Khóa luận Nghiên cứu và phát triển ứng dụng trên mạng không dây - Phần 9
STT Xửlý chính Loại Ý nghĩa Ghi chú
1 ThemBanGoiMon Cập nhật Thêm bàn vào danh
sách gọi món từ
chuỗi XML
2 XoaBanGoiMon Cập nhật Xoá danh sách gọi
món của bàn
3 TimBanGoiMon Cập nhật
4 LayDanhSachBanGoiMon Cập nhậtLấy DS tên bàn trong
file XML
5 LayThongTinBanGoiMon Cập nhậtLấy danh sách gọi
món của bàn
6 KiemTraMonThayDoi Cập nhậtKiểm tra món có
thay đổi hay không
7 KiemTraTonTaiBanGoiMon Cập nhậtKiểm tra bàn có tồn
tại trong danh sách
không
8 ThemMonVaoBanGoiMon Cập nhật Thêm món vào bàn
đã tồn tại (trường
hợp gộp bàn)
111 3.2.3.6.3 Chi tiết tổ chức các lớp đối tượng lưu trữ 3.2.3.6.3.1 Lớp đối tượng CDataXMLClient • Danh sách các thuộc tính STT Tên Loại Kiểu Miền giá trị Ý nghĩa 1 xmlDSGoiMonFileName Đơn trị string "DSGoiMon.xml" Đường dẫn file XML 2 xmlDSGoiMon Đơn trị Xml Docume nt chứa DS Goi Mon • Danh sách các trách nhiệm: STT Xử lý chính Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 ThemBanGoiMon Cập nhật Thêm bàn vào danh sách gọi món từ chuỗi XML 2 XoaBanGoiMon Cập nhật Xoá danh sách gọi món của bàn 3 TimBanGoiMon Cập nhật 4 LayDanhSachBanGoiMon Cập nhật Lấy DS tên bàn trong file XML 5 LayThongTinBanGoiMon Cập nhật Lấy danh sách gọi món của bàn 6 KiemTraMonThayDoi Cập nhật Kiểm tra món có thay đổi hay không 7 KiemTraTonTaiBanGoiMon Cập nhật Kiểm tra bàn có tồn tại trong danh sách không 8 ThemMonVaoBanGoiMon Cập nhật Thêm món vào bàn đã tồn tại (trường hợp gộp bàn) 112 3.2.3.7 Thiết kế giao diện 3.2.3.7.1 Màn hình chính Hình 3-58 Màn hình chính 3.2.4 Phân hệ “Cafe PocketPC Client” 3.2.4.1 Lược đồ chính mô hình Use-Case Hình 3-59 Lược đồ chính mô hình Use-Case 113 3.2.4.1.1 Danh sách Actor STT Actor Ý nghĩa 1 Phuc vu ban Phục vụ bàn 3.2.4.1.2 Danh sách Use-Case chính STT Use-Case Ý nghĩa 1 Ket noi Kết nối đến server 2 Ngung ket noi Ngừng kết nối đến server 3 Dang nhap Đăng nhập 4 Goi mon Gọi món 5 Tinh tien Tính tiền 6 Doi gop ban Đổi gộp bàn 3.2.4.2 Đặc tả Use-Case chính 3.2.4.2.1 Đặc tả Use-Case “Ket noi” • Tóm tắt: Use case này cho phép nhân viên pha chế thiết lập kết nối với Server. • Dòng sự kiện: o Dòng sự kiện chính: 1. Use case này bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng kết nối. 2. Chương trình kiểm tra thông tin kết nối. 3. Chương trình sẽ thiết lập kết nối với Server và thông báo kết quả. o Dòng sự kiện khác: - Thông tin kết nối không đúng, chương trình sẽ báo lỗi. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: Server phải được khởi động trước khi client muốn kết nối vào. • Post condition: Nếu Use-case thành công thì chương trình sẽ kết nối client với server. • Điểm mở rộng: Không có. 114 3.2.4.2.2 Đặc tả Use-Case “Ngung ket noi” • Tóm tắt: Use case này cho phép nhân viên ngừng thiết lập kết nối với server. • Dòng sự kiện: o Dòng sự kiện chính: 1. Use-case này bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng ngừng kết nối. 2. Chương trình ngừng kết nối với server. o Dòng sự kiện khác: Không có. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: Không có. • Post condition: Chương trình ngừng kết nối với server. • Điểm mở rộng: Không có. 3.2.4.2.3 Đặc tả Use-Case “Dang nhap” • Tóm tắt: Nhân viên sử dụng chức năng này để đăng nhập vào hệ thống. • Dòng sự kiện: o Dòng sự kiện chính: 1. Use case này bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng đăng nhập. 2. Nhân viên sẽ nhập tên, mật mã. 3. Chương trình kiểm tra thông tin đăng nhập. 4. Chương trình gửi thông điệp yêu cầu đăng nhập đến server. 5. Nếu server cho phép, chương trình tự động đăng nhập vào tài khoản và thông báo kết quả. 115 o Dòng sự kiện khác: - Khi tên đăng nhập không hợp lệ , chương trình sẽ báo lỗi và yêu cầu nhập lại. - Khi tên đăng nhập và mật mã không phù hợp, chương trình sẽ báo lỗi và yêu cầu nhập lại. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: Không có. • Post condition: Nếu Use-Case thành công thì nhân viên có thể sử dụng chức năng hoàn thành món. • Điểm mở rộng: Không có. 3.2.4.2.4 Đặc tả Use-Case “Goi mon” • Tóm tắt: Use case này cho phép nhân viên lựa chọn món và gửi yêu cầu đến server. • Dòng sự kiện: o Dòng sự kiện chính: 1. Use case này bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng gọi món. 2. Người dùng sẽ chọn bàn, món và nhập số lượng. 3. Người dùng chọn Gửi để gửi yêu cầu về Server. 4. Server tiếp nhận yêu cầu và thực hiện lưu xuống CSDL. o Dòng sự kiện khác: Trong trường hợp yêu cầu không gửi được tới server, chương trình sẽ báo lỗi. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: 116 -Chương trình phải được kết nối với server. -Người dùng phải đăng nhập với quyền nhân viên trước khi use-case bắt đầu. • Post condition: Nếu Use-case thành công thì danh sách các món thức uống mà khách yêu cầu sẽ được gửi về Server. • Điểm mở rộng: Không có. 3.2.4.2.5 Đặc tả Use-Case “Tinh tien” • Tóm tắt: Use case này cho phép tính tiền khi khách có yêu cầu thanh toán. • Dòng sự kiện: o Dòng sự kiện chính: 1. Use case này bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng tính tiền. 2. Màn hình liệt kê danh sách các bàn. 3. Nhân viên chọn bàn. 4. Nhân viên chọn Gửi để gửi yêu cầu về Server. 5. Server tiếp nhận yêu cầu và gửi lại thông tin gọi món. o Dòng sự kiện khác: -Trong trường hợp yêu cầu không thể gửi tới server, chương trình sẽ thông báo lỗi. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: -Chương trình phải được kết nối với server. -Phải đăng nhập với quyền nhân viên trước khi use-case bắt đầu. • Post condition: Nếu Use-case thành công thì yêu cầu tính tiền sẽ được gửi về Server. • Điểm mở rộng: Không có. 117 3.2.4.2.6 Đặc tả Use-Case “Doi gop ban” • Tóm tắt: Use case này cho phép đổi bàn hoặc gộp hai bàn lại. • Dòng sự kiện: o Dòng sự kiện chính: 1. Use case này bắt đầu khi nhân viên chọn chức năng gộp bàn. 2. Nhân viên chọn yêu cầu đổi hay gộp bàn và chọn bàn tương ứng. 3. Nhân viên chọn Đổi để gửi yêu cầu về Server. 4. Server tiếp nhận và thực hiện yêu cầu. o Dòng sự kiện khác: -Trong trường hợp bàn chọn không phù hợp, chương trình sẽ thông báo lỗi. • Các yêu cầu đặc biệt: Không có. • Điều kiện tiên quyết: -Chương trình phải được kết nối với server. -Phải đăng nhập với quyền nhân viên trước khi use-case bắt đầu. • Post condition: Nếu Use-case thành công thì yêu cầu thay đổi sẽ được gửi về Server. • Điểm mở rộng: Không có. 118 3.2.4.3 Hiện thực hoá Use-Case 3.2.4.3.1 Use-Case “Ket noi” Hình 3-60 Sequence Diagram Ket noi 119 3.2.4.3.2 Use-Case “Ngung ket noi” Hình 3-61 Sequence Diagram Ngung ket noi 3.2.4.3.3 Use-Case “Dang nhap” Hình 3-62 Sequence Diagram Dang nhap 120 3.2.4.3.4 Use-Case “Goi mon” Hình 3-63 Sequence Diagram Goi mon 121 3.2.4.3.5 Use-Case “Tinh tien” Hình 3-64 Sequence Diagram Tinh tien 122 3.2.4.3.6 Use-Case “Doi gop ban” Hình 3-65 Sequence Diagram Doi gop ban 3.2.4.4 Sơ đồ kiến trúc Hình 3-66 Sơ đồ kiến trúc 123 3.2.4.5 Chi tiết lưu trữ các đối tượng 3.2.4.5.1 Hình thức Tài liệu XML 3.2.4.5.2 Cấu trúc DSBan 1 1 DSThucUong 101 CafeDa Café Ly 5000 DSGoiMon 124 3.2.4.6 Chi tiết tổ chức các lớp đối tượng xử lý 3.2.4.6.1 Chi tiết tổ chức các lớp đối tượng xử lý thể hiện 3.2.4.6.1.1 Lớp đối tượng MainClientPPC • Danh sách các thuộc tính STT Tên Loại Kiểu Miền giá trị Ý nghĩa 1 iSoMon Đơn trị int Số món 2 m_isFuntion Đơn trị int 1, 2, 3 Biến cho biết chức năng Thêm (1), sửa (2), xoá (3). 3 thisIP Đơn trị string địa chỉ IP 4 thisUserName Đơn trị string Tên đăng nhập 5 iTruongHop Đơn trị int Xác định chức năng gọi bàn mới (0) hay tính tiền (1). • Danh sách các trách nhiệm: ST T Xử lý chính Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 DoSendMessage Cập nhật Gửi message đến server 2 GiaiQuyetThongTin Cập nhật Xử lý thông tin nhận được từ server 3 NhanDanhSachBan Cập nhật Ghi thông tin danh sách bàn từ chuỗi XML 4 NhanDanhSachThucUong Cập nhật Nhận thông tin danh sách thức uống từ server, ghi xuống file 5 XuLyMessage Cập nhật Xử lý các message nhận và gửi 6 XuLyThongBaoTraBan Cập nhật Xử lý thông báo trả bàn của server 7 GiaiQuyetGuiGoiMonTuChoi Cập nhật 8 GiaiQuyetTuChoi Cập nhật 125 3.2.4.6.2 Chi tiết tổ chức các lớp đối tượng xử lý nghiệp vụ và lưu trữ 3.2.4.6.2.1 Lớp đối tượng MultiCommFramework • Danh sách các trách nhiệm: STT Xử lý chính Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 client_OnJoined Cập nhật Phát sinh khi client kết nối vào 2 multiComm_OnReceive Cập nhật Phát sinh khi nhận được thông điệp 3 multiComm_OnTerminate Cập nhật Phát sinh khi ngừng kết nối 4 SendMessage Cập nhật Gửi message 3.2.4.6.2.2 Lớp đối tượng CDataXMLClient • Danh sách các thuộc tính STT Tên Loại Kiểu Miền giá trị Ý nghĩa 1 xmlThucUong Đơn trị Xml doc Danh sách thức uống 2 xmlDSGoiMon Đơn trị Xml doc Danh sách gọi món • Danh sách các trách nhiệm: STT Xử lý chính Loại Ý nghĩa Ghi chú 1 ThemBanGoiMon Cập nhật Thêm bàn vào danh sách gọi món từ chuỗi XML 2 XoaBanGoiMon Cập nhật Xoá danh sách gọi món của bàn 3 TimBanGoiMon Cập nhật 4 LayDanhSachBanGoiMon Cập nhật Lấy DS tên bàn trong file XML 5 LayThongTinBanGoiMon Cập nhật Lấy danh sách gọi món của bàn 6 KiemTraTonTaiBanGoiMon Cập nhật Kiểm tra bàn có tồn tại trong danh sách không
File đính kèm:
- ngien_cuu_va_paht_trien_tren_amng_ko_day_9.pdf