HÌNH VẼ. 266
Hình vẽ 16. Các bước khởi động và dừng Instance ....................................................... 50 Hình vẽ 17. So sánh các chế độ tắt database ............................................................... 52 Hình vẽ 18. So sánh thời gian giữa các cách tắt database .............................................. 53 Hình vẽ 19. Các mức độ truy cập view hệ thống ........................................................... 57 Hình vẽ 20. Dictionarytrong database .......................................................................... 60 Hình vẽ 21. Dictionary views ...................................................................................... 61 Hình vẽ 22. Stored procedures và các Packages chuẩn .................................................. 64 Hình vẽ 23. Packages trong cơ sở dữ liệu .................................................................... 65 Hình vẽ 24. Kết hợp sử dụng nhiều control file ............................................................. 72 Hình vẽ 25. Nội dung control file ................................................................................. 73 Hình vẽ 26. Nhóm các redo log ................................................................................... 78 Hình vẽ 27. Tổ chức các redo log files ......................................................................... 80 Hình vẽ 28. Lưu trữ dữ liệu ở chế độ NOARCHIVING ..................................................... 82 Hình vẽ 29. Lưu trữ dữ liệu ở chế độ ARCHIVING ......................................................... 83 Hình vẽ 30. Bổ sung online redo log groups ................................................................. 87 Hình vẽ 31. Bổ sung online redo log members .............................................................. 88 Hình vẽ 32. Ngừng sử dụng Online redo log groups ...................................................... 89 Hình vẽ 33. Ngừng sử dụng Online redo log members ................................................... 90 Hình vẽ 34. Cấu trúc database.................................................................................... 92 Hình vẽ 35. Quan hệ giữa tablespace và datafile .......................................................... 93 Hình vẽ 36. Dữ liệu người dùng nên đặt trong tablespace riêng...................................... 94 Hình vẽ 37. Các loại segments .................................................................................. 110 Hình vẽ 38. Các loại segments (tiếp theo) .................................................................. 111 Hình vẽ 39. Các loại segments (tiếp theo) .................................................................. 112 Hình vẽ 40. Sử dụng và giải phóng các extents .......................................................... 113 Hình vẽ 41. Kết hợp các vùng không gian trống ......................................................... 114 Hình vẽ 42. Cấu trúc của Block dữ liệu ...................................................................... 115 Hình vẽ 43. Các tham số sử dụng không gian trong block ............................................ 116 Hình vẽ 44. Sử dụng vùng không gian trong block ...................................................... 117 Hình vẽ 45. Các views chứa thông tin về cấu trúc lưu trữ ............................................ 118 Hình vẽ 46. Phân loại các thông tin chính có trong DBA_SEGMENTS ............................. 119 Hình vẽ 47. Phân loại các thông tin chính có trong DBA_EXTENTS ................................ 120 Hình vẽ 48. Phân loại các thông tin chính có trong DBA_FREE_SPACE ........................... 121 Hình vẽ 49. Rollback segment .................................................................................. 122 Hình vẽ 50. Mục đích của rollback segment ................................................................ 123 Hình vẽ 51. Sử dụng dữ liệu trong rollback segment ................................................... 124 Hình vẽ 52. Tăng kích thước Rollback Segment .......................................................... 125 Hình vẽ 53. Giảm kích thước của Rollback segment..................................................... 126 Hình vẽ 54. Các thông tin chính về rollback segments ................................................. 131 Hình vẽ 55. Các thông tin thống kê về segments ........................................................ 132 Hình vẽ 56. Thông tin về các thao tác trên các segments ............................................ 133 Kiến trúc và quản trị cơ sở dữ liệu Oracle Trang 267 Hình vẽ 57. Chặn session ......................................................................................... 135 Hình vẽ 58. Temporary segment ............................................................................... 137 Hình vẽ 59. Phân loại temporary segment .................................................................. 138 Hình vẽ 60. Thu nhận thông tin về database instance ................................................. 140 Hình vẽ 61. Lưu trữ các dòng dữ liệu trong một table ................................................. 142 Hình vẽ 62. Cluster ................................................................................................. 143 Hình vẽ 63. Các kiểu Cluster..................................................................................... 144 Hình vẽ 64. Thông tin về Cluster ............................................................................... 153 Hình vẽ 65. Bảng được tổ chức theo kiểu index .......................................................... 155 Hình vẽ 66. Tràn dòng dữ liệu .................................................................................. 158 Hình vẽ 67. Thông tin về IOT ................................................................................... 159 Hình vẽ 68. Cấu trúc dòng dữ liệu dữ liệu .................................................................. 161 Hình vẽ 69. Các kiểu dữ liệu trong Oracle .................................................................. 162 Hình vẽ 70. Định dạng của một RowID ...................................................................... 164 Hình vẽ 71. Giới hạn của RowID ............................................................................... 165 Hình vẽ 72. Công thức tính PCTFREE và PCTUSED ...................................................... 169 Hình vẽ 73. Thay đổi cấu trúc của table ..................................................................... 170 Hình vẽ 74. High water mark .................................................................................... 179 Hình vẽ 75. Thu hồi không gian không sử dụng .......................................................... 180 Hình vẽ 76. Thông tin về các tables trong database .................................................... 183 Hình vẽ 77. B_TREE index........................................................................................ 186 Hình vẽ 78. Reverse Key Index ................................................................................. 187 Hình vẽ 79. Bitmap index ......................................................................................... 188 Hình vẽ 80. Kiểm tra tính hợp lệ của Index ................................................................ 196 Hình vẽ 81. Thông tin về Index ................................................................................ 197 Hình vẽ 82. Tổng quan về việc nạp và lưu trữ dữ liẹu ................................................. 199 Hình vẽ 83. SQL*loader ........................................................................................... 201 Hình vẽ 84. Phương thức nạp dữ liệu ........................................................................ 202 Hình vẽ 85. Nạp dữ liệu đồng thời ............................................................................ 204 Hình vẽ 86. Nạp dữ liệu bằng SQL*Loader ................................................................. 206 Hình vẽ 87. Dịch chuyển dữ liệu ............................................................................... 212 Hình vẽ 88. Các chế độ export dữ liệu ....................................................................... 213 Hình vẽ 89. Các phương thức Export dữ liệu .............................................................. 214 Hình vẽ 90. Export ở chế độ Incremental ................................................................... 217 Hình vẽ 91. Export ở chế độ Cumulative .................................................................... 218 Hình vẽ 92. Export ở chế độ toàn bộ ......................................................................... 218 Hình vẽ 93. Sử dụng công cụ Import để đưa dữ liệu vào database ............................... 220 Hình vẽ 94. Các thành phần bảo mật ........................................................................ 225 Hình vẽ 95. Database schema .................................................................................. 226 Hình vẽ 96. Thông tin về User trong data dictionary.................................................... 230 Hình vẽ 97. Thông tin về giới hạn tài nguyên ............................................................. 236 Hình vẽ 98. Quản lý mật khẩu .................................................................................. 237 Hình vẽ 99. Thu hồi quyền – trước khi thu hồi ............................................................ 245 Hình vẽ 100. Thu hồi quyền – sau khi thu hồi ............................................................ 245 Hình vẽ 101. Thu hồi quyền trên đối tượng – trước khi thu hồi..................................... 247 Hình vẽ 102. Thu hồi quyền trên đối tượng – sau khi thu hồi ....................................... 248 Hình vẽ 103. Chức danh trong database .................................................................... 249
File đính kèm:
- Kiến trúc và quản trị cơ sở dữ liệu Oracle 9i.pdf