Hướng dẫn sử dụng V1000 Series Inverter

A1-01 Mức truy

cập thông số

0: Chỉ hoạt động.

1: Những thông số thường sử dụng.

2: Mức truy cập cao.

0 - 2 1 2

A1-02 Lựa chọn

phương

pháp điều

khiển

0: Điều khiển V/f không có PG.

2: Điều khiển vector vòng hở .

5: Điều khiển vector vòng hở PM.

0, 2, 5 1 0

A1-04 Mật khẩu 1 0 - 9999 1 0

A1-05 Mật khẩu 2

Khi giá trị cài đặt ở A1 – 04 không giống

với A1 - 05, những thông số A1-01 đến

A1-03 và A2-01 đến A2 - 32 không thể

thay đổi được trừ khi giá trị thiết lập A1-

04 và A1-05 được xác nhận.

0 - 9999 1 0

pdf50 trang | Chuyên mục: Chi Tiết Máy | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 435 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Hướng dẫn sử dụng V1000 Series Inverter, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
nối 
Đặt hoạt động điều khiển khi hoạt động số 
được di chuyển trong chế độ Local hoặc 
với b1-02 = 0 
0: Điều khiển sẽ tiếp tục hoạt động. 
1: Điều khiển sẽ xảy ra lỗi (OPR) & 
Motor sẽ dừng tự do. 
0,1 1 0 
o2-07 Điều khiển 
Motor lúc 
cấp nguồn 
0: Thuận 
1: Nghịch 
Thông số này phụ thuộc vào hoạt động 
điều khiển được chuyển đến bộ giao diện 
điều khiển. 
0, 1 1 0 
Chuyển 
động 
thuận 
Chọn 
giám sát 
o2-09 Phương 
pháp mặt 
định 
0: Nhật 
1: Châu âu 
2: Mỹ 
3: Trung Quốc 
0 - 3 1 0 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 
 Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 42 - 
Chức 
năng 
Số 
thứ 
tự 
Ý nghĩa 
chức năng Mô tả 
Phạm vi 
cài đặt 
Đơn 
vị cài 
đặt 
Giá 
trị 
mặc 
định 
o4-01 Đặt thời 
gian hoạt 
động được 
tích lũy 
Đặt giá trị ban đầu cho thời gian hoạt 
động tích lũy của điều khiển trong đơn vị 
là 10h 
0 - 9999 1 0 
o4-02 Chọn thời 
gian hoạt 
động được 
tích lũy 
Đặt thông số này để ghi lại thời gian hoạt 
động tích lũy (U4-01). 
0: Ghi thời gian cấp nguồn. 
1: Ghi thời gian hoạt động khi điều khiển 
ngõ ra kích hoạt (thời gian hoạt động 
ngõ ra) 
0, 1 1 0 
o4-03 Đặt thời 
gian hoạt 
động quạt 
làm mát 
Được sử dụng đặt lại đếm thời gian hoạt 
động quạt làm mát U1-04 
0 - 9999 1 0 
o4-05 Cài đặt duy 
trì tụ điện 
Đặt lại thời gian giám sát duy trì tụ điện 
U4-05 
0 - 150 1 0 % 
o4-07 Đặt rơle duy 
trì ngăn 
dòng Inrush 
Đặt lại giám sát rơle duy trì ngăn dòng 
Inrush U4-06 
0 - 150 1 0 % 
o4-09 Đặt duy trì 
IGBT 
Đặt ghi lại thời gian sử dụng IGBT. 
Xem U4-07 
0 - 150 1 0 % 
o4-11 Chọn mặt 
định U2, U3 
0: Lưu lại dữ liệu giám sát lỗi 
1: Đặt lại dữ liệu giám sát lỗi 
0, 1 1 0 
o4-12 Chọn mặt 
định giám 
sát Kwh 
0: Lưu lại dữ liệu giám sát U4-10 
 & U4-11 
1: Đặt lại dữ liệu giám sát U4-10 & U4-11 
0, 1 1 0 
Thời 
gian duy 
trì 
o4-13 Chọn mặt 
định điều 
khiển số của 
lệnh Run 
0: Lưu lại số của điều khiển Run 
1: Đặt lại số của điều khiển Run 
0, 1 1 0 
r1-01 Kết nối 
thông số 
DWEZ 1 
(trên) 
Thông số 1 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-02 Kết nối 
thông số 
DWEZ 1 
(dưới) 
Thông số 1 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-03 Kết nối 
thông số 
DWEZ 2 
(trên) 
Thông số 2 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-04 Kết nối 
thông số 
DWEZ 2 
(dưới) 
Thông số 2 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
Những 
thông số 
DWEZ 
r1-05 Kết nối 
thông số 
DWEZ 3 
(trên) 
Thông số 3 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 
 Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 43 - 
Chức 
năng 
Số 
thứ 
tự 
Ý nghĩa 
chức năng Mô tả 
Phạm vi 
cài đặt 
Đơn 
vị cài 
đặt 
Giá 
trị 
mặc 
định 
r1-06 Kết nối 
thông số 
DWEZ 3 
(dưới) 
Thông số 3 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-07 Kết nối 
thông số 
DWEZ 4 
(trên) 
Thông số 4 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-08 Kết nối 
thông số 
DWEZ 4 
(dưới) 
Thông số 4 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-09 Kết nối 
thông số 
DWEZ 5 
(trên) 
Thông số 5 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-10 Kết nối 
thông số 
DWEZ 5 
(dưới) 
Thông số 5 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-11 Kết nối 
thông số 
DWEZ 6 
(trên) 
Thông số 6 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-12 Kết nối 
thông số 
DWEZ 6 
(dưới) 
Thông số 6 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-13 Kết nối 
thông số 
DWEZ 7 
(trên) 
Thông số 7 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-14 Kết nối 
thông số 
DWEZ 7 
(dưới) 
Thông số 7 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-15 Kết nối 
thông số 
DWEZ 8 
(trên) 
Thông số 8 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-16 Kết nối 
thông số 
DWEZ 8 
(dưới) 
Thông số 8 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
Những 
thông số 
DWEZ 
r1-17 Kết nối 
thông số 
DWEZ 9 
(trên) 
Thông số 9 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 
 Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 44 - 
Chức 
năng 
Số 
thứ 
tự 
Ý nghĩa 
chức năng Mô tả 
Phạm vi 
cài đặt 
Đơn 
vị cài 
đặt 
Giá 
trị 
mặc 
định 
r1-18 Kết nối 
thông số 
DWEZ 9 
(dưới) 
Thông số 9 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-19 Kết nối 
thông số 
DWEZ 10 
(trên) 
Thông số 10 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-20 Kết nối 
thông số 
DWEZ 10 
(dưới) 
Thông số 10 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-21 Kết nối 
thông số 
DWEZ 11 
(trên) 
Thông số 11 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-22 Kết nối 
thông số 
DWEZ 11 
(dưới) 
Thông số 11 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-23 Kết nối 
thông số 
DWEZ 12 
(trên) 
Thông số 12 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-24 Kết nối 
thông số 
DWEZ 12 
(dưới) 
Thông số 12 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-25 Kết nối 
thông số 
DWEZ 13 
(trên) 
Thông số 13 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-26 Kết nối 
thông số 
DWEZ 13 
(dưới) 
Thông số 13 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-27 Kết nối 
thông số 
DWEZ 14 
(trên) 
Thông số 14 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-28 Kết nối 
thông số 
DWEZ 14 
(dưới) 
Thông số 14 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
Những 
thông số 
DWEZ 
r1-29 Kết nối 
thông số 
DWEZ 15 
(trên) 
Thông số 15 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 
 Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 45 - 
Chức 
năng 
Số 
thứ 
tự 
Ý nghĩa 
chức năng Mô tả 
Phạm vi 
cài đặt 
Đơn 
vị cài 
đặt 
Giá 
trị 
mặc 
định 
r1-30 
Kết nối 
thông số 
DWEZ 15 
(dưới) 
Thông số 15 cho kết nối DWEZ (dưới) 
0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-31 Kết nối 
thông số 
DWEZ 16 
(trên) 
Thông số 16 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-32 Kết nối 
thông số 
DWEZ 16 
(dưới) 
Thông số 16 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-33 Kết nối 
thông số 
DWEZ 17 
(trên) 
Thông số 17 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-34 Kết nối 
thông số 
DWEZ 17 
(dưới) 
Thông số 17 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-35 Kết nối 
thông số 
DWEZ 18 
(trên) 
Thông số 18 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-36 Kết nối 
thông số 
DWEZ 18 
(dưới) 
Thông số 18 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-37 Kết nối 
thông số 
DWEZ 19 
(trên) 
Thông số 19 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-38 Kết nối 
thông số 
DWEZ 19 
(dưới) 
Thông số 19 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
r1-39 Kết nối 
thông số 
DWEZ 20 
(trên) 
Thông số 20 cho kết nối DWEZ (trên) 0 - 
FFFFH 
1 0 
Những 
thông số 
DWEZ 
r1-40 Kết nối 
thông số 
DWEZ 20 
(dưới) 
Thông số 20 cho kết nối DWEZ (dưới) 0 - 
FFFFH 
1 0 
Tài liệu hướng dẫn sử dụng V1000 
 Công Ty Thiết Bị Bán Dẫn & Đo Lường PHÁT MINH - Page 46 - 
Chức 
năng 
Số 
thứ 
tự 
Ý nghĩa 
chức năng Mô tả 
Phạm vi 
cài đặt 
Đơn 
vị cài 
đặt 
Giá 
trị 
mặc 
định 
T1-00 
Chọn motor 
1/2 
1: Motor 1 
2: Motor 2 
1,2 
1 
1 
T1-01 Chọn chế độ 
Autotuning 
0: Rotational autotuning 
2: Stationary autotuning for line-to-line 
resistance 
3: Rotational autotuning cho điều khiển 
V/ f. 
0, 2, 3 1 - 
T1-02 Công suất 
định mức 
Motor 
Thiết lập công suất Motor trong đơn vị là 
kW 
0.00-
650.00 
0.01 - 
T1-03 Điện áp định 
mức Motor 
Thiết lập điện áp ra Motor trong đơn vị là 
Volts 
0.0 -
255.5 
0.1 - 
T1-04 Dòng định 
mức Motor 
Thiết lập dòng ra Motor trong đơn vị là 
Amperes 
10-
200% 
dòng 
định 
mức 
Motor 
- - 
T1-05 Tần số cơ 
bản Motor 
Thiết lập tần số cơ bản Motor trong đơn vị 
là Hz 
0.0- 
400.0 
0.1 60.0
Hz 
T1-06 Số cực 
motor 
Thiết lập số cực Motor 2- 48 1 4 
T1-07 Tốc độ của 
cơ bản 
Motor 
Tốc độ của cơ bản Motor min-1 0-24000 1 1750 
rpm 
Điều 
khiển 
Motor 
T1-11 Số xung PG 
khi chạy 
Cung cấp từ tính mất để xác nhận cho hệ 
số tiết kiệm năng lượng. Giá trị cài đặt 
E2-10 (mất từ tính Motor) khi nguồn cấp. 
Nếu T1-02 được thay đổi, giá trị mặt định 
phù hợp để chọn công suất sẽ xuất hiện. 
0-65535 
- 
- 
Chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm và sử dụng sản phẩm biến tần YASKAWA trong thời gian 
qua. Vui lòng liên lạc với chúng tôi để được hổ trợ kỹ thuật một cách tốt nhất. 
Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ Quý khách. 
Trân trọng kính chào. 
ENGINEERING SERVICES CENTER
HEAD OFFICE
HA NOI OFFICE
DONG NAI OFFICE
2nd Floor, THAI HUY Office Building,
#307/4 Nguyen Van Troi St., Tan Binh Dist.,
Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-8-844 5985 Fax: +84-8-844 5987
e-mail: info@pwm.com.vn
#1412, Building 17T10, Trung Hoa-Nhan Chinh Town,
Cau Giay Dist., Ha Noi, Vietnam.
Tel: +84-4-281 1365 Fax: +84-4-281 1367
e-mail: hanoi@pwm.com.vn
#1, Ha Noi Highway, Long Binh Ward,
Bien Hoa City, Dong Nai Province, Vietnam.
Tel: +84-61-399 1430 Fax: +84-61-399 3232
e-mail: dongnai@pwm.com.vn
#54 Hong Ha Street, Tan Binh Dist.,
Ho Chi Minh City, Vietnam.
Tel: +84-8-547 0049 Fax: +84-8-547 0050
e-mail: service@pwm.com.vn
JAPAN OFFICE
1-7-1 Nishigahara Kita-ku, Tokyo, Japan. 114-0024
Tel: +81-3-5961 3958 Fax: +81-3-3915 5286
e-mail: ichiro.inasawa@pwm.com.vn
PWM SEMICONDUCTOR & INSTRUMENTS CO.,LTD
h
t
t
p
:
/
/
w
w
w
.
p
w
m
.
c
o
m
.
v
n
Thiết kế và lắp ặt các hệ thống tự ộng, hệ thống hoạt ộng ồng bộ
nhiều biến tần và các dự án về nguồn ện,...theo yêu cầu khách hàng.
đ đ đ đ
đi
Qui trình sửa chữa chuyên nghiệp, kỹ thuật viên nhiều kinh nghiệm
ược ào tạo bởi YASKAWA ENGINEERING &
ược sự giám sát của các chuyên gia Nhật Bản tại công ty cùng với
sư hỗ trợ của các thiết bị o lường chính xác cao ộ, máy móc sau
khi sửa chữa luôn ạt ến mức ổn ịnh cao nhất.
đ đ
Đ
đ đ
đ đ đ
TDK-Lambda.
Bảo trì, sửa chữa các loại máy móc, thiết bị o lường, biến tần,
bộ nguồn, UPS của tất cả các nhãn hiệu trên thế giới.
đ
TRUNG TÂM DỊCH VỤ KỸ THUẬT

File đính kèm:

  • pdfhuong_dan_su_dung_v1000_series_inverter.pdf