Giáo trình Tin học đại cương (Dùng cho khối A)
MỤC LỤC
Phần I: ðại cương vềTin học. 3
Chương I: Giới thiệu chung . 3
1. Thông tin và tin học. 3
1.1 Khái niệm thông tin. 3
1.2 Khái niệm tin học . 3
2. Hệ đếm trong máy vi tính . 3
2.1 Hệ10 . 3
2.2 Hệ2 . 4
2.3 Hệ16 . 4
2.4 Biểu diễn sốtrong máy tính và các đơn vịthông tin. 5
2.5 Chuyển đổi giữa các hệ đếm. 6
2.6 Các phép toán trong hệ2 . 8
3. Tệp và thưmục. 10
3.1 Tệp. 10
3.2 Thưmục. 10
4. Mã hoá . 11
4.1 Khái niệm mã hoá . 11
4.2 Mã ASCII. 12
5. ðại sốlogic . 12
5.1 Khái niệm mệnh đềLogic, biến Logic, hàm Logic. 12
5.2 Các toán tửLogic cơbản . 13
Bài tập -Câu hỏi ôn tập. 15
Chương II: Cấu trúc máy vi tính . 16
1. Chức năng và sơ đồcấu trúc của máy vi tính . 16
1.1 Chức năng của máy vi tính . 16
1.2 Sơ đồcấu trúc máy vi tính . 16
2. Các bộphận cơbản của máy vi tính . 17
2.1 Bộxửlý trung tâm. 17
2.2 Bộnhớ . 18
2.3 Thiết bịngoại vi . 18
3. Tổchức một phòng máy tính và cách bảo quản . 21
3.1 Tổchức một phòng máy . 21
3.2 Bảo quản đĩa từ, màn hình, bàn phím. 21
Bài tập - Câu hỏi ôn tập. 22
Chương III: Hệ điều hành . 23
1. Khái niệm hệ điều hành . 23
1.1 Khái niệm hệ điều hành . 23
1.2 Phân loại hệ điều hành. 23
1.3 Một sốhệ điều hành thông dụng . 23
2. Hệ điều hành Microsoft windows 98/2000. 25
2.1 Khới động máy và các thành phần cơbản. 25
2.2 Tạo, thay đổi các biểu tượng hoặc mục chọn cho một nội dung . 28
2.3 Sửdụng hộp thoại CONTROL PANEL. 29
2.4 Sửdụng chương trình Windows Explorer . 35
Bài tập - Câu hỏi ôn tập. 39
Chương IV: Hệsoạn thảo văn bản Microsoft Word . 40
1. Giới thiệu chương trình MS-Word . 40
1.1 Giới thiệu chung. 40
1.2 Cách sửdụng chuột . 40
1.3 Khởi động và ra khỏi Word . 41
1.4 Mô tảcác thành phần trong màn hình Word . 42
2. Các phím gõ tắt (Shortcut-Key) . 47
2.1 Các phím gõ tắt bắt đầu bằng phím ALT . 47
2.2 Các phím gõ tắt bắt đầu bằng phím CTRL. 47
2.3 Các phím gõ tắt bắt đầu bằng phím SHIFT . 47
3. Các thao tác định dạng . 48
3.1 Phương pháp tiếng Việt. 48
3.2 ðịnh dạng kí tự. 49
3.3 ðịnh dạng đoạn văn bản . 51
3.4 ðịnh dạng trang giấy . 51
4. Kẻbảng biểu . 47
4.1 Chèn bảng biểu và văn bản . 52
4.2 Một sốthao tác sửa chữa bảng biểu . 54
4.3 ðánh sốthứtựtrong một cột . 55
4.4 Tạo bảng băng bút chì . 56
5. Các thao tác thường gặp . 56
5.1 Viết chữcái đầu tiên. 56
5. 2 Chia trang hoặc đoạn văn bản thành nhiều cột . 56
5. 3 Thuật ngữviết tắt . 57
5. 4 Tạo đoạn văn bản mẫu. 58
5. 5 Viết sốmũvà chỉsố . 59
5. 6 Chèn vào văn bản một kí tự đặc biệt . 59
6. Tự động hoá quá trình soạn thảo. 59
6.1 Tạo dòng TAB. . 59
6.2. Tạo các Style. 60
6.3 Tạo Macro. 62
7. ðồhoạ . 65
7.1 Các thao tác vẽcơbản . 65
7.2 Chữnghệthuật. 68
8. Trộn tài liệu tạo thành văn bản mới . 71
8.1 Tạo mẫu giấy mời. 71
8.2 Tạo danh sách . 71
9. Các thao tác hỗtrợ. 72
9.1 Khôi phục các thanh công cụ . 72
9.2 Hiện hoặc dấu các thanh công cụ . 73
9.3 Thêm bớt chức năng trên thanh công cụ. 74
9.4 Bảo mật văn bản. 75
Bài tập - Câu hỏi ôn tập. 78
Chương V: Internet và cách sửdụng Internet . 83
1. Giới thiệu chung. 83
1.1 Mạng máy tính . 83
1.2 Nhà cung cấp dịch vụInternet . 84
1.3 Kết nối Internet . 85
2. Sửdụng trình duyệt Internet Explorer (IE). 86
2.1 Khới động Internet Explorer . 86
2.2 Ra khỏi Internet Explorer . 86
2.3 Tìm kiếm thông tin . 86
2 4 Cách lưu trữcác địa chỉvà cách tổchức lại các địa chỉ. 87
2.5 Một sốtuỳchọn Internet Explorer . 87
2.6 Lưu trang Web vào máy tính . 88
2.7 Lưu ảnh. 88
2.8 In trang Web . 88
3. Thư điện tử(E-mail). 89
3.1 Giới thiệu Email. 89
3.2 Các mô hình hoạt động của dịch vụEmail. 90
3.3 Tạo hòm thưmiễn phí với Yahoo . 90
3.4 Gửi và nhận thưvới Yahoo. 90
3.5 Gửi nhận thưbằng Outlook Express . 92
3.6 Download và một số địa chỉInternet. 94
Bài tập - Câu hỏi ôn tập . 95
Chương VI: Giải thuật . 96
1. Khái niệm giải thuật . 96
2. Các yêu cầu với giải thuật. 97
3. Các cách diễn tảgiải thuật. 97
4. Thiết kếgiải thuật. 99
5. Giải thuật sắp xếp.100
6. Giải thuật tìm kiếm.101
7.Giải thuật đệquy .102
Bài tập chương VI. .105
Phần II: Ngôn ngữlập trình Turbo Pascal.106
Chương I: Cấu trúc của chương trình Pascal.106
1. Giới thiệu vềngôn ngữlập trình .106
2. Yêu cầu phần mềm và cách khởi động.107
3. Những quy định vềcách viết biểu thức và chương trình .108
4. Cấu trúc chung của một chương trình Pascal .109
Câu hỏi ôn tập chương I .109
Chương II: Các kiểu dữliệu cơsởvà cách khai báo .111
1. Khái niệm dữliệu, kiểu dữliệu .111
2. Các kiểu dữliệu đơn giản .111
3. Cách khai báo.115
4. Biểu thức và câu lệnh .117
Bài tập chương II .117
Chương III:.Các thủtục vào ra dữliệu và các cấu trúc điều khiển .118
1. Phép gán .118
2. Các thủtục Vào-Ra dữliệu.118
3. Các câu lênh điều kiện.123
4. Các lệnh lặp .126
Bài tập chương III .134
Chương IV: Kiểu dữliệu có cấu trúc: kiểu mảng, kiểu xâu kí tự, kiểu tập hợp 135
1. Kiểu mảng.135
2. Kiểu xâu kí tự.142
3. Kiểu tập.146
Bài tập chương IV. .150
Chương V: Chương trình con: Hàm và thủtục.151
1. Cấu trúc của hàm và thủtục.151
2. Biến toàn cục, biến cục bộvà truyền dữliệu.154
3. Tính đệquy của chương trình con .154
4. Một sốchương trình con của Turbo Pascal .156
Bài tập chương V. .
Chương VI: Kiểu dữliệu có cấu trúc: Kiểu bản ghi và kiểu tệp. .157
1. Kiểu bản ghi .157
2. Kiểu tệp.159
Bài tập chương VI. .171
Chương VII:.ðồhọa và âm thanh .172
1. ðồhọa .172
2. Âm thanh .182
Bài tập chương VII. .185
Tài liệu tham khảo. .186
185 outtextxy(410,370,'V'); outtextxy(310,400,'VI'); outtextxy(210,370,'VII'); outtextxy(135,290,'VIII'); outtextxy(130,210,'IX'); outtextxy(155,130,'X'); outtextxy(220,60,'XI'); setcolor(blue); Settextstyle(4,0,5); outtextxy(230,100,'DIAMON'); setcolor(random(14)); for i:=1 to 20 do circle(320,360,i ); settextstyle(1,0,2); setcolor(5); outtextxy(200,450,'Copyright by Dr. Duong Xuan Thanh'); for i:=1 to 20 do begin setcolor(random(14)); circle(320,360,i ); end; for i:=1 to 20 do begin setcolor(random(14)); circle(320,360,i ); end; for t:=0 to 12 do {-------- Kim gio --------} begin setcolor(12); moveto(320,240); setlinestyle(0,0,3); SetWriteMode(xorput); linerel(round(110*cos((t*30-89)*pi/180)),round(110*sin((t*30-89)*pi/180))); moveto(320,240); linerel(round(110*cos((t*30-90)*pi/180)),round(110*sin((t*30-90)*pi/180))); moveto(320,240); linerel(round(110*cos((t*30-91)*pi/180)),round(110*sin((t*30-91)*pi/180))); moveto(320,240); linerel(round(110*cos((t*30-92)*pi/180)),round(110*sin((t*30-92)*pi/180))); for i:=0 to 60 do { ---------Kim phut -------} begin setcolor(12); moveto(320,240); setlinestyle(0,0,3); SetWriteMode(xorput); linerel(round(130*cos((i*6-89)*pi/180)),round(130*sin((i*6-89)*pi/180))); moveto(320,240); Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Giáo trình Tin học ñại cương --------------------------------------------- 186 186 linerel(round(130*cos((i*6-90)*pi/180)),round(130*sin((i*6-90)*pi/180))); moveto(320,240); linerel(round(130*cos((i*6-91)*pi/180)),round(130*sin((i*6-91)*pi/180))); (*--------Kim giay--------*) for j:=0 to 360 do begin moveto(320,240); setlinestyle(0,0,3); SetWriteMode(XORPut); setcolor(12); linerel(round(150*cos((j-90)*pi/180)),round(150*sin((j-90)*pi/180))); moveto(320,240); linerel(round(150*cos((j-91)*pi/180)),round(150*sin((j-91)*pi/180))); delay(1000); moveto(320,240); linerel(round(150*cos((j-90)*pi/180)),round(150*sin((j-90)*pi/180))); moveto(320,240); linerel(round(150*cos((j-91)*pi/180)),round(150*sin((j-91)*pi/180))); end; moveto(320,240); linerel(round(130*cos((i*6-89)*pi/180)),round(130*sin((i*6-89)*pi/180))); moveto(320,240); linerel(round(130*cos((i*6-90)*pi/180)),round(130*sin((i*6-90)*pi/180))); moveto(320,240); linerel(round(130*cos((i*6-91)*pi/180)),round(130*sin((i*6-91)*pi/180))); end; moveto(320,240); linerel(round(110*cos((t*30-89)*pi/180)),round(110*sin((t*30-89)*pi/180))); moveto(320,240); linerel(round(110*cos((t*30-90)*pi/180)),round(110*sin((t*30-90)*pi/180))); moveto(320,240); linerel(round(110*cos((t*30-91)*pi/180)),round(110*sin((t*30-91)*pi/180))); moveto(320,240); linerel(round(110*cos((t*30-92)*pi/180)),round(110*sin((t*30-92)*pi/180))); end; repeat until keypressed; END. 2 – Âm thanh Trong các máy PC thông dụng công suất của loa rất nhỏ do ñó việc tạo âm thanh chỉ có tính chất biểu diễn. Muốn tạo ra âm thanh cao thấp khác nhau ta chỉ cần ñưa vào loa các xung ñiện với tần số khác nhau. Turbo Pascal ñã có ba thủ tục thiết kế sẵn ñể làm việc này SOUND(n) : tạo ra âm thanh với tần số n , ở ñây n phải là một số nguyên dương DELAY(n) : Kéo dài tín hiệu âm thanh trong khoảng thời gian n miligiây nếu sau ñó có thủ tục ngắt âm Nosound. NOSOUND : ngắt tín hiệu âm thanh Cần chú ý rằng khi có thủ tục sound và Delay tín hiệu âm thanh sẽ ñược phát ra chừng nào chưa có Nosound mặc dù ta ñã ñịnh khoảng thời gian trễ qua thủ tục Delay. Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Giáo trình Tin học ñại cương --------------------------------------------- 187 187 ðể tạo một bản nhạc chúng ta cũng cần có một chút kiến thức về nhạc lý. ðộ cao thấp trong âm nhạc ñược phân thành các quãng tám. Quãng tám trung tần thì nốt ðô có tần số 512 Hz, quãng tám trầm hơn tần số của nốt ðồ sẽ là 256 Hz, còn quãng tám cao hơn nốt ðố có tần số 1024 Hz. Tên các nốt nhạc theo quy ước là: Quãng tám trầm : ñồ, rề, mì, fà, sòn, là, xì Quãng tám trung : ñô, rê, mi, fa, son, la , xi Quãng tám cao : ñố, rế, mí, fá, són, lá, xí Về cao ñộ thì các nốt Mi - Fa và Xi - ðô cách nhau nửa cung các nốt còn lại cách nhau một cung. Nếu tính từ nốt ðồ (tần số 256) ñến nốt ðố (tần số 512) khoảng cách là 6 cung như vậy sự chênh leechj về tần số trong mỗi cung sẽ là (512-256)/6 = 43 Hz. Giữa các nốt Mi - Fa và Xi - ðô chênh lệch chỉ là 22 Hz (vì các nốt này cách nhau nửa cung). Ngoài ra cũng cần biết cách tạo ra các nốt thăng, giáng ñể có thể tạo ra một bản nhạc theo ý muốn. Nếu chúng ta chỉ muốn nghe một bản nhạc phát ra từ máy thì có thể tạo nên một chương trình thiết kế các nốt nhạc sau ñó ghép chúng lại thành bản nhạc tuỳ ý. Chương trình dưới ñây thiết kế bản nhạc Làng tôi, các chương trình con T0, T1...T5 tạo ra trường ñộ, ví dụ T0 là nốt tròn, T1 là nốt ñen... các chương trình con khác tạo ra các nốt nhạc của hai quãng tám trầm và trung, trong ñó có một số nốt thăng và giáng. Program Vancao; uses crt; procedure T0; Begin delay(20000); Nosound; End; procedure T1; Begin delay(10000); Nosound; End; procedure T2; Begin delay(5000); Nosound; End; procedure T3; Begin delay(2500); Nosound; End; procedure T4; Begin delay(1250); Nosound; End; procedure T5; Begin delay(30000); Nosound; End; Procedure nt(i:integer); Begin Sound(i); End; Procedure do1; Begin nt(256); End; {quang tam tram} Procedure do11; Begin nt(270); End; {not do thang} Procedure re1; Begin nt(299); End; Procedure mi1; Begin nt(342); End; Procedure fa1; Begin nt(363); End; Procedure son1; Begin nt(406); End; Procedure la1; Begin nt(449); End; Procedure si1; Begin nt(492); End; Procedure do2; Begin nt(534); End; {quang tam trung} Procedure re2; Begin nt(600); End; {not Re giang} Procedure mi2; Begin nt(685); End; Procedure fa2; Begin nt(634); End; Procedure son2; Begin nt(677); End; Procedure la2; Begin nt(712); End; Procedure si2; Begin nt(755); End; Procedure Langtoi; Begin Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Giáo trình Tin học ñại cương --------------------------------------------- 188 188 clrscr; gotoxy(25,12); textcolor(14); textbackground(red); Write(' LANG TOI * Nhac tien chien '); Repeat do11;t0;mi1;t1;son1;t0;la1;t1;son1;t0; son1;t1;do2;t1;si1;t1;la1;t1;son1;t0; la1;t1;son1;t1;fa1;t1;mi1;t1;son1;t0;t1; do11;t0;re1;t1;mi1;t0;son1;t1;do2;t0;re2;t1;mi2;t0;t1; re2;t1;do2;t1;re2;t1;do2;t1;son1;t0;mi1;t1;son1;t1;do2;t5;t1; do2;t1;do2;t2;la1;t1;la1;t1;si1;t1;la1;t1;son1;t0;t1; fa1;t1;fa1;t1;la1;t0;t4;la1;t1;mi1;t0;re1;t1;son1;t5;t1; do1;t0;re1;t1;mi1;t0;fa1;t1;son1;t0;mi1;t1;re1;t5; do1;t1;do2;t0;si1;t1;re2;t0;son1;t1;do2;t5; Until keypressed; Nosound; End; BEGIN Langtoi; END. Dưới ñây là ví dụ thiết kế bàn phím thành các phím của một chiếc ñàn dương cầm. Các nốt ñô, rê, mi, fa, son, la , xi ñố sẽ bấm các chữ cái tương ứng ( D, R, M, F, S, L, X, Z). Muốn dừng âm ta bấm phím P (PAUSE), còn muốn dừng chương trình bấm E (EXIT). Program nhac; uses crt,graph; var n :char; i,j:integer; begin clrscr; textcolor(14); textbackground(white); for i:=1 to 6 do begin gotoxy(16,i+3); for j:=1 to 51 do write(chr(177)); end; gotoxy(17,5); textcolor(red); write('Do-D, Re-R, Mi-M, Fa-F, Son-S, La-L, Xi-X, Do2-Z'); gotoxy(33,6); write(' Re2-W, Mi2-T '); gotoxy(22,7); textcolor(blue); writeln(' P->Ngat am, E-> Dung chuong trinh '); gotoxy(22,8); textcolor(5); writeln('Moi ban choi moi ban nhac minh ua thich '); repeat n:= readkey; if n = 'd' then begin nosound; delay(3); sound(523); end; Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Giáo trình Tin học ñại cương --------------------------------------------- 189 189 if n = 'r' then begin nosound; delay(10); sound(587); end; if n = 'm' then begin nosound; delay(10); sound(659); end; if n = 'f' then begin nosound; delay(10); sound(698); end; if n = 's' then begin nosound; delay(10); sound(784); end; if n = 'l' then begin nosound; delay(10); sound(880); end; if n = 'x' then begin nosound; delay(10); sound(988); end; if n = 'z' then begin nosound; delay(3); sound(1050); end; if n = 'w' then begin nosound; delay(3); sound(1190); end; if n = 't' then begin nosound; delay(3); sound(1300); end; if n = 'p' then nosound; until upcase(n) ='E'; nosound; end. Bài tập chương VII 1. Viết chương trình vẽ n hình vuông lồng nhau. 2. Viết chương trình vẽ bàn cờ hình vuông có 64 ô ( mỗi chiều là 8), xen kẽ cứ một ô ñỏ rồi ñến 1 ô trắng. 3. Viết chương trình vẽ ñò thị hình Cosin trong lương giác. Trường ðại học Nông nghiệp 1 - Giáo trình Tin học ñại cương --------------------------------------------- 190 190 Tài liệu tham khảo 1. Bùi Thế Tâm. Windows 2000, Word 2000, Excel 2000, Powerpoint 2000. Nhà xuất bản Giao thông vận tải , năm 2003. 2. Bùi Thế Tâm. Turbo Pascal 7.0. Nhà xuất bản thống kê, năm 1996 3. Charles rubin. Microsoft Word (bản dịch). Nhà xuất bản trẻ, năm 1999. 4. ðỗ Xuân Lôi. Cấu trúc dữ liệu và Giải thuật. Nhà xuất bản Khoa học và Kỹ thuật, năm 1998. 5. ðỗ Xuân Thụ - Hồ Khánh Lâm. Kĩ thuật vi xử lý và máy vi tính. Nhà xuất bản giáo dục, năm 2000. 6. Kain Richard. Advance Computer architecturre: A system Design Approach. Prentice Hall USa, 1996 7. Hoàng Hồng. Giáo trình tin học văn phòng. Nhà xuất bản Giao thông vận tải, năm 2002. 8. Hayes John. Computer Architecturre and Orgnizassion. McGaw Hill USA. 1998 9. Nguyễn Nam Trung. Cấu trúc máy tính và thiết bị ngoại vi. Nhà xuất bản Khoa học và kỹ thuật, năm 2003. 10. Nguyễn Xuân Phong - Trương Lê Ngọc Thường. Tin học ñại cương. Nhà xuất bản Thanh niên, năm 2002. 11. Nguyễn Xuân Huy. Thuật toán . Nhà xuất bản Thống kê, năm 1988 12. Xuân Thành. Internet, Explorer 6.0. Nhà xuất bản Thống kê, năm 2002.
File đính kèm:
- Giáo trình Tin học đại cương (Dùng cho khối A).pdf