Giáo trình Thiết kế chống sét - Chương 13: Tính suất cắt của đường dây110kV do sét đánh vào đỉnh cột hoặc lân cận đỉnh cột
1ư Các thành phần điện áp giáng trên điện trở và điện cảm của cột
do dòng điện sét đi trong cột gây ra.
Các thành phần điện áp giáng trên điện trở và điện cảm của cột
do dòng điện sét đi trong cột và điện áp trên dây chống sét liên
quan với nhau vì chúng phụ thuộc vào điện áp đi trong cột và dây
chống sét. Để tính toán các thành phần này có thể dựa vào sơ đồ
tương đương của mạch dẫn dòng điện sét. Ta chia làm hai trường
hợp:
a/ Trường hợp 1: Khi chưa có sóng phản xạ từ cột bên trở về:
Chương 13: Tính suất cắt của đ-ờng dây110kV do sét đánh vào đỉnh cột hoặc lân cận đỉnh cột Đối với đ-ờng dây có dây chống sét bảo vệ, phần lớn thì sét đánh vào dây chống sét ở khoảng v-ợt và đánh vào khu vực đỉnh cột hoặc lân cận đỉnh cột. Để đơn giản ta xét tr-ờng hợp sét đánh ngay đỉnh cột nh- hình (III – 12 ): icic IcsIcs I0 ic RcRcRc Hình III-11 : Sét đánh đỉnh cột đ-ờng dây có dây chống sét bảo vệ . III.2.1.1- Lý thuyết tính toán. Khi sét đánh vào đỉnh cột đ-ờng dây có treo dây chống sét, đa số dòng điện sét sẽ đi vào đất qua bộ phận nối đất của cột, phần còn lại theo dây chống sét đi vào các bộ phận nối đất của các cột lân cận. Điện áp trên cách điện của đ-ờng dây khi sét đánh vào đỉnh cột có treo dây chống sét là: lvcs d cu isddiCdd ccccd U)t(kU)t(Udt d )t(M dt d LRi)t(U Trong biểu thức trên điện áp xuất hiện trên cách điện gồm: + Thành phần điện áp giáng trên điện trở và điện cảm của cột do dòng sét đi trong cột gây ra: dt d LRiU icddccccu Trong đó : - Rc là đIện trở cột ( Rc = 11 ) - ic là dòng đIện sêt đI vào thân cột - ddcL là trị số đIện cảm của phần cột đIện tính từ mặt đất +Thành phần điện của điện áp cảm ứng xuất hiện trên dây dẫn do hỗ cảm giữa dây dẫn và kênh sét gây ra: dt d )t(M isdd +Thành phần từ cuả điện áp cảm ứng xuất hiện trên dây dẫn do hỗ cảm giữa dây dẫn và kênh sét gây ra: d cuU (III –36 ) +Thành phần điện áp do dòng điện đi trong dây chống sét gây ra, k là hệ số ngẫu hợp giữa dây dẫn và dây chống sét : kUcs +Điện áp làm việc trung bình của đ-ờng dây : Ulv Dấu trừ (-) thể hiện điện áp này ng-ợc dấu với thành phần điện áp khác trong công thức (III – 36).Vì vậy thành phần này làm giảm điện áp trên cách điện khi bị sét đánh. 1- Các thành phần điện áp giáng trên điện trở và điện cảm của cột do dòng điện sét đi trong cột gây ra. Các thành phần điện áp giáng trên điện trở và điện cảm của cột do dòng điện sét đi trong cột và điện áp trên dây chống sét liên quan với nhau vì chúng phụ thuộc vào điện áp đi trong cột và dây chống sét. Để tính toán các thành phần này có thể dựa vào sơ đồ t-ơng đ-ơng của mạch dẫn dòng điện sét. Ta chia làm hai tr-ờng hợp: a/ Tr-ờng hợp 1: Khi ch-a có sóng phản xạ từ cột bên trở về: v l. t kv 2 Trong đó : + lkv: là chiều dài khoảng v-ợt + = c. với: c là tốc độ ánh sáng ; : tốc độ phóng điện ng-ợc t-ơng đối của dòng sét. Sơ đồ t-ơng đ-ơng của mạch dẫn dòng điện sét nh- sau : ic ics ics is vq dt di tM scs ).( 2ics cs cL ic Hình (III – 12 ): Sơ đồ t-ơng đ-ơng mạch đẫn dòng sét khi ch-a có sóng phản xạ tới Trong sơ đồ dòng sét đ-ợc coi nh- một nguồn dòng, còn thành phần từ của điện áp cảm ứng trên dây chống sét nh- một nguồn áp. Mcs là hỗ cảm giữa kênh sét và mạch vòng " dây chống sét - đất ". 1 h H ln h2 h H).1( Ht.v ln.h.2,0)t(M cs cs cs (III-37) Trong đó: +hcs : độ cao dây chống sét ; hdd: độ treo cao của dây dẫn ; hc: độ cao của cột. +H = hdd + hcs ; +h = hc - hdd ; + : tốc độ phóng điện ng-ợc t-ơng đối của dòng sét. Theo sách h-ớng dẫn thiết kế kỹ thuật điện cao áp ta có = 0,3. + = .c với c là tốc độ ánh sáng c = 3.108 m/s = 300m/s +Lc cs ; Lc dd : là điện cảm của cột từ mặt đất tới dây chống sét hoặc dây dẫn. 1 h H ln h2 h r H2 lnh.2,0L ddtd dd dd c (III– 38 ) Khi tính cho dây chống sét ta chỉ việc thay hdd bởi hcs rtd: Bán kính t-ơng đ-ơng của dây tiếp địa từ cột xuống cọc nối đất chính là dây dẫn dòng sét trong thân cột. Từ sơ đồ thay thế dây chống sét đ-ợc biểu thị bởi tổng trở sóng của dây chống sét, có xét đến ảnh h-ởng của vầng quang. Từ sơ đồ hình ( III – 12 ) ta viết hệ ph-ơng trình nh- sau: Ph-ơng trình mạch vòng(*) Ph-ơng trình thế nút(**) (**)t.aiii (*) Z .i)t(M.a dt di .LR.i scsc vq cs scs ccs cc 2 0 2 2 Giải hệ ph-ơng trình nàyđ-ợc kết quả là: 1 2 vq cs cs vq csvq cs c Z )t(Mt.Z Z a )t(i (III – 39 ) c vq cs vq csc cs c c vq cs R.Z Z.a dt di L. R.Z 2 2 2 1 Tổng trở sóng của dây chống sét Zcs đ-ợc xác định bởi: cs tb cs cs r h. ln.Z 2 60 (III– 40 ) Trong đó: 2 3 2 ds r fhh cs cscs tb cs Điện áp giáng trên dây chống sét Ucs (t) =ics (t).Zcs b/ Tr-ờng hợp 2: Khi có sóng phản xạ từ cột bên trở về: t > 2lkv / v: Tr-ờng hợp này tính chính xác phải áp dụng ph-ơng pháp đặc tính, ở đây để đơn giản ta tính gần đúng tức là có thể thay dây chống sét bằng điện cảm tập trung nối tiếp với điện trở của đất của hai cột bên cạnh nh- hình ( III – 14 ) 2iCS 2 cL dt di tM scs ).( 2ics RC cs cL iS iC 2 cR cs Hình III–13: Sơ đồ t-ơng đ-ơng mạch dẫn dòng điện khi có sóng phản xạ tới Lcs : là điện cảm của một khoảng v-ợt dây chống sét không kể đến ảnh h-ởng của vầng quang. c lZ L kvcsocs .. Trong đó: + Zo.cs : là tổng trở sóng của dây chống sét không kể đến ảnh h-ởng của vầng quang . + lkv : chiều dài khoảng v-ợt + c : tốc độ ánh sáng c =300/s Từ sơ đồ ta xác định đ-ợc : )43(.. 2 )(2. )42()1.( 2 )(2. )( . 2 . 2 2 IIIe R tMLa dt di IIIe R tMLa ti tcscsc tcscs c c cscs L.L R 2 2 2 2-Thành phần điện của điện áp cảm ứng. Khi không có dây chống sét: )44(..1 ..... ln. ..1,0 )( 2 III Hh HtVhtVhtVah tU cvdddcu Khi có dây chống sét: dd csd o.cu d cu h h K1).t(U)t(U (III- 45) Với K là hệ số ngẫu hợp giữa dây dẫn với dây chống sét. ( III – 41 )
File đính kèm:
- giao_trinh_thiet_ke_chong_set_chuong_13_tinh_suat_cat_cua_du.pdf