Hướng dẫn sử dụng biến tần G7
A1-01 Mức truy cập
thông số
0 : chỉ cho phép giám sát
1 : chỉ dung để chọn các hằng số
2 : di chuyển lên phía trên
0->2 1 2
A1-02 Lựa chọn
phương pháp
điều khiển
0 : điều khiển đặc tính V/f không có PG
1 : điều khiển đặc tính V/f có PG
2 : điều khiển vector vòng lập hở 1
3 : điều khiển vector có PG
4 : điều khiển vector vòng lập hở 2
0->4 1 2
A1-03 Thiết lập ban
đầu
1110 : sử dụng theo o2-03
2220 : 2 dây
3330 : 3 dây
0->3330 1 0
A1-04 Mật khẩu 0->9999 1 0
c độ thấp không cho phép 1 : OL2 đặt tính tại tốc độ thấp cho phép 0,1 1 1 Bảo vệ phần cứng (tt) L8-18 Chọn phần mếm CLA 0 : không cho phép (độ lợi =0) 1 : cho phép 0,1 1 1 N1-01 Chọn chức năng ngăn ngừa 0 : không cho phép chức năng tìm-ngăn ngừa 1 : cho phép chức năng tìm-cải tiấn chức năng này chỉ cho phép điều chỉnh đặc tính V/f. 1-20 1% 5% N1-02 Độ lợi năng ngăn ngừa Bình thường không cần điều chỉnh. nếu xảy ra rung động với tải nhỏ, tăng lên nếu lắp them motor, giảm xuống nếu thiết lập quá lớn, áp cũng sẽ được khử nhiễu. 100-200 1% 150% Chức năng ngăn ngừa N1-03 Thời gian ngăn ngừa Thiết lập thời gian chờ cơ bản theo đơn vị ms 0-500 10ms N2-01 Phát hiện độ lợi phản hồi tốc độ (AFR) Thường không cần điều chỉnh. Hiệu chỉnh khi: nếu khả năng đáp ứng thấp, giảm giá trị xuống. Điều chỉnh 0.05, trong khi đang kiểm tra khả năng đáp ứng. 0.0-10.0 1.0s 1.0s N2-02 Phát hiện thời gian phản hồi tốc độ (AFR) Thiết lập thời gian phát hiện tỉ số thay đổi phát hiện phản hồi tốc độ 30-1200 1s 40s Chức năng bảo vệ hồi tiếp tốc độ N2-03 Phát hiện thời gian phản hồi tốc độ 2 (AFR) Tăng giá trị thiết lập nếu xảy ra quá áp (OV) ngay lúc tăng tốc hoặc thay đổi tải. 0-2000 1ms 750ms N3-01 Giảm độ rộng tần sồ có độ trượt cao lúc thắng Giảm độ rộng tần sồ có độ trượt cao lúc thắng: % của tần số tham chiếu, lớn nhất là bằng tần số lớn nhất E1-04 tương đương với 100% 1-20 1% 5% N3-02 Giới hạn dòng có độ trượt cao lúc thắng Giới hạn dòng có độ trượt cao lúc thắng : % của dòng định mức motor 100-200 1% 150% N3-03 Thời gian dừng đều có độ trượt cao lúc thắng với tần số ngõ ra cho FMIN(105Hz) trong quá trình hiệu chỉnh V/f có hiệu lực trong khi giảm tốc có độ trượt cao. 0.0-10.0 1.0s 1.0s Độ trượt N3-04 Thời gian OL có độ trượt cao lúc thắng Thiếtlập thời gian OL khi tần số đầu ra không thay đổi 30-1200 1s 40s Tài liệu hướng dẫn sử dụng Biến tần G7 Công Ty Thiết bị Bán dẫn & Đo lường PHÁT MINH Trang 27 Chức năng Số thứ tự Ý nghĩa chức năng Mô tả Phạm vi cài đặt Đơn vị cài đặt Giá trị mặc định N4-07 Thời gian tích (I) phân tốc độ Thiết lập thời gian tích phân cho ước lượng tốc độ điều khiển PID 0.000- 9.999 0.00 1ms 0.060 ms N4-08 Độ lợi tỉ lệ (P) tốc độ Thiết lập tỉ lệ cho ước lượng tốc độ điều khiển PID 0-100 1 15 N4-10 Độ lợi tỉ lệ tốc độ cao Ước lượng tốc độ cho điều khiển PI 40-70 1Hz 70Hz N4-11 Ước lượng tần số tốc độ Thiết lập tần số vận hành có tốc độ cao/thấp cho ước lượng tốc độ. 0.0-3.0 0.1 0.3 N4-15 Hệ số ổn định tái sinh tốc độ thấp Tăng giá trị thiết lập lên nếu nguồn áp cao cho tốc độ thấp chạy chế độ tái sinh. Nếu thiết lập quá lớn, giám sát mômen tham chiếu và mômen chính xác hiện tại có thể bị giảm đi. 0.0-5.0 0.1 0.8 N4-17 Điều chỉnh độ lợi mômen Điều chỉnh độ lợi mômen cho nguồn chạy tốc độ thấp 0.90- 1.30 0.01 1.00 N4-18 Điều chỉnh độ lợi điện trở Điều chỉnh độ lợi điện trở cho ước lượng tỉ lệ tốc độ 20-70 1Hz 50Hz N4-28 Ước lượng tần số tốc độ 2 Thiết lập tần số vận hành có tốc độ cao/thấp cho ước lượng tốc độ trong quá trình giảm tốc. Thường không cần quan tâm. 0.00- 0.40 0.01 0.10 N4-29 Điều chỉnh độ lợi mômen 2 Điều chỉnh độ lợi mômen cho nguồn chạy tốc độ thấp. Nếu thiết lập quá cao, nguồn có thể giảm Thường không cần quan tâm. 0.00- 0.40 0.01 0.10 N4-30 Hệ số ổn định tái sinh tốc độ thấp 2 Tăng giá trị thiết lập lên nếu nguồn áp cao cho tốc độ thấp chạy chế độ tái sinh. Nếu thiết lập giá trị cao, tốc độ tăng lên theo tải tái sinh. Điều chỉnh thời gian giửa 2 sự thay đổi khoảng 0.2 0.00- 10.00 0.01 1.00 N4-32 Thay đổi tần số ước lượng tốc độ 1. Thiết lập giới hạn thấp hơn tần số dao động của ước lượng tốc độ có độ lợi tốc độ thấp (PI) 0.0-60.0 0.1 Hz 5.0 Hz N4-33 Thay đổi tần số ước lượng tốc độ 2 Thiết lập giới hạn thấp hơn tần số dao động của ước lượng tốc độ có độ lợi tốc độ thấp (PI) 0.0-60.0 0.1 Hz 20.0 Hz Tốc độ N4-34 Độ lợi ước lượng tỉ lệ dao động thay đổi Thiết lập tỉ lệ dao động ước lượng tốc độ thấp (PI) 0.0- 200.0 0.1% 200.0 % N5-01 Chọn chế độ điều khiển chạy thuận 0 : không cho phép 1 : cho phép 0.1 1 0 N5-02 Thời gian tăng tốc motor thiết lập thời gian để tăng tốc cho motor đạt đến tỉ lệ mômen T100 , tỉ lệ tốc độ Nr 0.001- 10.000 0.001 s 0.178s Chuyển động thuận N5-03 Tỉ lệ độ lợi chạy thuận Tần số tốc độ đáp ứng sẽ tăng theo giá trị thiết lập N5-03 đã được tăng. 0.0- 100.0 0.1 1.0 Tài liệu hướng dẫn sử dụng Biến tần G7 Công Ty Thiết bị Bán dẫn & Đo lường PHÁT MINH Trang 28 Chức năng Số thứ tự Ý nghĩa chức năng Mô tả Phạm vi cài đặt Đơn vị cài đặt Giá trị mặc định o1-01 Chọn giám sát Thiết lập mục cần giám sát để hiển thị. Giám sát áp đấu ra chó thể được thay đổi. 4-45, 4- 50 1 6 o1-02 Chọn giám sát sau khi mở nguồn Thiất lập mục cần giám sát để hiển thị khi bật nguồn. 1 : tần số tham chiếu 2 : tần số đầu ra 3 : dòng ra 4 : Giám sát các mục đã thiết lập trong o1-01 1-4 1 1 o1-03 Thiết lập và giám sát đơn vị tần số tham chiếu 0-39999 1 1 o1-04 Thiết lập hằng số tỉ lệ đơn vị cho đặc tính V/f 0 : d1-01 đến d1-17 thiết lập theo đơn vị 0.01Hz 1 : d1-01 đến d1-17 thiết lập theo đơn vị 0.01% (tần số đầu ra lớn nhất 100%) 2-39 : thiết lập đơn vị min-1 min-1 =120 x tần số tham chiếu(Hz)/ o1-03(thiết lập theo số cực của động cơ) 0,1 1 0 Chọn giám sát o1-05 Điều chỉnh độ sáng LCD Thiết lập độ sang/tối bằng cách tăng giảm giá trị 0-5 1 3 o2-01 Phím cho phép/không cho phép LOCAL/REMOTE 0 : không cho thay đổi LOCAL/REMOTE 1 : cho thay đổi LOCAL/REMOTE 0,1 1 1 o2-02 Phím dừng STOP 0 : không cho dùng phím STOP trong điều chỉnh khi b1-02=1 1 : cho dùng phím STOP trong điều chỉnh khi b1-02=1 0,1 1 1 o2-03 Dùng giá trị ban đầu Xoá hoặc lưu dung các giá trị ban đầu. 0 : lưu/không thiết lập 1 : bắt đầu lưu (thiết lập lại thong số dựa trên giá trị ban đầu) 2 : xoá tất cả Khi thiết lập thong số sử dụng giá trị ban đầu, 1110 sẽ được thiết lập ở A1-03 0-2 1 0 o2-04 Chọn kVA Không thiết lập 0-FF 1 0 o2-05 Chọn chế độ thiết lập tần số tham chiếu 0 : cần phím ENTER 1 : không cần phím ENTER Khi thiết lập lên 1, biến tần chấp nhận tần số tham chiếu không có phím ENTER 0,1 1 0 o2-06 Chọn chế độ vận hành 0 : không cho phép 1 : cho phép 0,1 1 0 o2-07 Thiết lập thời gian tích luỹ Thiết lập thời gian tích luỹ vận hành với đơn vị là giời. Thời gian vận hành được tính toán tù giá trị thiết lập. 0-65535 1 giờ 0 giờ o2-08 Chọn thời thời gian tích luỹ 0 : thời gian tích luỹ khi biấn tần bật nguồn (tất cả khoảng thời gian trong khi biến tần bật nguồn đầu được tích luỹ) 1 : thời gian tích luỹ khi biấn tần chạy 0,1 1 0 o2-10 Thiết lập thời gian chạy quạt Thiết lập giá trị thời gian ban đầu để vận hành quạt. 0-65535 1 giờ 0 giờ o2-12 Chức năng xoá lỗi 0 : không cho phép 1 : cho phép 0,1 1 0 Chọn đa chức năng o2-14 Chọn xoá giám sát nguồn ra 0 : giám sát nguồn ra 1 : giám sát ban đầu nguồn ra 0,1 1 0 Tài liệu hướng dẫn sử dụng Biến tần G7 Công Ty Thiết bị Bán dẫn & Đo lường PHÁT MINH Trang 29 Chức năng Số thứ tự Ý nghĩa chức năng Mô tả Phạm vi cài đặt Đơn vị cài đặt Giá trị mặc định o3-01 Chọn chức năng sao chép 0: bình thường 1: đợc từ biến tần lên màn hình 2: sao chép từ màn hình xuống biến tần 3: Hiệu chỉnh (so sánh) O-3 1 0 Chức năng sao chép o3-02 Chọn cho phép đọc 0: không cho phép đọc 1: cho phép đọc 0,1 1 0 T1-00 Chọn motor 1/2 chọn vùng mà ở đó khi được lưu thì motor nào được chọn tự động chạy 1 : motor 1 2 ; motor 2 1,2 1 1 T1-01 Chọn chế độ Autotuning 0 : rotational autotuning 1 : stationary autotuning 2 : stationary autotuning for line-to-line resistance 3 : shipping adjustment 0-2 1 0 T1-02 Công suất motor Thiết lập công suất motor: kW 0.00- 650.00 0.1 kW 0.40 kW T1-03 Tỉ lệ áp ra motor thiết lập tỉ lệ áp ra motor: V 0-255.0 0.1 V 200.0 V T1-04 Tỉ lệ dòng motor Thiết lập tỉ lệ dòng ra motor: I 0.32- 6.40A 0.01 A 1.90 T1-05 Tần số cơ bản motor Thiết lập tần số cơ bản motor: Hz 0-400.0 0.1 Hz 60.0 Hz T1-06 Số cực motor Thiết lập số cực motor 2-48 1 4 T1-07 Tốc độ của cơ bản motor Tốc độ của cơ bản motor min-1 0-24000 1 min-1 1750 min-1 Motor Autotuning T1-08 Số xung PG khi chạy Thiết lập số xung/vòng cho PG đang được sử dụng. 0-60000 1 600 Chân thành cảm ơn Quý khách hàng đã quan tâm và sử dụng sản phẩm biến tần YASKAWA trong thời gian qua. Vui lòng liên lạc với chúng tôi để được hổ trợ kỹ thuật một cách tốt nhất. Chúng tôi rất hân hạnh được phục vụ Quý khách. Trân trọng kính chào. YASKAWA ENGINEERING SERVICES CENTER HEAD OFFICE HA NOI OFFICE DONG NAI OFFICE 2nd Floor, THAI HUY Office Building, #307/4 Nguyen Van Troi St., Tan Binh Dist., Ho Chi Minh City, Vietnam. Tel: +84-8-844 5985 Fax: +84-8-844 5987 e-mail: info@pwm.com.vn #1412, Building 17T10, Trung Hoa-Nhan Chinh Town, Cau Giay Dist., Ha Noi, Vietnam. Tel: +84-4-281 1365 Fax: +84-4-281 1367 e-mail: hanoi@pwm.com.vn #1, Ha Noi Highway, Long Binh Ward, Bien Hoa City, Dong Nai Province, Vietnam. Tel: +84-61-399 1430 Fax: +84-61-399 3232 e-mail: dongnai@pwm.com.vn #54 Hong Ha Street, Tan Binh Dist., Ho Chi Minh City, Vietnam. Tel: +84-8-547 0049 Fax: +84-8-547 0050 e-mail: service@pwm.com.vn JAPAN OFFICE 1-7-1 Nishigahara Kita-ku, Tokyo, Japan. 114-0024 Tel: +81-3-5961 3958 Fax: +81-3-3915 5286 e-mail: ichiro.inasawa@pwm.com.vn PWM SEMICONDUCTOR & INSTRUMENTS CO.,LTD
File đính kèm:
- huong_dan_su_dung_bien_tan_g7.pdf