Giáo trình Mô hình hóa máy điện - Chương 7: Máy điện đồng bộ trong hệ thống điện và trong truyền động

Máy điện đồng bộ chủ yếu làm máy phát điện. Trong hệ thống truyền động công

suất vừa và nhỏ, động cơ đồng bộ không cạnh tranh được với động cơ không đồng bộ.

Tuy nhiên trong phạm vi công suất lớn, động đồng bộ lại được dùng nhiều vì nó có hiệu

suất cao và chi phí vận hành rẻ. Một dạng khác là động cơ phản kháng và động cơ có

nam châm vĩnh cửu được dùng nhiều trong hệ thống truyền động công suất nhỏ.

Trong hệ thống điện hiện đại, nhiều máy phát điện đồng bộ làm việc song song.

Các nghiên cứu thường xoay quanh vấn đề bảo đảm cho máy phát làm việc đúng ngay

cả khi sự cố hay điều kiện làm việc của hệ thống thay đổi. Các nghiên cứu này thường

chia làm 3 loại:

- Các nghiên cứu về sự ổn định trong quá trình quá độ khảo sát khả năng giữ

đồng bộ từ các dao động lớn tạo bởi nhiễu loạn quá độ nghiêm trọng. Do dao

động lớn nên mô hình của máy được sử dụng phải phản ánh đúng đắn tính phi

tuyến bản chất trong phạm vi tần số từ 1 đến 5 Hz. Đặc tính động của dao động

đồng bộ như vậy đã biết bị ảnh hưởng bởi các thông số hệ thống và kiểu điều

khiển.

- Các nghiên cứu ổn định động khảo sát các đặc tính tín hiệu nhỏ và tính ổn định

xung quanh điểm làm việc. Các nghiên cứu như vậy thường sử dụng biểu diễn

tuyến tính hoá rút ra từ nhiễu loạn mô hình phi tuyến.

pdf10 trang | Chuyên mục: Khí Cụ Điện | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 353 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Giáo trình Mô hình hóa máy điện - Chương 7: Máy điện đồng bộ trong hệ thống điện và trong truyền động, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
q q q q q q q q
gg gg r r
L L E E
L i i L i (L L )i L i
L L
′ ′
′ ′ ′λ = λ − + = − + − = −
′ ′ ω ω
(17)
Từ (17) ta có:
107
d
q q
q r
1 Ei
L
 ′ 
= − λ 
′ ω  (18)
Cần chú ý đến tính tương tự giữa các biểu thức của các đại lượng tương ứng của trục d 
và trục q. Các biểu thức trên của id và iq khi không có dây quấn cản dịu là:
MD d MD kt
d
s s s kt
L Li 1
L L L Lσ σ σ σ
  ′λ λ
− = − − 
′  (19)
Trong đó:
)LL(L
L
LL
1
L
1
L
1
L
1
L
1
L
1
sds
d
sdsmdktsMD σσσσσσ −′
′
=
−
′
+=+
′
+= (20)
Ta có thể thay hệ số của số hạng đầu trong (19) bằng:
d
s
d
sd
s
MD
L
L
L
LL1
L
L1
′
=



′
−
′
−=



−
σσ
σ
(21)
Sử dụng (9) ta có:
qkt
kt d s r
E1
L L Lσ σ
′′λ
=
′ ′
− ω
(22)
Các phương trình điện áp qd của dây quấn stato theo dòng điện stato iq và id là:
q
q s q r d
d
d s d r q
d
u r ( i )
dt
d u r ( i )
dt
λ
= − − − ω λ
λ
= − − + ω λ
(23)
Nếu từ thông móc vòng là biến trạng thái trong mô hình (12) và (18) có thể dùng thay 
thế cho id và iq trong (23) và ta có:
q s d
q q r d
q r
qd s
d d r q
d r
d r Eu
dt L
Ed ru
dt L
λ  ′ 
= + − − λ − ω λ 
′ ω 
′ λ
= + − λ + ω λ 
′ ω 
(24)
Các phương trình điện áp của dây quấn cản dịu và dây quấn kích thích là:
kt
kt kt kt
du r i
dt
′λ
′ ′ ′= + (25)
Nhân hai vế với 
kt
md
r r
L
′
ω ta có:
md md kt
r kt r md kt r
kt kt
L L du L i
r r dt
′λ
′ ′ω = ω + ω
′ ′
(26)
Do: md ktkt mdr kt r kt d0 q
kt kt ktkt
L L L T E
r r L
 ′
′ ′ ′ ′ω λ = ω λ = 
′ ′ ′  (27)
Và (26) có dạng:
108
dt
Ed
TEE q0dqkt
′
′+= (28)
hay: qkt
q
0d EEdt
Ed
T −=
′
′ (29)
Thay dddrqq i)LL(EE ′−ω−′= ta có:
dddrktq
q
0d i)LL(EEdt
Ed
T ′−ω−=′+
′
′ (30)
hay: q d d dd0 q kt r d
d d
dE L L LT E E
dt L L
′  ′−
′ ′+ = + ω λ 
′ ′  (31)
Phương trình điện áp của dây quấn g là:
g
g g g
d
u r i
dt
′λ
′ ′ ′= + (32)
Nhân hai vế với 
g
mq
r r
L
′
ω ta có:
mq mq g
r g r mq gt r
g g
L L d
u L i
r r dt
′λ
′ ′ω = ω + ω
′ ′
(33)
Do: mq gg mqr g r g q0 d
g g gg
L L L
T E
r r L
 ′
′ ′ ′ ′ω λ = ω λ = −  ′ ′ ′  (34)
Và (33) có dạng:
dg
d
0d EEdt
EdT −−=
′
′ (35)
Thay qqqrdd i)LL(EE ′−ω−′= ta có:
qqqrgd
d
0d i)LL(EEdt
EdT ′−ω+−=′+
′
′ (36)
hay: q q qdd0 d g r q
q q
L L LdET E E
dt L L
 ′
−′
′ ′+ = − + ω λ  ′ ′  (37)
Mô men điện từ tác dụng theo hướng quay (mô men động cơ dương) tính theo id và iq là:
{ }em d q q d
d q q d
p3M ( i ) ( i ) Nm
2 2
( i ) ( i ) pu
= λ − − λ −
= λ − − λ −
(38)
Chú ý là khi viết như trên, mô men máy phát âm vì các dòng điện id và -iq đi vào stato. 
Thay λq và λd trong (38) bằng q q qL ( i )′ ′λ + − và d d dL ( i )′ ′λ + − ta có:
{ }em d q q d d q d qp3M ( i ) ( i ) (L L )i i2 2 ′ ′ ′ ′= λ − − λ − + − (39)
Sau đó thay dd
r
E
′λ = −
ω
 và dd
r
E
′λ = −
ω
 (39) trở thành:
109




′
−
′
−
ω
′+′
−= qdqd
r
ddqq
em ii)LL(
iEiE
2
p
2
3M (40)
Hay:
q qd d
em q d
q r d r
q qd d
d q
q r d r d q
Ep3 EM
2 2 L L
Ep3 E 1 1
2 2 L L L L
 ′λ ′   λ 
= − − − λ − − λ    
′ ′ω ω     
  ′λ′λ 
= + − − λ λ   ′ ′ ′ ′ω ω   
(41)
Các phương trình của mô hình quá độ được tổng kết lại gồm:
Các phương trình của dây quấn stato
qs d
q q r d
q r
qs d
d d r q
d
dr Eu
L dt
Er du
L dt
λ ′ 
= − − − λ + + ω λ 
′ ω 
′  λ
= − − λ + − ω λ 
′ ω 
(42)
Các phương trình của dây quấn roto
q d d d
d0 q kt r d
d d
q q qd
q0 d g r q
q q
dE L L LT E E
dt L L
L L LdET E E
dt L L
′  ′
−
′ ′+ = + ω λ 
′ ′ 
 ′
−′
′ ′+ = − − ω λ  ′ ′ 
(43)
hay viết theo dòng điện:
qqqrgd
d
0q
dddrktq
q
0d
i)LL(EE
dt
EdT
i)LL(EE
dt
Ed
T
′
−ω+−=′+
′
′
′
−ω−=′+
′
′
(44)
Các phương trình mô men
q qd d
em d q
q r d r d q
Ep3 E 1 1M
2 2 L L L L
  ′λ′λ 
= + − − λ λ   ′ ′ ′ ′ω ω    (45)
hay:
q q d d
em d q d q
r
E i E ip3M (L L )i i
2 2
′ ′+ 
′ ′= − − − 
ω  (46)
Phương trình chuyển động
{ }
)pu(cd)pu(co)pu(em
ber
cdcoem
rm
MMM
dt
/)(dH2
MMM
dt
dJ
−−=
ωω−ω
−−=
ω
(47)
110
rmrer
e
2
p;
dt
d
ω=ωω−ω=
δ
(48)
Khi bỏ qua sự thay đổi từ thông móc vòng trong dây quấn stato ta có mô hình quá độ là:
Các phương trình của dây quấn stato
dqqdsd
qddqsq
Eixiru
Eixiru
′+′−−=
′+′−−=
(49)
Các phương trình của dây quấn roto
qqqgd
d
0q
dddktq
q
0d
i)xx(EE
dt
EdT
i)xx(EE
dt
Ed
T
′
−+−=′+
′
′
′
−−=′+
′
′
(50)
Trong đó:
q q q q d e q
d d d d d e d
L ( i ) E
L ( i ) E
′ ′ ′ ′λ = λ − − = − ω λ
′ ′ ′ ′λ = λ − − = − ω λ (51)
Các phương trình mô men
{ }dqdqddqq
e
em ii)xx(iEiE2
p
2
3M ′−′+′+′
ω
−= (52)
Phương trình chuyển động
{ }
)pu(cd)pu(co)pu(em
ber
cdcoem
rm
MMM
dt
/)(dH2
MMM
dt
dJ
−−=
ωω−ω
−−=
ω
(53)
rmrer
e
2
p;
dt
d
ω=ωω−ω=
δ
(54)
§4. MÔ HÌNH SIÊU QUÁ ĐỘ VỚI DÂY QUẤN KÍCH THÍCH 
VÀ DÂY QUẤN CẢN
1. Các phương trình điện áp stato: Với các dòng điện stato chạy ra từ dây quấn stato và 
thay λq và λd bằng q q qL ( i )′′ ′′λ − − và d d dL ( i )′′ ′′λ − − phương trình điện áp của các dây quấn 
stato trở thành:
{ }
{ }
q
q s q r d d d
q
s q q r d d
d
d s d r q q q
d
s d d r q q
d
u r i L ( i )
dt
d
r i E L i
dt
du r i L ( i )
dt
dr i E L i
dt
λ
′′ ′′= − + ω λ − − +
λ
′′ ′′= − + − ω +
λ
′′ ′′= − − ω λ + − +
λ
′′ ′′= − + − ω +
(55)
111
Tiếp theo ta biểu diễn từ thông móc vòng siêu quá độ và điện áp theo từ thông móc vòng 
với dây quấn cản dịu. ta có:
MD d MD kt MD cdd
d
s s s kt s cdd
L L L( i ) 1
L L L L L Lσ σ σ σ σ σ
  ′ ′λ λ λ
− = − − − 
′ ′  (56)
Thay d d d dL ( i )′′ ′′λ = λ − − ta có:
MD d MD kt MD cdd
d d d
s s s kt s cdd
L L LL 1
L L L L L Lσ σ σ σ σ σ
   ′ ′λ λ λ 
′′ ′′λ = λ − − − −  
′ ′    (57)
Do: 



−=
′′
σσ s
MD
sd L
L1
L
1
L
1
nên (57) có dạng:
MD kt cdd
d d
s kt cdd
LL
L L Lσ σ σ
 ′ ′λ λ
′′ ′′λ = + 
′ ′  (58)
Sử dụng các quan hệ:
ktkt q
kt
r md
d MD d s s
md kt
d s
r ktkt
d s d d
cdd d s
L E
L
L L (L L )L
L L L L
L
L L L L
L L L
σ σ
σ
σ
σ
σ σ
′ ′
′λ =
ω
′′ ′′= −
′
′= −
′ω
′′ ′ ′′
− −
=
′ ′
−
(59)
Phương trình (58) có thể viết thành:
qd s
d cdd cdd
d s r
EL L
L L
σ
σ
′ ′′  −
′′ ′ ′λ = − λ + λ   
′
− ω   (60)
Sử dụng (60) ta có:
( )d sq r q q r cdd r cdd
d s
d s d s
r cdd
d s d s
L LE L E
L L
L L L L
L L L L
σ
σ
σ σ
σ σ
 ′′
−
′′ ′′ ′ ′ ′= ω = − ω λ + ω λ 
′
− 
   ′′ ′′
− −
′= + ω λ   
′ ′
− −   
(61)
Do tính đối xứng, các biểu thức tương ứng của các đại lượng trên trục q có dạng:
q g cdqMQ MQ MD
q q q
s s s g s cdq
q MQ g cdq
s g cdq
L L LL 1
L L L L L L
L L
L L L
σ σ σ σ σ σ
σ σ σ
 ′ ′λ λ λ  
′′ ′′λ = λ − − − −  
′ ′   
 ′′ ′ ′λ λ
= +  ′ ′ 
(62)
Sử dụng các quan hệ:
112
r mq g mq g
d q MQ q s s q s
gg gg
L L L
E ; L L (L L )L ; L L
L L
σ
σ σ σ
′ ′ω λ
′ ′′ ′′ ′= − = − = −
′ ′
(63)
ta có:
q s q sd
q cdq
dq s r cdq
L L L LE
L L L
σ σ
σ
   ′′ ′′
− −′
′′ ′λ = − + λ      ′ ′
− ω    (64)
Thay sdqL′ trong (64) bằng điện cảm quá độ và siêu quá độ ta có:
q s d
q cdq cdq
dq s r
L L E
L L
σ
σ
 ′′
−  ′ 
′′ ′ ′λ = − − − λ + λ    ′
− ω   (65)
Điện áp siêu quá độ dọc trục là:
( )q sd r d d r cdq r cdq
q s
q s q q
d r cdq
q s q s
L L
E L E
L L
L L L L
E
L L L L
σ
σ
σ
σ σ
 ′′
−
′′ ′′ ′ ′ ′= − ω = + ω λ − ω λ  ′
− 
   ′′ ′ ′′− −
′ ′= − ω λ      ′ ′
− −   
(66)
2. Các phương trình điện áp của các dây quấn roto: Trước hết ta tính từ thông móc vòng 
theo trục d:
cdd md d md kt cddcdd cdd
kt md d ktkt kt md cdd
L i L i L i
L i L i L i
′ ′ ′λ = − + +
′ ′λ = − + + (67)
Loại bỏ dòng điện kích thích bằng cách nhân hai vế với 
ktkt
md
L
L
′
 và trừ đi cdd′λ ta có:
2 2
md md md
kt cdd md d cddcdd cdd
ktkt ktkt ktkt
L L LL i L i
L L L
   
′ ′ ′λ − λ = − + + −   
′ ′ ′    (68)
hay:
q d s
cdd d d md d cdd
r d d
E (L L )(L L L )i i
L L
σ
′ ′ −
′ ′ ′
− λ = − − − −
′ ′′ω −
(69)
Từ đó:
qd s
cdd cdd d s d
d d r
E(L L )i (L L )i
L L
σ
σ
′′  −
′ ′ ′= λ − + − 
′ ′′
− ω  (70)
3. Phương trình điện áp của dây quấn kích thích dọc trục: Phương trình điện áp của 
dây quấn kích thích là:
kt
kt kt kt
du i r
dt
′λ
′ ′ ′= + (71)
Nhân hai vế với 
kt
mdr
r
L
′
ω
 ta có:
r md ktkt r md
kt r md kt kt
kt kt kt
L L d Lu L i
r r dt r
 ′ω ω
′ ′ ′= ω + λ 
′ ′ ′  (72)
113
Do kt
kt
mdr
kt ur
LE ′
′
ω
= và ktmdrq iLE ′ω= nên:
dt
Ed
TEE q0dqkt
′
′+= (73)
Nhân hai vế của phương trình (57) với 
ktkt
mdr
L
L
′
ω
 ta có:
2 2
r md kt r md d r md cdd
r md kt
ktkt ktkt ktkt
L L i L iL i
L L L
′ ′ω λ ω ω
′= ω − +
′ ′ ′
(74)
và: )ii)(LL(EE cdddddrqq ′−′−ω−=′ (75)
Thay (75) vào (73) ta có:
)ii)(LL(E
dt
Ed
TE cdddddrkt
q
0dq ′−′−ω−=
′
′+′ (76)
Thay cddi′ trong (70) vào (76) ta có:
q
d0 q kt r d d d
qd d d d
r cdd d s d2
d s r
dE
T E E (L L )i
dt
E(L L )(L L ) (L L )i
(L L ) σσ
′
′ ′ ′+ = − ω −
′ ′ ′′ ′  
− −
′+ ω λ − + −   
− ω  
(77)
hay:
q d d d d
d0 r d
d s
d d d d
q2
d s
d d d d
r cdd2
d s
dE (L L )(L L )T i
dt L L
(L L )(L L )1 E
(L L )
(L L )(L L )
(L L )
σ
σ
σ
′  ′ ′′ ′
− −
′ = − ω  
− 
 ′ ′′ ′− −
′
− + 
− 
 ′ ′′ ′− −
′+ ω λ 
− 
(78)
4. Phương trình điện áp của dây quấn kích thích ngang trục: Tương tự phương trình 
điện áp của dây quấn g là:
g
g g g
d
u i r
dt
′λ
′ ′ ′= + (79)
Sử dụng các quan hệ 
r mq r mq
g g d r mq g d g
g g
L L
E u ; E L i ; E
r L
ω ω
′ ′ ′= = ω = λ
′ ′
 ta có:
dt
EdTEE d0qdg
′
′
−= (80)
Nhân 2 vế với 
gg
mqr
L
L
′
ω
 ta có:
2 2
r mq r mq r mq
g r mq g q cdq
gg gg gg
L L L
L i i i
L L L
ω ω ω
′ ′ ′λ = ω − +
′ ′ ′
(81)
114

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_mo_hinh_hoa_may_dien_chuong_7_may_dien_dong_bo_tr.pdf