Giáo trình Máy điện II - Chương 8: Động cơ điện một pha có vành góp
8.1 Sức điện động biến áp và sức điện động quay.
Khi động cơ điện 1 pha có vành góp làm việc trong dây quấn phần ứng cảm ứng được 2
loại sức điện động là: s.đ.đ biến áp và s.đ.đ quay.
1. S.đ.đ biến áp, Eba.
Đặt điện áp xoay chiều 1 pha U~ vào dây quấn kích từ K trên phần tĩnh, từ thông φ do
dòng điện xoay chiều tạo nên sẽ đập mạch với tần số f của lưới điện. Khi n = 0 từ thông đó
sẽ biến thiên và xuyên qua dây quấn phần ứng và cảm ứng nên trong các thanh dẫn của dây
quấn phần ứng các sức điện động như trong máy biến áp, Eba dây quấn kích thích là dây
quấn sơ cấp và dây quấn phần
ứng là thứ cấp. Chiều của s.đ.đ ở
hai phía trục dây quấn kích từ K
sẽ trái dấu nhau.
Nếu chổi than đặt trên đường
trung tính hình học thì s.đ.đ trong
các thanh dẫn ở hai phía trục dây
quấn kích từ sẽ triệt tiêu nhau,
hình 8.1a, nên Eba = 0.
Ch−ơng 8 : động cơ điện một pha có vμnh góp Động cơ 1 pha có vμnh góp có kết cấu t−ơng tự nh− động cơ điện 1 chiều, nh−ng điện áp đặt vμo lμ điện áp xoay chiều 1 pha. Loại động cơ nμy đ−ợc dùng nhiều trong các máy sinh hoạt dân dụng. 8.1 Sức điện động biến áp vμ sức điện động quay. Khi động cơ điện 1 pha có vμnh góp lμm việc trong dây quấn phần ứng cảm ứng đ−ợc 2 loại sức điện động lμ: s.đ.đ biến áp vμ s.đ.đ quay. 1. S.đ.đ biến áp, Eba. Đặt điện áp xoay chiều 1 pha U~ vμo dây quấn kích từ K trên phần tĩnh, từ thông φ do dòng điện xoay chiều tạo nên sẽ đập mạch với tần số f của l−ới điện. Khi n = 0 từ thông đó sẽ biến thiên vμ xuyên qua dây quấn phần ứng vμ cảm ứng nên trong các thanh dẫn của dây quấn phần ứng các sức điện động nh− trong máy biến áp, Eba dây quấn kích thích lμ dây quấn sơ cấp vμ dây quấn phần ứng lμ thứ cấp. Chiều của s.đ.đ ở hai phía trục dây quấn kích từ K sẽ trái dấu nhau. Nếu chổi than đặt trên đ−ờng trung tính hình học thì s.đ.đ trong các thanh dẫn ở hai phía trục dây quấn kích từ sẽ triệt tiêu nhau, hình 8.1a, nên Eba = 0. Nếu chổi than đặt trên trục dây quấn kích từ thì Eba = Eba max, hình 8.1b. Trị hiệu dụng của s.đ.đ biến áp lμ: Eba = 4,44 f Wkdqφmax. 8.1 S.đ.đ biến áp chậm sau φ một góc 900, hình 8.1c. Khi chổi than lệch với đ−ờng trung tính hình học một góc α, hình 8.2, thì: Eba(α) = Ebasinα. 8.2 2. Sức điện động quay Eq Nếu φm = const, khi phần ứng quay với tốc độ n, các thanh dẫn của dây quấn phần ứng quét qua từ tr−ờng kích từ φ vμ sẽ cảm ứng đ−ợc s.đ.đ xoay chiều có tần số f = pn/60, nh−ng s.đ.đ lấy ra ở 2 đầu chổi than lμ s.đ.đ 1 chiều, nh− trong máy điện một chiều, n a pNE mq ..60 φ= 8.3 Khi chổi than nằm trên trung tính hình học Eq = Eqmax vμ khi chổi than nằm trên trục dây quấn kích thích thì Eq = 0. Khi chổi than lệch với đ−ờng trung tính hình học một góc α, thì: Hình 8.1 S.đ.đ Eba do từ tr−ờng đập mạch sinh ra K K Hình 8.2 Eba khi chổi than lệch TTHH, Máy điện 2 58 Eq(α) = Eq.cosα. 8.4 Nếu từ thông đập mạch với tần số f vμ phần ứng quay với tốc độ n thì trong mỗi phần tử dây quấn sẽ tồn tại cả 2 loại s.đ.đ: S.đ.đ quay có tần số fq = pn/60 vμ s.đ.đ biến áp có tần số fba = f. Khi chổi than đặt trên đ−ờng trung tính hình học thì Eba = 0 còn Eq ≡ φm khi n = const. Chiều của Eq phụ thuộc chiều của n nh− hình 8.3. Khi chổi than lệch so với trung tính hình học một góc α nμo đó thì sẽ tồn tại cả hai loại Eba vμ Eq có cùng tần số f. Hình 8.3 αα 2222 cossin qba EEE += 8.5 8.2 Động cơ nối tiếp một pha 1. Sơ l−ợc cấu tạo vμ nguyên lý lμm việc. Về kết cấu động cơ điện một pha giống nh− động cơ điện một chiều kích thích nối tiếp. Nh−ng vì nó đ−ợc dùng với l−ới điện xoay chiều nên mạch từ của nó đ−ợc lμm bằng thép kỹ thuật điện. Động cơ nhỏ th−ờng có cấu tạo cực lồi, động cơ lớn có cấu tạo cực ẩn. Trên cực từ ngoμi dq kích thích K, để cải thiện đổi chiều ng−ời ta cũng bố trí dq bù B vμ cực từ phụ F nh− động cơ điện một chiều, hình 8.4. Nguyên lý: Khi đặt đ/a xoay chiều một pha vμo động cơ, từ thông φ tác dụng với dòng điện I chạy dây quấn phần ứng tạo nên mô men lμm cho động cơ quay. Vì phần ứng nối tiếp với dây quấn kích thích nên φ vμ I luôn cùng dấu với nhau, do đó mômen luôn d−ơng hay động cơ luôn quay theo một chiều xác định. Hình 8.4 Đ/cơ điện nối tiếp Loại động cơ 1 pha nμy đ−ợc dùng nhiều trong các máy sinh hoạt. 2. Mômen của động cơ. Giả sử: i− = I−msinωt 8.6 φ = φmsin(ωt - γ) 8.7 với γ lμ góc lệch giữa i− vμ φ do tổn hao sắt từ Giống nh− máy điện 1 chiều, ta có mômen tức thời ).sin(.sin γωωφπφπ +== ttI pNipNM mumut 8.8 Hình 8.5 Đ−ờng cong i, φ vμ M của động cơ Mômen trung bình γφππ π cos 2 1 0 mut I pNdtMM == ∫ = CMI−φmcosγ 8.9 Với I− lμ trị hiệu dụng dòng điện trong một nhánh song song của dây quấn phần ứng. φm lμ biên độ từ thông kích từ, γ rất nhỏ nên cosγ ≈ 1 nên mômen của động cơ khá lớn. Đ−ờng cong dòng điện, từ thông vμ mômen của động cơ 1 pha có vμnh góp nh− hình 8.5. Máy điện 2 59 3. Đồ thị véc tơ Giả sử động cơ quay với tốc độ n vμ chổi than đặt trên trung tính hình học, thì khi đặt điện áp U vμo động cơ, dòng điện I chạy trong các dây quấn chậm pha so với U một góc ϕ. Từ thông chính φ chậm pha so với I một góc γ (tổn hao sắt). Sức điện động quay Eq ng−ợc pha so với, φ (chế độ động cơ, E ng−ợc chiều I). Sức điện động biến áp Eba = 0 (vì chổi than đặt trên trung tính hình học). Sức điện động rơi trên điện kháng của các dây quấn chậm pha so với I một góc 900: S.đ.đ cảm ứng trên dây quấn kích thích − (xKxIj & K lμ điện kháng của dây quấn kích thích); s.đ.đ tổng của các dây quấn khác (với lμ tổng điện kháng của dây quấn phần ứng, dây quấn bù vμ dây quấn cực từ phụ). Sụt áp trên các điện trở (với ∑− xIj & ∑ x ∑− rI& ∑ r lμ tổng điện trở của các dây quấn kể cả điện trở tiếp xúc của chổi than) Ph−ơng trình điện áp của động cơ nối tiếp một pha. 8.10 ∑ +++−= )( xxIjrIEU Kq &&&& Hình 8.6 Đồ thị ∑ Từ sự phân tích ở trên vμ ph−ơng trình 8.10 ta vẽ đ−ợc đồ thị véc tơ nh− hình 8.6. Động cơ nối tiếp 1 pha có cosϕ = 0,7 - 0,95 tốc độ cμng cao hệ số cosϕ cμng cao. 4. Các đặc tính lμm việc. Đặc tính cơ n = f(M) nh− động cơ điện 1 chiều kích thích nối tiếp, hình 8.7. Đặc tính hiệu suất η = f(M) vμ Cosϕ = f(M) nh− hình 8.8 Để nâng cao hệ số cosϕ th−ờng các loại động cơ nμy đ−ợc chế tạo với khe hở rất bé, với máy bé hơn 100 kW, δ = 1,5 - 2,5 mm; máy có công suất lớn hơn δ = 2 - 4 mm Hình 8.7 Đặc tính cơ n Hình 8.8 Đặc tính η = f(M) vμ Cosϕ f(M) 5. ứng dụng. Động cơ điện có vμnh góp 1 pha đ−ợc dùng nhiều trong lĩnh vực đ−ờng sắt, đầu máy xe điện,...Với khả năng đạt tốc độ cao (3000 - 30.000 vg/ph) vμ phạm vi điều chỉnh tốc độ rộng nên nó đ−ợc dùng cho máy hút bụi, máy mμi, máy khâu,... Với nguyên lý trên ng−ời ta chế các động cơ vạn năng để có thể sử dụng l−ới điện xoay chiều hoặc một chiều, sơ đồ nguyên lý nh− hình 8.9. Tụ điện C để giảm nhiễu vô tuyến. Hình 8.9 Đ/cơ Máy điện 2 60 8.3 Động cơ điện đẩy. 1. Động cơ điện đẩy 2 dây quấn phần tĩnh Động cơ nμy phần tĩnh có 2 dây quấn, kích từ K vμ bù B nối nối tiếp, đặt vuông trục với nhau, dây quấn phần ứng đ−ợc nối ngắn mạch. Khi đặt một điện áp xoay chiều vμo dây quấn phần tĩnh hình 8.8a. Nếu chổi than đặt trên đ−ờng trung tính hình học, ban đầu khi n = 0, S.đ.đ Eq = 0, từ thông của cuộn bù B cảm ứng nên Ebamax, hình b. Vì dây quấn phần ứng nối ngắn nên trong nó có dòng I2. Dòng điện nμy tác dụng với φK tạo nên mômen quay lμm động cơ quay. Lúc đấy ta thấy d−ơng nh− có một sự đẩy giữa từ tr−ờng phần ứng vμ từ tr−ờng cực từ để tạo ra mômen quay, nên nó có tên lμ động cơ điện đẩy. Khi chổi than nằm trùng với trục dây quấn K thì Eba = 0, hình c, nên I2 = 0 vμ mômen bằng không nên động cơ không quay. Biểu thức mômen quay vẫn có dạng quen thuộc: Hình 8.10 Động cơ điện đẩy 2 dây quấn ở 8.11 ),cos( 22 KKm IICM φφ &&= Vì góc giữa I2 vμ φK gần bằng không nên: M ≈ CmI2φK 8.12 2 Động cơ điện đẩy có một dây quấn trên phần tĩnh (Đ/c Tômxơn) Trên phần tĩnh chỉ có một dây quấn w, hình 8.11a, nh−ng chổi than có thể xê dịch một góc α bất kỳ. Lúc nμy ta phân w thμnh hai phần w1 = wsinα đóng vai trò cuộn K vμ w2 = wcosα đóng vai trò cuộn B, hình 8.11b. Chiều quay của loại động cơ nμy phụ thuộc vμo chiều xê dịch chổi than đối với trục của của w. Hình 8.11 Đ/cơ chỉ có 1 dây quấn Khi α = 900, Eba = 0, M = 0, đây lμ chế độ không tải, hình 8.12a. Khi α = 0, Eba = Ebamax vμ trong dây quấn phần ứng có dòng điện I2, dòng điện nμy ng−ợc với dòng điện kích thích nên M = 0. Tại vị trí nμy của chổi than động cơ đ−ợc xem nh− m.b.a lμm việc ngắn mạch, vị trí chổi than đ−ợc coi lμ vị trí ngắn mạch, hình 8.12b. Hình 8.12 Vị trí chổi than khi không tải (a) vμ ngắn Tại các vị trí góc α khác đặc tính cơ vμ các đặc tính lμm việc giống nh− động cơ kích thích nối tiếp. Việc điều chỉnh n bằng cách xê dịch vị trí của chổi than. Máy điện 2 61
File đính kèm:
- giao_trinh_may_dien_ii_chuong_8_dong_co_dien_mot_pha_co_vanh.pdf