Giáo trình Phân tích thiết kế hướng đối tượng với UML
MỤC LỤC
ĐỀ MỤC TRANG
01. LỜI TỰA . 3
02. MỤC LỤC . 4
03. GIỚI THIỆU MÔN HOC . 5
04. CÁC HÌNH THỨC CHÍNH HỌC TẬP TRONG MÔN HỌC . 9
05. Bài 1 TỔNG QUAN VỀ OOAD VÀ UML . 11
06. Bài 2 KHẢO SÁT HỆ THỐNG . 19
07. Bài 3 PHÂN TÍCH CÁC LỚP . 69
08. Bài 4 PHÂN TÍCH HỆ THỐNG . 80
09. Bài 5 HỆ THỐNG VÀ HÀNH VI ĐỐI TƯỢNG . 94
10. Bài 6 THIẾT KẾ HỆ THỐNG . 109
11. Bài 7 CÁC VẤN ĐỀ VỀ THIẾT KẾ VÀ THI HÀNH . 116
12. Bài 8 GIỚI THIỆU VỀ RATIONAL ROSE . 132
13. NỘI DUNG THỰC HÀNH . 170
14. TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP . 158
15. THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN . 160
15. TÀI LIỆU THAM KHẢO . 162
o gồm các hoạt động chính và thứ tự mô tả nội dung > > 147 chính của use case Các thay thế (alternative flow): mô tả các nhánh hoạt động bất thường để xử lý ngoại lệ ngoài các dòng chính Cách vẽ Business usecase bằng Rational Rose Bước 1: Tạo 1 project mới trong Rational Rose Hình 8.21: Tạo 1 project mới trong Rational Rose Bước 2: Đặt tên cho project 148 Hình 8.22: Đặt tên cho project Bước 3: Tạo Actor Hình 8.23: Tạo Actor 149 Bước 4: Tạo Business Actor Hình 8.24: Tạo Business Actor Bước 5: Tạo Use case 150 Hình 8.25: Tạo Use case Bước 6: Tạo Business usecase Bước 7: Tạo Business Usecase Diagram 151 Hình 8.26: Tạo Business usecase Hình 8.27: Tạo Business Usecase Diagram 152 NỘI DUNG THỰC HÀNH: Nội dung xuyên suốt cho các buổi thực hành đều dựa trên một bài tập. Nội dung thực hành được phân chia như sau: Thời gian Nội dung Tuần 1 Phổ biến cách thực hành và đồ án thực hành. Khởi tạo hệ thống. Xác định yêu cầu hệ thống. Tuần 2 Sinh viên nộp: Đặc tả hệ thống cần phát triển. Biên bản (theo mẫu) có liên quan đến giai đoạn khởi tạo và xác định yêu cầu của hệ thống. Phân tích nghiệp vụ hệ thống: Đánh giá hiện trạng tổ chức. Xác định các thuật ngữ nghiệp vụ. Xác định business actor và business use case. Mô tả ràng buộc toàn vẹn. Hướng dẫn vẽ business use case diagram bằng Rational Rose. Tuần 3 Thiết kế nghiệp vụ hệ thống: Đặc tả use case nghiệp vụ. Xác định thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ. Đặc tả thừa tác viên và thực thể nghiệp vụ. Hướng dẫn vẽ activity diagram bằng Rational Rose. Tuần 4 Thiết kế nghiệp vụ hệ thống (tt): Hiện thực hóa use case nghiệp vụ bằng interaction diagram. Lập cấu trúc mô hình đối tượng nghiệp vụ Xác định yêu cầu tự động hóa. Hướng dẫn vẽ: Interaction diagram (sequence diagram, collaboration diagram). Class diagram. Trong đó hướng dẫn về cách xác định các mối kết hợp. Tuần 5 Seminar báo cáo kết quả của quá trình phân tích, thiết kế nghiệp vụ Tuần 6 Phân tích và thiết kế hệ thống: 153 Thiết kế lớp đối tượng: tinh chế thuộc tính, mối kết hợp và phương thức. Xác định các lớp đối tượng cần thiết theo mô hình kiến trúc 3 tầng (tầng nghiệp vụ, tầng truy cập dữ liệu, tầng giao diện). Tuần 7 Thiết kế hệ thống (tt): Mô tả hiện thực hóa nội dung thiết kế một use case. Thiết kế dữ liệu. Tuần 8 Thiết kế hệ thống (tt): Thiết kế giao diện. Tuần 9 Sinh viên nộp báo cáo và seminar trình bày kết quả của giai đoạn thiết kế hệ thống. Tuần 10 Thiết kế dữ liệu – Thiết kế giao diện. Triển khai cài đặt chương trình. Ghi chú: Điểm thực hành (5/10) chia thành 3 phần sau: o Phân tích, thiết kế nghiệp vụ hệ thống. o Thiết kế hệ thống. o Chương trình cài đặt. Các báo cáo cho giai đoạn phân tích và thiết kế được in ra và nộp cho giáo viên thực hành theo đúng thời gian quy định. Chỉ phải in những kết quả chính trong quá trình phân tích thiết kế. Phần lớn sưu liệu có thể nộp bằng đĩa CD kèm theo. Tuy nhiên, cả báo cáo in và lưu trong đĩa CD đều phải trình bày đẹp, rõ ràng để tiện theo dõi. Dự kiến chương trình cài đặt sẽ được nộp sớm nhất là vào ngày thi lý thuyết. Thời gian, địa điểm và hình thức nộp cụ thể sẽ được giáo viên lựa chọn. Bài tập thực hành Bài 1:Cài đặt Rational Rose. Bài 2:Sử dụng Rational Rose các nội dung lí thuyết trong bài toán. 154 TRẢ LỜI CÁC CÂU HỎI VÀ BÀI TẬP Bài 1: 1. Đúng 2. Đúng 3. Đúng Bài 2: 1. Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất – UML là một ngôn ngữ để biểu diễn mô hình theo hướng đối tượng. 2. Điểm khác nhau cơ bản giữa một phương pháp và một ngôn ngữ mô hình hoá là ngôn ngữ mô hình hoá không có một tiến trình (process) hay các câu lệnh (instruction) mô tả những công việc người sử dụng cần làm mà nó bao gồm các ký hiệu – những biểu tượng được dùng trong mô hình – và một tập các quy tắc chỉ cách sử dụng chúng. 3. Use Case 4. Sai, một hướng nhìn bao gồm một loại các biểu đồ khác nhau 5. Hướng nhìn( View), Biểu đồ (Diagram), Phần tử mô hình, Cơ chế chung. 6. Biểu đồ lớp và đặc tả lớp 7. Use case Diagram 8. Đúng 9. Sai, tác nhân là một người hoặc một vật nào đó tương tác với hệ thống. 10. Đúng 11Sai 12. Đúng Bài 4: 1. Đúng 2. sai, các lớp không phải chỉ thể hiện cấu trúc thông tin mà còn mô tả cả hành vi. 3. Đúng 4. Đúng 5. Đúng, ví dụ một mối quan hệ kết hợp là một sự nối kết giữa các lớp, có nghĩa là sự nối kết giữa các đối tượng của các lớp này. Bài 5: 1. Đúng, nó được sử dụng khi chúng ta muốn tạo nên một thực thể mới bằng cách tập hợp các thực thể tồn tại với nhau 155 2. Sai, khái quát hoá là quá trình bắt đầu từ một lớp chuyên biệt và khiến nó ngày càng mang tính khái quát cao hơn (lớp cha) 3. Đúng, chuyên biệt hoá là quá trình tinh chế một lớp thành những lớp chuyên biệt hơn (lớp con) Bài 7: 1. Một chuổi sự kiện có thể được nhắc đi, nhắc lại vô số lần được gọi là vòng lặp (loop). 2. Đúng 3. Đúng 4. Sai, mọi đối tượng đều có trạng thái 5. Sai, một đối tượng có thể có trạng thái ban đầu và trạng thái kết thúc. 6. Đúng, đối tượng được coi là đã luôn luôn tồn tại ở đây và sẽ còn mãi mãi tiếp tục tồn tại. 156 THUẬT NGỮ CHUYÊN MÔN Unifield Modeling Language – UML: Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất Object Oriented Analysis – OOA: . Phân tích hướng đối tượng Object Oriented Design – OOD: Thiết kế hướng đối tượng Object Oriented Programming – OOP: Lập trình hướng đối tượng Objectory: Tiến trình Preliminary Investigation hay còn gọi là Feasibility Study:Nghiên cứu sơ bộ Analysis: Phân tích yêu cầu Design of the System: Thiết kế hệ thống Software Construction: Xây dựng phần mềm System Testing: Thử nghiệm hệ thống System Implementation: Thực hiện, triển khai System Maintenance: Bảo trì, nâng cấp Requirements Specifications: Đặc Tả Yêu Cầu Design Specifications: là Đặc Tả Thiết Kế White Box Testing: Thử hộp trắng Accurate: Chính xác Consistent: Đồng nhất Understandable: Có thể hiểu được Changeable: Dễ thay đổi Unifield Modeling Language – UML:Ngôn ngữ mô hình hóa thống nhất Method: Phương pháp hay phương thức modeling language: ngôn ngữ mô hình hoá Syntactic: Cú pháp Semantic: Ngữ nghĩa Information System: Hệ thống thống tin Technical System: Hệ thống kỹ thuật Embeded System: Hệ thống nhúng Distributed System: Hệ thống phân bố Business System: Hệ thống Giao dịch System Software: Phần mềm hệ thống dynamic models: mô hình động class diagram: biểu đồ lớp component diagram: biểu đồ thành phần collaboration diagram: biểu đồ cộng tác graphic element: phần tử đồ họa model element: Phần tử mô hình hóa deployment view: Hướng nhìn triển khai Concurrency View: Hướng nhìn song song model element: Phần tử mô hình Association: Nối kết Generalization: Khái quát hóa Dependency: Sự phụ thuộc Aggregation: Kết tập Message: thông điệp Action: hành động General Mechanism: Cơ chế cung Adornment: Trang trí 157 Tagged Value: Giá trị đính kèm Constraint: Hạn chế Repository: Hoạt động như một nhà kho Navigation: Hỗ trợ định hướng multiuser support: Hỗ trợ nhiều người sử dụng code generate: Tự động tạo code Reserve engineer: Tái tạo mô hình Primary Actor: tác nhân chính secondary actor: tác nhân phụ active actor: tác nhân chủ động Basic Course: hành động chính Alternative: hành động thay thế Normal Alternative: Thay thế bình thường Error Condidtions: Điều kiện gây lỗi Package: Gói Iterative: vòng lặp boundary objects: đối tượng biên (control objects: đối tượng chỉ huy (entity objects: tượng thực thể state: Trạng thái Behaviour: Ứng xử Operation: Phương thức Class diagram: Biểu đồ lớp Candidate class: lớp ứng cử vi Organisation Unit: Đơn vị tổ chức Implementation constructs: công cụ xây dựng data abstraction: trừu tượng hóa dữ liệu methods: Phương thức Association: Liên hệ Generalization: Khái quát hóa Dependency: Phụ thuộc Refinement: Nâng cấp Roles: vai trò Uni-Directional Association: Liên hệ một chiều Cardinality: thành phần tham gia Qualification: Sự hạn định Qualifier: tố hạn định OR Association: Liên hệ HOẶC Ordered Association: - Liên hệ được sắp xếp Ternary Association: - Liên hệ tam nguyên Recursive Association: Liên hệ đệ quy Aggregation: Quan hệ kết tập Diamond: hình thoi Generalization & Specialization: Khái quát hóa và chuyên biệt hóa Specialization: Chuyên biệt hoá Superclass: lớp cha Subclass: lớp con Discriminatior: Yếu tố phân biệt abstract class: lớp trừu trượng concrete class: Lớp cụ thể 158 inheritance: ltính thừa kế Dependency & Refinement: Quan hệ phụ thuộc và nâng cấp dashed line: đường thẳng gạch rời Dynamic model: mô hình động Internal: Sự kiện nội External: sự kiện ngoại Object lifecycle: Vòng đời đối tượng State Diagram: biểu đồ trạng thái 159 TÀI LIỆU THAM KHẢO Giáo trình nhập môn UML/ Huỳnh Văn Đức, Đoàn Thiện Ngân.- Tp.HCM:. Lao động Xã hội Kỹ thuật và ứng dụng UML với Rational Rose 2002/ Nguyễn Tiến, Ngô Quốc Việt.- Tp. HCM:.Thống kê An Introduction to the Unified Modeling Language UML tm "An Introduction to the Unified Modeling Language (UML)" is suitable for anyone who is interested in learning about the UML. No knowledge of object orientation is assumed; however, the instructor can customize the course as needed to make it more suitable for students who do have that knowledge. The flavor of the course that involves work with Rose assumes no experience working with visual modeling tools. *UML is a trademark of Object Management Group, Inc. in the U.S. and other countries. ICONIX Software Engineering, Inc./2800 28th Street, Suite 320/Santa Monica, CA 90405/Tel (310)458-0092/Fax (310)396-3454/email: marketing@iconixsw.com Please note that this site is no longer being updated. Please click here to return to www.omg.org.
File đính kèm:
- UML_End.pdf