Giáo trình Vi điều khiển AVR (Thực hành trên KIT AVR DKS 03)
MỤC LỤC
Bài 1: Điều khiển IO (vào ra) led đơn 4
1.Kíến trúc về vi điều khiển 4
2. Giới thiệu vi điều khiển Atmega16L 4
2.1.Mô tả các chân: 4
3. Phần mềm lập trình codevision(Hitech): 6
3.1.Mô tả phần cứng trên KIT AVR 03: 6
3.2.Lập trình: 7
Bài 2.Điều khiển với led 7 đoạn 18
1.Yêu cầu 18
2.Mổ tả 18
3.Thực hành 18
Bài 3.Điều khiển IO với LCD 23
1.Yêu cầu 23
2.Lý thuyết 23
3.Mô tả 23
4.Thực hành 24
Bài 4.ADC với LM35 27
1.Yêu cầu 27
2.Lý thuyết 27
3.Mô tả 28
4.Thực hành 28
Bài 5.Giao tiếp I2C với DS1307 32
1.Yêu cầu 32
2.Mô tả 32
3.Thực hành 32
Bài 6.Truyền thông RS-232 với Visual Basic 38
1.Yêu cầu 38DKS_GROUP Microcontroller Training Center
DKS Group 3 www.EmbestDKS.com
2.Mô tả 38
3.Thực hành 40
4.Visual Basic 42
Bài 7.Đo lường sử dụng máy tính 54
1.Yêu cầu 54
2.Mô tả 54
3.Thực hành 54
Bài 8.Điều khiển Step motor 59
1.Yêu cầu 59
2.Lý thuyết 59
2.1.Giới thiệu động cơ bước 59
2.2.Hệ thống điều khiển động cơ bước 59
3.Nguyên lý điều khiển động cơ đơn cực 61
4.Mạch điều khiển động cơ bước 62
m một biến temp nên dĩ nhiên các bạn phải khai báo thêm biến đó ở phía ngoài hàm main. Nạp chương trình vào chip AVR Kết nối dây cổng Com từ KIT và cổng Com máy tính và test kết quả. 56 DKS_GROUP Microcontroller Training Center DKS Group www.EmbestDKS.com Đo ADC từ biến trở và LM35. Trên VB tạo ra một giao diện phần mềm như sau: Form gồm có: 4 label để hiển thị như hình. 2 text box để hiển thị dữ liệu. 2 button: Thu du lieu và Thoat khỏi phần mềm. Code trên VB như sau: Private Sub Command1_Click() If MSComm1.Input = "" Then Exit Sub Else Text1.Text = Asc(MSComm1.Input) Text2.Text = Asc(MSComm1.Input) End If End Sub Private Sub Command2_Click() MSComm1.PortOpen = False 57 DKS_GROUP Microcontroller Training Center DKS Group www.EmbestDKS.com End End Sub Private Sub Form_Load() MSComm1.CommPort = 1 MSComm1.Settings = "9600,n,8,1" MSComm1.PortOpen = True End Sub Firm Ware: Khởi tạo bằng CodeWinzard AVR cho cổng nối tiếp USART hoạt động, cho phép ADC hoạt động(interrupt) như các bài trước sau đó viết code cho hàm main như sau: Dịch nạp chương trình và test . 58 DKS_GROUP Microcontroller Training Center DKS Group www.EmbestDKS.com 1.Yêu cầu : Hiểu nguyên lí điều khiển động cơ bước đơn cực. Điều khiển được bằng AVR. 2.Lý thuyết: 2.1.Giới thiệu về động cơ bước: Động cơ bước thực chất là một động cơ đồng bộ dùng để biến đổi các tín hiệu điều khiển dưới dạng các xung điện rời rạc kế tiếp nhau thành các chuyển động góc quay hoặc các chuyển động của roto và có khả năng cố định roto vào những vị trí cần thiết. Động cơ bước làm việc được là nhờ có bộ chuyển mạch điện tử đưa các tín hiệu điều khiển vào stato theo một thứ tự và một tần số nhất định. Tổng số góc quay của roto tương ứng với số lần chuyển mạch, cũng như chiều quay và tốc độ quay của roto, phụ thuộc vào thứ tự chuyển đổi và tần số chuyển đổi. Khi một xung điện áp đặt vào cuộn dây stato (phần ứng) của động cơ bước thì roto (phần cảm) của động cơ sẽ quay đi một góc nhất định, góc ấy là một bước quay của động cơ. Khi các xung điện áp đặt vào các cuộn dây phần ứng thay đổi liên tục thì roto sẽ quay liên tục. (Nhưng thực chất chuyển động đó vẫn là theo các bước rời rạc). 2.2.Hệ thống điều khiển động cơ bước. Một hệ thống có sử dụng động cơ bước có thể được khái quát theo sơ đồ sau. 59 DKS_GROUP Microcontroller Training Center DKS Group www.EmbestDKS.com 60 .C.SUPPLY: Có nhiệm vụ cung cấp nguồn một chiều cho hệ thống. guồn một chiều này có thể lấy từ pin nếu động cơ có công suất nhỏ. Với ác động cơ có công suất lớn có thể dùng nguồn điện được chỉnh lưu từ guồn xoay chiều. ONTROL LOGIC: Đây là khối điều khiển logic. Có nhiệm vụ tạo ra tín iệu điều khiển động cơ. Khối logic này có thể là một nguồn xung, hoặc có ể là một hệ thống mạch điện tử. Nó tạo ra các xung điều khiển. Động cơ bước có thể điều khiển theo cả bước h c theo nửa bước. OWER DRIVER: Có nhiệm vụ cấp nguồn điện đã được điều chỉnh để ưa vào động cơ. Nó lấy điện từ nguồn cung cấp và xung điều khiển từ khối iều khiển để tạo ra dòng điện cấp cho động cơ hoạt động. TEPPER MOTOR: Động cơ bước. Các thông số của động cơ gồm có: ước góc, sai số bước góc, mômen kéo, mômen hãm, mômen làm việc. Đối với hệ điều khiển động cơ bước, ta thấy đó là một hệ thống khá ơn giản vì không hề có phần tử phản hồi. Điều này có được vì động cơ ước trong quá trình hoạt động không gây ra sai số tích lũy, sai số của động D N c n C h th oặ P đ đ S B đ b cơ do sai số trong khi chế tạo. Việc sử dụng động cơ bước tuy đem lai độ DKS_GROUP Microcontroller Training Center DKS Group www.EmbestDKS.com 61 bước góc đang ngày càng được cải thiện. . chính xác chưa cao nhưng ngày càng được sử dụng phổ biến. Vì công suất và độ chính xác của Bước góc của động cơ bước được chế tạo theo bảng tiêu chuẩn sau: 3.Nguyên tăc điều khiển động cơ bước đơn cực: Động cơ bước đơn cực, ( có thể là động cơ vĩnh cửu hoặc động cơ hỗn hợp ) có 5,6 hoặc 8 dây ra thường được quấn như sơ đồ dưới. Khi dùng, các đầu nối trung tâm thường được nối vào cực dương nguồn cấp, và hai đầu còn lại của mỗi mấu lần lượt nối đất để đảo chiều từ trường tạo bởi quận đó Hình 1-5 : Động cơ đơn cực. Tín hi Winding 1a 1100110011001100110011001 Winding 1b 0011001100110011001100110 Winding 2a 0110011001100110011001100 Winding 2b 1001100110011001100110011 ệu điều khiển. Điều khiển đủ bước (full step) : Winding 1a 1000100010001000100010001 Winding 1b 0010001000100010001000100 Winding 2a 0100010001000100010001000 Winding 2b 0001000100010001000100010 time ---> DKS_GROUP Microcontroller Training Center DKS Group www.EmbestDKS.com 62 time ---> Điều khiển nửa bước ( half step ) Winding 1a 11000001110000011100000111 Winding 1b 00011100000111000001110000 Winding 2a 01110000011100000111000001 Winding 2b 00000111000001110000011100 time ---> 4.Mạch điều khiển đ năng sau đây: . ứ tự kích từ. dao động cơ học. ng. Thành phần của mạch là các bán động cơ bước theo thứ tự 1-2-3-4 do ất T1 đến T4 thực hiện.Với việc thay đổi vị trí bộ theo chiều kim đồng hồ hoặc ngược lại. ộng cơ bước: Mạch điều khiển động cơ bước bao gồm một số chức Tạo các xung với những tần số khác nhau Chuyển đổi các phần cho phù hợp với th Làm giảm các Đầu vào của mạch điều khiển là các xu dẫn, vi mạch. Kích thích các phần của các transistor công su chuyển mạch, động cơ có thể quay Điện áp được cấp qua các khoá chuyển để nuôi các cuộn dây, tạo ra từ trường làm quay rotor. Các khoá ở đây không cụ thể, có thể là bất cứ thiết bị DKS_GROUP Microcontroller Training Center DKS Group www.EmbestDKS.com 63 y tính. Với động cơ nhỏ có dòng cỡ 500 mili Ampe, có thể dùng IC loại dãy darlington collector hở như : ULN2003, ULN2803 ( Allegro Microsystem) DS2003 (National Semiconductor), MC1413 ( Motorola) hù hợp TTL, các đầu emitor được nối với chân i diode. Một mắc giữa emitor iode thứ hai nối collector với chân 9. Nếu chân 9 nối với cực dương của cuộn dây, tạo thành mạch bảo vệ cho transitor. Với các động cơ lớn có dòng > 0.5A các IC họ ULN không đáp ứng được ta có thể dùng các Tranzitor trường(IRF).Một số loại IRF thông dụng: IRF540 tranzitor ngược có thể chịu dòng đến 20A IRF640 tranzitor ngược có thể chịu dòng đến 18A đóng cắt nào điều khiển được như rơle, transitor công suất... Tín hiệu điều khiển có thể được đưa ra từ bộ điều khiển như vi mạch chuyên dụng, má IC họ ULN200x có đầu vào p 8. Mỗi transitor darlington được bảo vệ bởi ha tới collector chặn điện áp ngược lớn đặt lên transitor. D DKS_GROUP Microcontroller Training Center DKS Group www.EmbestDKS.com 64 IRF250 tranzitor ngược có thể chịu dòng đến 30A . Sơ đồ mạch được thiết kế như sau: DKS_GROUP Microcontroller Training Center DKS Group www.EmbestDKS.com 65 5.Code : #include #include // Khai bao bien unsigned char stepA[] = {0xFF,0xFE,0xFD,0xFB,0xF7}, stepB[] = {0xFF,0xEF,0xDF,0xBF,0x7F}, stepC[] = {0xFF,0xEF,0xDF,0xBF,0x7F}; unsigned char indexA, indexB, indexC; unsigned char n_data; unsigned char n_step=10; unsigned int n_step3=5000,n_i; //------------------- // Declare your global variables here void main(void) { // Declare your local variables here // Input/Output Ports initialization // Port A initialization // Func7=In Func6=In Func5=In Func4=In Func3=In Func2=In Func1=In Func0=In // State7=T State6=T State5=T State4=T State3=T State2=T State1=T State0=T PORTA=0xFF; DDRA=0xFF; // Port B initialization // Func7=In Func6=In Func5=In Func4=In Func3=In Func2=In Func1=In Func0=In // State7=T State6=T State5=T State4=T State3=T State2=T State1=T State0=T PORTB=0xFF; DDRB=0xFF; // Port C initialization // Func7=In Func6=In Func5=In Func4=In Func3=In Func2=In Func1=In Func0=In // State7=T State6=T State5=T State4=T State3=T State2=T State1=T State0=T PORTC=0xFF; DDRC=0xFF; // Port D initialization // Func7=In Func6=In Func5=In Func4=In Func3=In Func2=In Func1=In Func0=In State6=T State5=T State4=T State3=T State2=T State1=T State0=T // State7=T PORTD=0xFF; DDRD=0xFF; DKS_GROUP Microcontroller Training Center DKS Group www.EmbestDKS.com 66 initialization ystem Clock lock value: Timer 1 Stopped . ow Interrupt: Off Interrupt: Off Compare A Match Interrupt: Off terrupt: Off ; R1H=0x00; ; alization top=FFh isconnected SSR=0x00; zation // Timer/Counter 0 // Clock source: System Clock // Clock value: Timer 0 Stopped // Mode: Normal top=FFh // OC0 output: Disconnected TCCR0=0x00; TCNT0=0x00; OCR0=0x00; // Timer/Counter 1 initialization // Clock source: S // C // Mode: Normal top=FFFFh // OC1A output: Discon. // OC1B output: Discon // Noise Canceler: Off // Input Capture on Falling Edge // Timer 1 Overfl // Input Capture // // Compare B Match In TCCR1A=0x00; TCCR1B=0x00; TCNT1H=0x00; TCNT1L=0x00 IC ICR1L=0x00; OCR1AH=0x00; OCR1AL=0x00; OCR1BH=0x00; OCR1BL=0x00 // Timer/Counter 2 initi // Clock source: System Clock // Clock value: Timer 2 Stopped // Mode: Normal // OC2 output: D A TCCR2=0x00; TCNT2=0x00; OCR2=0x00; // External Interrupt(s) initiali DKS_GROUP Microcontroller Training Center DKS Group www.EmbestDKS.com 67 CUCR=0x00; ) initialization ialization Off er/Counter 1: Off ode here >3) indexA = 1; >3) indexB = 1; ++>3) indexC = 1; stepA[indexA] & stepB[indexB]; pC[indexC]; ); // INT0: Off // INT1: Off // INT2: Off M MCUCSR=0x00; // Timer(s)/Counter(s) Interrupt(s TIMSK=0x00; // Analog Comparator init // Analog Comparator: // Analog Comparator Input Capture by Tim ACSR=0x80; SFIOR=0x00; while (1) { // Place your c if(indexA ++ if(indexB ++ if(indexC PORTA = PORTC = ste //------- delay_ms(500 }}
File đính kèm:
- giao_trinh_vi_dieu_khien_avr_thuc_hanh_tren_kit_avr_dks_03.pdf