Hướng dẫn vận hành MICROMASTER 440
Mục lục
1 Lắp đặt cơ khí. 5
1.1 Khoảng cách lắp đặt .5
1.2 Kích thước lắp đặt.5
2 Lắp đặt phần điện . 6
2.1 Các thông số kĩ thuật .6
2.2 Các đầu nối mạch lực . 13
2.3 Các đầu dây điều khiển. 21
2.4 Sơ đồ nguyên lý . 22
3 Cài đặt mặc định . 23
3.1 Khoá chuyển đổi DIP 50/60 HZ . 23
4 Truyền thông . 24
4.1 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ Phần mềm STARTER. 24
4.2 Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ AOP. 24
4.3 Giao diện BUS (CB). 25
5 BOP/AOP (Tuỳ chọn) . 26
5.1 Các nút và các chức năng . 26
5.2 Thay đổi các thông số. 27
6 Cài đặt thông số. 28
6.1 Cài đặt thông số nhanh. 28
6.2 Nhận dạng động cơ . 32
6.3 Dòng từ hoá . 32
6.4 Cài đặt ứng dụng . 34
6.4.1 Giao diện nối tiếp . 34
6.4.2 Chọn nguồn lệnh. 34
6.4.3 Đầu vào số (DIN) . 35
6.4.4 Các đầu ra số (DOUT) . 36
6.4.5 Chọn giá trị điểm đặt tần số . 37
6.4.6 Đầu vào tương tự (ADC). 38
6.4.7 Đầu ra tương tự (DAC) . 39
6.4.8 Chiết áp xung (MOP) . 40
6.4.9 Tần số cố định (FF). 41
6.4.10 Chạy nhấp. 42
6.4.11 Bộ phát hàm tạo độ dốc (RFG). 43
6.4.12 Các tần số quy chiếu / giới hạn . 44
6.4.13 Bảo vệ bộ biến tần . 45
6.4.14 Bảo vệ nhiệt động cơ. 45
6.4.15 Encoder. 47
6.4.16 Điều khiển V/f. 48
6.4.17 Điều khiển định hướng trường (FCC). 50
6.4.17.1 Điều khiển vectơ không sensor (SLVC). 51
6.4.17.2 Điều khiển vectơ có encoder (VC). 53
6.4.18 Các chức năng cụ thể của biến tần . 55
6.4.18.1 Khởi động bám. 55
6.4.18.2 Tự khởi động. 55
6.4.18.3 Phanh hãm cơ khí của động cơ. 56
6.4.18.4 Hãm một chiều (DC) . 58Tháng 7/05 Mục lục
MICROMASTER 440
Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn)
4
6.4.18.5 Hãm hỗn hợp . 59
6.4.18.6 Hãm động năng. 60
6.4.18.7 Bộ điều khiển Vdc . 60
6.4.18.8 Bộ điều khiển PID . 61
6.4.18.9 Các khối chức năng tự do (FFB) . 62
6.4.19 Tập dữ liệu lệnh và truyền động . 63
6.4.20 Thông số chẩn đoán . 66
6.5 Cài đặt nối tiếp . 67
6.6 Cài đặt lại các thông số mặc định . 67
7 Các chế độ hiển thị và cảnh báo . 68
7.1 Hiển thị trạng thái LED. 68
7.2 Các thông báo lỗi và cảnh báo . 69
8 Danh mục Thuật ngữ viết tắt . 70
ị giá trị đặt tần số tổng ( giá trị chuẩn) theo đơn vị Hz sau bộ phát hàm tạo độ dốc. Các giá trị tần số thực tế Mô hình tính toán Giá trị thực của tốc độ được lọc Giá trị thực của tần số được lọc Giá trị tần số thực Tần số xung encoder ở giá trị tần số thực 6 Cài đặt thông số Tháng 7/05 MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 67 6.5 Cài đặt nối tiếp Giá trị thông số cài đặt hiện thời có thể được chuyển sang bộ biến tần MICROMASTER 440 nhờ bộ phần mềm STARTER hoặc bộ DRIVEMONITOR (hãy xem phần 4.1 “Thiết lập truyền thông MICROMASTER 440 ⇔ STARTER”). Các ứng dụng điển hình của cách cài đặt nối tiếp gồm: 1. Nếu một số hệ truyền động phải cài đặt theo cùng một cấu hình và có cùng một số chức năng. Phải thực hiện cài đặt nhanh/ ứng dụng (cài đặt lần đầu) cho hệ truyền động đầu tiên. Sau đó các giá trị thông số được chuyển đến các hệ truyền động khác. 2. Khi thay thế các biến tần MICROMASTER 440. 6.6 Cài đặt lại các thông số mặc định P0003 = 1 Mức độ truy cập của người sử dụng 1 1 Mức cơ bản P0004 =0 Bộ lọc thông số 0 0 Tất cả các thông số P0010 =30 Cài đặt thông số 0 30 Chế độ cài đặt khi xuất xưởng (mặc định) P0970 =1 Cài đặt lại chế độ cài đặt mặc định 0 0 Không cài đặt mặc định 1 Cài đặt lại thông số mặc định Bộ biến tần thực hiện chế độ cài đặt lại thông số mặc định (kéo dài khoảng 10 s) và sau đó tự động thoát ra khỏi chế độ này đồng thời đặt lại các thông số sau: P0970=0: Không cài đặt mặc định P0010=0: Sẵn sàng làm việc KHỞI ĐỘNG KẾT THÚC BUSY Tháng 7/05 7 Các chế độ hiển thị và cảnh báo MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 68 7 Các chế độ hiển thị và cảnh báo 7.1 Hiển thị trạng thái LED Chưa có đầu nối nguồn Lỗi do quá nhiệt ở bộ biến tần Sẵn sàng hoạt động Cảnh báo giới hạn dòng. Cả 2 đèn LED cùng nháy chậm. Lỗi của bộ biến tần ngoài các lỗi được liệt kê dưới đây. Các cảnh báo khác. Hai hai đèn LED nháy chậm luân phiên. Biến tần đang hoạt động Dừng do thấp áp/ Cảnh báo thấp áp Lỗi quá dòng Bộ truyền động không ở trạng thái sẵn sàng Lỗi quá áp ROM bị lỗi. Cả 2 đèn LED đều nhấp nháy nhanh cùng một lúc. Lỗi do quá nhiệt ở động cơ RAM bị lỗi. Cả 2 đèn LED đều nhấp nháy nhanh luân phiên. Các đèn LED hiển thị trạng thái của bộ truyền động điện Nhấp nháy nhanh khoảng 0.3 giây Nhấp nháy chậm khoảng 1giây 7 Các chế độ hiển thị và cảnh báo Tháng 7/05 MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 69 7.2 Các thông báo lỗi và cảnh báo Lỗi Ý nghĩa lỗi Cảnh báo Ý nghĩa F0001 Lỗi quá dòng A0501 Giới hạn dòng F0002 Lỗi quá áp A0502 Giới hạn quá áp F0003 Lỗi thấp áp A0503 Giới hạn thấp áp F0004 Quá nhiệt độ biến tần A0504 Quá nhiệt độ của biến tần F0005 Quá tải I2t của biến tần A0505 Quá tải I2t của biến tần F0011 Quá tải động cơ I2t A0506 Lỗi chu kỳ mang tải của biến tần F0012 Mất tín hiệu nhiệt độ bộ biến tần A0511 Quá tải động cơ I2t F0015 Mất tín hiệu nhiệt độ của động cơ A0520 Quá nhiệt độ của bộ chỉnh lưu F0020 Mất pha A0521 Quá nhiệt độ môi trường xung quanh F0021 Lỗi chạm đất A0522 Mất liên lạc I2C F0022 Lỗi phần cứng biến tần A0523 Lỗi đầu ra F0023 Lỗi đầu ra A0535 Điện trở phanh nóng F0024 Quá nhiệt độ của bộ chỉnh lưu A0541 Chế độ xác định dữ liệu động cơ được kích hoạt F0030 Quạt hỏng A0542 Chế độ tối ưu hoá điều khiển tốc độ được kích hoạt F0035 Lỗi tự động khởi động lại sau n A0590 Cảnh báo mất tín hiệu phản hồi encoder F0040 Lỗi hiệu chỉnh tự động A0600 Cảnh báo làm việc quá mức RTOS F0041 Lỗi xác định dữ liệu động cơ A0700- Cảnh báo CB 1 F0042 Lỗi tối ưu hoá điều khiển tốc độ F0051 Lỗi thông số EEPROM A0709 Cảnh báo CB 9 F0052 Lỗi phần Công suất biến tần A0710 Lỗi truyền thông CB F0053 Lỗi IO EEPROM A0711 Lỗi cấu hình CB F0054 Bảng mạch I/O hỏng A0910 Bộ điều khiển Vdc-max không được kích hoạt F0060 ASIC lỗi A0911 Bộ điều khiển Vdc-max được kích hoạt F0070 Lỗi giá trị điểm đặt CB A0912 Bộ điều khiển Vdc-min được kích hoạt F0071 Lỗi giá trị điểm đặt USS (trên đường truyền BOP) A0920 Các thông số ADC không được đặt hợp lý F0072 Lỗi giá trị điểm đặt USS (trên đường truyền COM) A0921 Các thông số DAC không được đặt hợp lý F0080 Mất tín hiệu vào từ ADC A0922 Bộ biến tần không nối tải F0085 Lỗi từ bên ngoài A0923 Yêu cầu chạy nhấp trái phải đồng thời F0090 Mất phản hồi encoder A0952 Cảnh báo đứt dây đai truyền động (chạy không tải) F0101 Tràn bộ nhớ biến tần A0936 Tự động điều chỉnh PID được kích hoạt F0221 Giá trị phản hồi PID thấp hơn giá trị nhỏ nhất F0222 Giá trị phản hồi PID lớn hơn giá trị lớn nhất F0450 Lỗi các chế độ kiểm tra BIST (chỉ ở chế độ dịch vụ) F0452 Lỗi đứt dây đai truyền động (chạy không tải) Tháng 7/05 Thuật ngữ viết tắt MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 70 Danh mục các thuật ngữ viết tắt STT Thuật ngữ viết tắt Dạng đầy đủ tiếng Anh Thuật ngữ tiếng Việt 1 AC Alternating Current Dòng xoay chiều 2 ADC Ânalog Digital Converter Bộ biến đổi tương tự/số 3 AFM Àdditional Frequency Converter Bộ biến đổi tần số bổ sung 4 AOP Advanced Operator Pannel Bảng điều khiển nâng cao 5 Asic Application Specific IC’s Mạch tích hợp IC đã cài các ứng dụng cụ thể 6 ASP Analog Setpoint Điểm đặt tương tự 7 BCD Binary-Coded Decimal Mã BCD 8 BI Binector Input Giá trị đầu vào của BICO ở dạng bit 9 BICO Binector/Conector Công nghệ của Siemens kết nối các khâu khác nhau của hệ điều khiển bên trong bộ biến tần MICROMASTER 11 BO Binector Output Giá trị đầu ra của BICO ở dạng bit 12 BOP Basic Operator Panel Bảng vận hành cơ bản 13 BOP link Basic Operator Panel link Đường truyền BOP 14 CAN Controller Area Network Mạng truyền thông CAN 15 CB Comunication Board Bảng truyền thông 16 CB Bus Interface Giao diện bus 17 CB Comunication Board Môđun truyền thông 18 CDS Command Data Set Bộ dữ liệu lệnh 19 CDS1 Command Data Set 1 Bộ dữ liệu lệnh 1 20 CDS2 Command Data Set 2 Bộ dữ liệu lệnh 2 21 CI Connector Input Giá trị đầu vào của BICO ở dạng từ (số thực) 22 CM Configuration Management Quản lý cấu hình 23 CO Connector Output Giá trị đầu ra của BICO ở dạng từ (số thực) 24 COM Change-over/Common Chân chung của rơle có 1 tiếp điểm thường đóng và một tiếp điểm thường mở 25 CT Constant Torque Mômen không đổi 26 DAC Digital Analog Converter Bộ biến đổi số tương tự 27 DAC1 Digital Analog Converter 1 Bộ biến đổi số tương tự số 1 28 DAC2 Digital Analog Converter 2 Bộ biến đổi số tương tự số 2 33 DDS Drive Data Set Bộ dữ liệu truyền động 34 DDS1 Drive Data Set 1 Bộ dữ liệu truyền động 1 35 DDS2 Drive Data Set 2 Bộ dữ liệu truyền động 2 37 DIN Digital Input Đầu vào số 38 DIP DIP switch Khoá chuyển mạch dạng DIP 39 DOUT Digital Output Đầu ra số 40 EEPROM Electrical erasable programmable read-only memory Bộ nhớ cứng có thể xoá và ghi lại bằng điện 41 FCC Flux Current Control Điều khiển dòng từ thông 42 FF Fixed Frequency Tần số cố định 43 FFB Free Function Block Khối chức năng tự do 44 FFBs Free Function Blocks Các khối chức năng tự do 45 Fn Function Phím chức năng 46 FS Flying Start Khởi động bám 47 FU-spec FU-specification Thông số FU phụ thuộc vào công suất định mức của biến tần 48 HSW Main Setpoint Điểm đặt chính 49 HTL High- Thershold Logic Lôgic mức cao 50 Hys Hysterics Trễ Thuật ngữ viết tắt Tháng 7/05 MICROMASTER 440 Hướng dẫn vận hành (Bản rút gọn) 71 51 IGBT Insulated Gate Bipolar Transistor Tranzitor lưỡng cực cực cổng cách ly 52 LCD Liquid Crystal Display Màn hình tính thể lỏng 53 LED Light Emiting diode Diode phát quang 54 MHB Motor Holding Brake Phanh hãm ngoài 55 MOP Motor Potentiometer Chiết áp xung 56 NC Normally Closed Tiếp điểm thường đóng 57 n-ctrl n- control Điều khiển tốc độ 58 NO Normally Opened Tiếp điểm thường mở 59 NPN Negative-Positive- Negative (low active) Trạng thái tích cực thấp 60 OFF1 Controlled STOP Chức năng làm cho động cơ dừng theo đặc tính giảm tốc được chọn. 61 OFF2 Free torque motor STOP Chức năng làm cho động cơ dừng tự do 62 OFF3 Emergency STOP Chức năng làm cho động cơ giảm tốc nhanh 63 P Setting parameter Thông số cài đặt 64 PC Personal Computer Máy tính 65 PC COM- PC Communication Cổng truyền thông của máy tính 66 PG Programmer Máy lập trình 68 PI Propotional integral Khâu tích phân tỷ lệ 69 PID Proportional Integral Derivative Khâu vi tích phân tỷ lệ 71 PLC Programmable Logic Controller Bộ điều khiển lôgic khả trình 72 PNP Positive-Negative-Positive Trạng thái tích cực cao 73 PTC Positive Temperature Coefficient Sensor bảo vệ nhiệt động cơ hiệu ứng dương 74 PTC Connection for PTC/KTY84 Đầu dây nối cho PTC / KTY84 75 PZD Process Data Xử lý dữ liệu 76 QC Quick Commissioning Cài đặt nhanh 77 r Monitoring parameter Thông số quan sát (chỉ đọc) 78 RAM Random Acess Memory Bộ nhớ truy cập ngẫu nhiên 79 RFG Ramp function generator Bộ phát hàm tạo độ dốc 80 ROM Read-only Memory Bộ nhớ chỉ đọc 82 RTOS Real time operating system Hệ điều hành hoạt động thời gian thực 83 SLVC Sensorless Vector Control Điều khiển vectơ không sensor 84 STW Control word Từ điều khiển 85 Ti Integral time constant Hằng số thời gian tích phân của Bit 86 Timer Bộ định thời 87 Tn Hệ số vi phân 88 Tp Hệ số tỷ lệ 89 TTL Transitor-Transistor Logic Lôgic mức thấp 90 UL Underwriters Laboratories tiêu chuẩn UL 91 USS Universial Series Interface Giao diện nối tiếp USS 92 VC Vector Control Điều khiển vectơ 93 VDC DC link voltage Điện áp một chiều DC link 94 VT Variable Torque Mômen thay đổi 95 ZSW Status Word Từ trạng thái 96 ZUSW Additional Setpoint Giá trị đặt bổ sung Văn phòng đại diện Siemens AG Việt nam Ban Tự động hóa và Truyền động (A&D) Hà Nội: Tầng 8 Tòa nhà Hàng Hải - 1 Đào Duy Anh - Đống Đa – Hà Nội. ĐT: 577 6688 Fax: 577 6699 Tp. Hồ Chí Minh: Tầng 2 Tòa nhà Landmark – 5B Tôn Đức Thắng – Q1 ĐT: 825 1900 Fax: 825 1580
File đính kèm:
- huong_dan_van_hanh_micromaster_440.pdf