Giáo trình Xử lý số tín hiệu - Chương 5: Bộ đáp ứng xung hữu hạn và tích chập
Nội dung
Đặt vấn đề
Phương pháp xử lý khối
o Dạng trực tiếp
o Dạng bảng tích chập
o Dạng tuyến tính bất biến theo thời gian (LTI)
o Dạng ma trận
o Dạng lật và trượt
o Trạng thái tức thời và trạng thái tĩnh
o Tích chập đối với chuỗi không xác định được chiều dài –
chiều dài vô hạn
o Dạng khối cộng chồng lấp
02/10/2012 1 XỬ LÝ SỐ TÍN HIỆU BỘ ĐÁP ỨNG XUNG HỮU HẠN VÀ TÍCH CHẬP Nội dung Đặt vấn đề Phương pháp xử lý khối Phương pháp xử lý mẫu Bài tập 2 02/10/2012 2 Nội dung Đặt vấn đề Phương pháp xử lý khối o Dạng trực tiếp o Dạng bảng tích chập o Dạng tuyến tính bất biến theo thời gian (LTI) o Dạng ma trận o Dạng lật và trượt o Trạng thái tức thời và trạng thái tĩnh o Tích chập đối với chuỗi không xác định được chiều dài – chiều dài vô hạn o Dạng khối cộng chồng lấp 3 Đặt vấn đề o Cho tín hiệu rời rạc ݔ(݊) o ݔ ݊ = 0, ∀݊ ∉ [݊ , ݊], ݔ ݊ , ݔ ݊ ≠ 0 o ݔ ݊ có thể bằng 0 nếu ݊ ∈ [݊, ݊] o ݊ , ݊ : có thể âm, dương, bằng 0 o Số mẫu tín hiệu rời rạc ݔ ݊ : ܮ௫ = ݊ − ݊ + 1 4 ݊ଵ ݊ଶ 0 ݊ ݔ(݊) 02/10/2012 3 Đặt vấn đề o Cho đáp ứng xung hệ thống LTI ℎ(݊): o ℎ ݊ = 0, ∀݊ ∉ [݉ , ݉ெ], ℎ ݉ , ℎ ݉ெ ≠ 0 o ℎ ݊ có thể bằng 0 nếu ݊ ∈ [݉, ݉ெ] o ݉, ݉ெ: có thể âm, dương, bằng 0 o Số mẫu đáp ứng xung ℎ ݊ : ܮ = ݉ெ − ݉ + 1 5 ݉ ݉ଵ ݉ଶ 0 ݉ெ ݊ ℎ(݊) Đặt vấn đề o Phương pháp xử lý khối: • Ngõ vào x = [ݔబ , ݔభ , , ݔಽ ] • Ngõ ra y = [ݕబ , ݕభ , , ݕಿ] với ݕ ݊ = ݔ ݊ ⊛ ℎ(݊) = ℎ ݉ ݔ ݊ − ݉ = ݔ ݉ ℎ ݊ − ݉ = ݔ ݅ ℎ ݆ ,, ାୀ 6 Hệ thống thời gian rời rạc LTI ℎ(݊)ݔ(݊) ݕ(݊) 02/10/2012 4 Đặt vấn đề o Phương pháp xử lý mẫu: {ݔబ , ݔభ , , ݔಽ, 0,0, } −> {ݕబ , ݕభ , , ݕಽ, , ݕಿ} 7 Hệ thống thời gian rời rạc LTI ℎ(݊)ݔ(݊) ݕ(݊) ܪ ݔ(݊) ݕ(݊) ݔబ ݕబݔభ ⋯ ⋯ ݔಽ ݕಽ ⋯ ⋯ ݕభ Phương pháp xử lý khối Phương pháp xử lý khối o Dạng trực tiếp o Dạng bảng tích chập o Dạng tuyến tính bất biến theo thời gian (LTI) o Dạng ma trận o Dạng lật và trượt o Trạng thái tức thời và trạng thái tĩnh o Tích chập đối với chuỗi không xác định được chiều dài – chiều dài vô hạn 8 02/10/2012 5 Dạng trực tiếp ݕ ݊ = ݔ ݊ ⊛ ℎ ݊ = ∑ ℎ ݉ ݔ ݊ − ݉ ݉ ∈ [݉, ݉ெ] ݊ − ݉ ∈ ݊ , ݊ ⇔ ݉ + ݊ ≤ ݊ ≤ ݉ + ݊ + ≤ ≤ ࡹ + ࡸ, ࢟() ≠ Số mẫu ݕ(݊): ܮ௬ = ܮ௫+ܮ-1 9 ݉ ݉ଵ ݉ଶ 0 ݉ெ ݉ ℎ(݉) ݊ ݊ଵ ݊ଶ 0 ݊ ݊ ݔ(݊) −1 1 Dạng trực tiếp ݕ ݊ = ݔ ݊ ⊛ ℎ ݊ = ∑ ℎ ݉ ݔ ݊ − ݉ + ≤ ≤ ࡹ + ࡸ, ࢟() ≠ ݉ ∈ [݉, ݉ெ] ݊ − ݉ ∈ ݊ , ݊ ⇔ ݊ − ݊ ≤ ݉ ≤ ݊ − ݊ ݉ܽݔ ݉, ݊ − ݊ ≤ ݉ ≤ ݉݅݊ ݉ெ, ݊ − ݊ ∀݊ ∈ [ + , ࡹ + ࡸ] ݕ ݊ = ℎ ݉ ݔ ݊ − ݉ ಾ ,ିబ ௫ బ,ିಽ 10 02/10/2012 6 Vd: tính ngõ ra ݕ(݊) với: o h = ℎିଵ, ℎ, ℎଵ, ℎଶ, ℎଷ , o x = ݔିଶ, ݔିଵ, ݔ, ݔଵ, ݔଶ, ݔଷ, ݔସ o ݉ = −1, ݉ெ = 3, ܮ = 5 o ݊ = −2, ݊ = 4, ܮ௫ = 7 o ݊ ∈ ݊ + ݉, ݊ + ݉ெ = [−3,7], ܮ௬ = 11 o ݕ ݊ = ∑ ℎ ݉ ݔ ݊ − ݉ ଷ,ାଶ௫ ିଵ,ିସ 11 n m -3 -1 -2 -1, 0 -1 -1, 0, 1 0 -1, 0, 1, 2 1 -1, 0, 1, 2, 3 2 -1, 0, 1, 2, 3 n m 3 -1, 0, 1, 2, 3 4 0, 1, 2, 3 5 1, 2, 3 6 2, 3 7 3 Vd: tính ngõ ra ݕ(݊) với: o h = ℎିଵ, ℎ, ℎଵ, ℎଶ, ℎଷ , o x = ݔିଶ, ݔିଵ, ݔ, ݔଵ, ݔଶ, ݔଷ, ݔସ o ݕିଷ = ݔିଶℎିଵ o ݕିଶ = ݔିଶℎ + ݔିଵℎିଵ o ݕିଵ = ݔିଶℎଵ + ݔିଵℎ + ݔℎିଵ o ݕ = ݔିଶℎଶ + ݔିଵℎଵ + ݔℎ + ݔଵℎିଵ o ݕଵ = ݔିଶℎଷ + ݔିଵℎଶ + ݔℎଵ + ݔଵℎ + ݔଶℎିଵ o ݕଶ = ݔିଵℎଷ + ݔℎଶ + ݔଵℎଵ + ݔଶℎ + ݔଷℎିଵ o ݕଷ = ݔℎଷ + ݔଵℎଶ + ݔଶℎଵ + ݔଷℎ + ݔସℎିଵ o ݕସ = ݔଵℎଷ + ݔଶℎଶ + ݔଷℎଵ + ݔସℎ o ݕହ = ݔଶℎଷ + ݔଷℎଶ + ݔସℎଵ o ݕ = ݔଷℎଷ + ݔସℎଶ o ݕ = ݔସℎଷ 12 02/10/2012 7 Dạng bảng tích chập ݕ ݊ = ݔ ݊ ⊛ ℎ ݊ = ݔ ݅ ℎ ݆ ,, ାୀ 13 ݔబ ݔభ ݔమ ݔయ ݔర ݔఱ ݔల ℎబ ℎబݔబ ℎబݔభ ℎబݔమ ℎబݔయ ℎబݔర ℎబݔఱ ℎబݔల ℎభ ℎభݔబ ℎభݔభ ℎభݔమ ℎభݔయ ℎభݔర ℎభݔఱ ℎభݔల ℎమ ℎమݔబ ℎమݔభ ℎమݔమ ℎమݔయ ℎమݔర ℎమݔఱ ℎబݔల ℎయ ℎయݔబ ℎయݔభ ℎయݔమ ℎయݔయ ℎయݔర ℎయݔఱ ℎబݔల ℎర ℎరݔబ ℎరݔభ ℎరݔమ ℎరݔయ ℎరݔర ℎరݔఱ ℎరݔల Dạng tt bất biến theo thời gian (LTI) Ngõ vào x = ݔబ , ݔభ , , ݔಽ Đáp ứng xung h = ℎబ , ℎభ , , ℎಾ x = ݔబ 1,0, , 0 + ݔభ 0,1, , 0 + ⋯ + ݔಽ 0,0, , 1 ݔ ݊ = ݔబ ߜ ݊ − ݊ + ݔభ ߜ ݊ − ݊ଵ + ⋯ + ݔಽߜ ݊ − ݊ ݕ ݊ = ݔబ ℎ ݊ − ݊ + ݔభ ℎ ݊ − ݊ଵ + ⋯ + ݔಽℎ ݊ − ݊ 14 x = ݔబ 1,0, , 0 + ݔభ 0,1, , 0 + + ݔಽ 0,0, , 1 y = ݔబ ℎబ , ℎభ , , ℎಾ, 0,0 + ݔభ 0, ℎబ , ℎభ , , ℎಾ, 0 + + ݔಽ 0, 0, ℎబ , ℎభ , , ℎಾ 02/10/2012 8 Dạng tt bất biến theo thời gian (LTI) Hàng ngang ܮ giá trị của ℎ Cột dọc ܮ௫ giá trị của ݔ 15 ℎబ ℎభ ℎమ ℎయ ℎర ݔబ ℎబݔబ ℎభ ݔబ ℎమݔబ ℎయݔబ ℎరݔబ ݔభ ℎబݔభ ℎభݔభ ℎమݔభ ℎయݔభ ℎరݔభ ݔమ ℎబݔమ ℎభݔమ ℎమݔమ ℎయݔమ ℎరݔమ ݔయ ℎబݔయ ℎభݔయ ℎమݔయ ℎయݔయ ℎరݔయ ݔర ℎబݔర ℎభݔర ℎమݔర ℎయݔర ℎరݔర ݔఱ ℎబݔఱ ℎభݔఱ ℎమݔఱ ℎయݔఱ ℎరݔఱ ݔల ℎబݔల ℎభݔల ℎమݔల ℎయݔల ℎరݔల Dạng ma trận Nếu ݔ là đầu vào o Xây dựng ma trận ܪଵ có kích thước ܮ௬ × ܮ௫ o ܺ = x் o ܻ = y் o ܻ = ܪଵܺ Nếu ℎ là đầu vào o Xây dựng ma trận ܺ có kích thước ܮ௬ × ܮ o ܪ = h் o ܻ = y் o ܻ = ܺℎ 16 02/10/2012 9 Dạng lật và trượt ݕ ݊ = ݔ ݊ ⊛ ℎ ݊ = ∑ ℎ ݊ − ݉ ݔ ݉ 17 ݉ ݉ଵ ݉ଶ 0 ݉ெ ݉ ℎ(݉) ݊ ݊ଵ ݊ଶ 0 ݊ ݊ ݔ(݊) −1 1 −݉−݉ଵ−݉ଶ0−݉ெ ݉ ℎ(−݉) Dạng lật và trượt ݕ ݊ = ݔ ݊ ⊛ ℎ ݊ = ∑ ℎ ݊ − ݉ ݔ ݉ Nếu ݊ < ݉ + ݊ Nếu ݉ + ݊ ≤ ݊ < ݉ெ + ݊ 18 ݊ ݊ଵ ݊ଶ 0 ݊ ݉ ݔ(݉) −1 1݊ − ݉0−݉ெ + ݊ ݊ 0 ݊ ݉ ݔ(݉) −1 1−݉ெ + ݊ ݊ − ݉ 02/10/2012 10 Dạng lật và trượt ݕ ݊ = ݔ ݊ ⊛ ℎ ݊ = ∑ ℎ ݊ − ݉ ݔ ݉ Nếu ݊ + ݉ெ < ݊ ≤ ݉ + ݊ Nếu ݉ + ݊ < ݊ ≤ ݉ெ + ݊ 19 ݊ 0 ݊ ݉ ݔ(݉) ݊ − ݉−݉ெ + ݊ ݊ ݊ ݉ ݔ(݉) −݉ெ + ݊ ݊ − ݉ Dạng lật và trượt ݕ ݊ = ݔ ݊ ⊛ ℎ ݊ = ∑ ℎ ݊ − ݉ ݔ ݉ Nếu ݉ெ+݊ < ݊ 20 ݊ ݊ ݉ ݔ(݉) −݉ெ + ݊ ݊ − ݉ 02/10/2012 11 Dạng khối cộng chồng lấp - Khối dữ liệu vào ݔ được chia thành các khối có chiều dài ܮ. Khối ݔ0 Khối ݔ1 Khối ݔ2 ܮ + ܯ ܮ + ܯ ܮ + ܯ ݕݐ݁݉ ܮ ݔ = ݕ0 = ݕ1 = ݕ2 = ݊ = 0 ݊ = ܮ ݊ = 2ܮ ݊ = 3ܮ Dạng khối cộng chồng lấp Vd: Tính tích chập ݔ = [1, 1, 2, 1, 2, 2, 1, 1] với ℎ = [1, 2, −1, 1] bằng phương pháp cộng dồn khối, chọn ܮ = 3. Kq: ݔ = , , , , , , , , , chập từng khối nhỏ với ℎ: 02/10/2012 12 Dạng khối cộng chồng lấp Block 0 Block 1 Block 2 ℎ ݔ 1 1 2 1 2 2 1 1 0 1 1 1 2 1 2 2 1 1 0 2 2 2 4 2 4 4 2 2 0 -1 -1 -1 -2 -1 -2 -2 -1 -1 0 1 1 1 2 1 2 2 1 1 0 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ࢟ 1 3 3 4 -1 2 ࢟ 1 4 5 3 0 2 ࢟ 1 3 1 0 1 ࢟ 1 3 3 5 3 7 4 3 3 0 1 Phương pháp xử lý mẫu Các kết nối phần tử cơ bản o Bộ cộng o Bộ nhân một hằng số o Bộ trễ một đơn vị Thực hiện bằng cách dùng 1 thanh ghi nội. Tại thời điểm ݊: 24 + ݔଵ(݊) ݔଶ(݊) ݔଵ(݊) + ݔଶ(݊) ݔ(݊) ܽ ܽݔ(݊) ݔ(݊) ࢠି ݔ(݊ − 1) 02/10/2012 13 Phương pháp xử lý mẫu • Đưa mẫu đã lưu trong thanh ghi ra ngõ ra ݔ ݊ − 1 • Nhận mẫu vào ݔ(݊) và đưa lên thanh ghi. Mẫu này sẽ được đưa ra ở thời điểm ݊ + 1. • Xem thanh ghi là trạng thái nội của bộ lọc: ߱1(݊) = ݔ(݊ − 1) Đối với bộ làm trễ bậc cao hơn: dùng nhiều biến trạng thái nội (thanh ghi hơn). Tổng quát, khi trễ ܦ đơn vị, nội dung các thanh ghi là ߱݅(݊), ݅ = 1, 2, , ܦ. Ký hiệu ngõ vào ߱0(݊). Phương trình I/O của bộ trễ ܦ đơn vị: ݕ ݊ = ߱ܦ(݊) ߱(݊) = ݔ ݊ ߱(݊) = ߱ିଵ(݊), ݅ = ܦ, ܦ − 1, , 2, 1 25 Bộ lọc FIR dạng trực tiếp Phương trình tích chập trực tiếp của bộ lọc FIR bậc ܯ: ݕ ݊ = ℎ0ݔ ݊ + ℎ1ݔ ݊ – 1 + ℎܯݔ ݊ – ܯ Với đáp ứng xung ℎ = [ℎ0, ℎ1, , ℎܯ] 26 ℎ0 ℎ1 ℎ2 ℎ3 z-1 z-1 ݔ(݊ – 2) ݔ(݊) ݔ(݊ – 1) ݕ(݊) z-1 02/10/2012 14 Bộ lọc FIR dạng trực tiếp Đặt các trạng thái nội: Giải thuật xử lý mẫu: với mỗi mẫu vào ݔ(݊) ߱0 = ݔ ݕ = ℎ0߱0 + ℎ1߱1 + ℎ2߱2 + ℎ3߱3 ߱3 = ߱2 ߱2 = ߱1 ߱1 = ߱0 27 ℎ0 ℎ1 ℎ2 ℎ3 z-1 z-1 z-1 ݔ(݊) ߱1(݊) ߱2(݊) ݕ(݊)߱0(݊) ߱3(݊) Bộ lọc FIR dạng trực tiếp Xác định thuật toán sử lý mẫu trực tiếp, với ℎ = [1, 2, −1, 1], ݔ = [1, 1, 2, 1, 2, 2, 1, 1] Sử dụng thuật toán để tính đáp ứng ngõ ra. Phương trình I/O của bộ lọc: ݕ(݊) = ݔ(݊) + 2ݔ(݊– 1)– ݔ(݊– 2) + ݔ(݊– 3) Với trạng thái nội ߱݅(݊) = ݔ(݊– 1), ݅ = 1,2,3, và đặt ߱0(݊) = ݔ(݊). 28 02/10/2012 15 Bộ lọc FIR dạng trực tiếp Sơ đồ và thuật toán xử lý mẫu: Đối với mỗi mẫu vào x ߱0 = ݔ ݕ = ߱0 + 2߱1– ߱2 + ߱3 ߱3 = ߱2 ߱2 = ߱1 29 2 - 1 z-1 z-1 z-1 ݔ ߱1 ߱2 ݕ(݊)߱0 ߱3 Bộ lọc FIR dạng trực tiếp Thuật toán xử lý mẫu trực tiếp cho ngõ ra như sau: 30 ݊ ݔ ߱0 ߱1 ߱2 ߱3 ݕ = ߱0 + 2߱1 – ߱2 + ߱3 0 1 1 0 0 0 1 1 1 1 1 0 0 3 2 2 2 1 1 0 3 3 1 1 2 1 1 5 4 2 2 1 2 1 3 5 2 2 2 1 2 7 6 1 1 2 2 1 4 7 1 1 1 2 2 3 8 0 0 1 1 2 3 9 0 0 0 1 1 0 10 0 0 0 0 1 1
File đính kèm:
- giao_trinh_xu_ly_so_tin_hieu_chuong_5_bo_dap_ung_xung_huu_ha.pdf