Giáo trình Mạch điện tử 1 - Chương 6: Transistor hiệu ứng trường FET (Phần 2)
Các bước thực hiện phản ánh trở kháng:
1) Tương đương đoạn DS của FET bằng điện trở rds nối tiếp nguồn áp (µv1) [cực
dương ở S]. Xem đoạn mạch này gắn liền với phần mạch cực D
2) Phản ánh vào D:
Giữ nguyên phần mạch cực D và đoạn tương đương DS
Phần mạch cực S × (µ + 1)
3) Phản ánh vào S:
Giữ nguyên phần mạch cực S
Phần mạch cực D và đoạn tương đương DS : (µ + 1)
? Ví dụ: Phân tích lại mạch CD bằng cách phản ánh trở kháng vào phần mạch cực S
Mạch tương đương:
Chương 6 14 6.6 Giải tích tín hiệu nhỏ 6.6.1 Mạch tương đương tín hiệu nhỏ: Mạch tương đương tìn hiệu nhỏ (tần số dải giữa): Điện trở gate-source: hi = rgs = ∞→∂ ∂ QG GS i v : Hở mạch Hệ số khuếch đại áp ngược: hr ≈ 0 Chương 6 15 Độ xuyên dẫn (transconductance): gm = QGS DS v i ∂ ∂ (S) Từ công thức: 2 2 1][ ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +=−= po GS poTNGSnDS V v IVvki ⇒ gm = DSQn Ik2 Điện trở drain-source: rds = QDS DS i v ⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ ∂ ∂ Lý thuyết: rds → ∞ Thực tế: rds ≈ 20 – 500 KΩ; rds ∼ 1/IDQ Hệ số khuếch đại: QGS DS v v ∂ ∂−=µ = gmrds 6.6.2 Mạch khuếch đại áp cực nguồn chung (CS): Mạch CS: Chương 6 16 Mạch tương đương tín hiệu nhỏ: Trở kháng vào nhìn từ nguồn: Zi = R3 + (R1 // R2) Trở kháng ra nhìn từ tải: Zo = Rd // rds Hệ số khuếch đại áp: ii i oLm i L v rZ Z ZRg v vA +−== )//( Chương 6 17 Ví dụ: Xác định Av, Zi, Zo của mạch KĐ dùng MOSFET sau: Mạch tương đương tín hiệu nhỏ: Tại D: Lds ds gsm f dsgs Rr v vg R vv i // +=−= Chương 6 18 Với vgs = vi ⇒ )//(1// 1)/1( 1 Ldsm fLds fm i ds v RrgRRr Rg v v A −≈⎟⎟⎠ ⎞ ⎜⎜⎝ ⎛ +−−== − = - 12 Zi = v f fdsi ii A R Rvv v i v −=−= 1/)( = 7,7 KΩ Zo = dsf vo ds rR i v i // 0 = = = 13 KΩ 6.6.3 Mạch theo nguồn (Source follower – CD): Mạch CD: DCLL: VDD = vDS + iDS (Rs1 + Rs2) Điện áp phân cực: VGSQ = - IDSQ Rs1 Thông thường, để Q nằm giữa DCLL: vDS ≈ (VDD / 2) >> VGSQ ⇒ Rs1 << Rs2 Chương 6 19 Mạch tương đương tín hiệu nhỏ: (Giả sử bỏ qua R1 rất lớn) Trở kháng ngõ ra (nhìn từ Rs): 0= = ivo s o i vZ Ngõ ra: vs = µvgs + iords Do vi = 0 → vgs = - vs ⇒ vs = - µvs + iords ⇒ Zo = 1+µ dsr ≈ mg 1 (Giả sử µ >> 1) Độ lợi áp hở mạch (không có Rs): g s Rv v v A s =∞→ ' Ngõ ra: vs = µvgs = µ (vg – vs) ⇒ 1 ' += µ µ vA ≈ 1 (Giả sử µ >> 1) Chương 6 20 Trở kháng ngõ vào: i g i i v Z = Để xác định Zi, sử dụng nguồn tương đương Thevenin ngõ ra: ⇒ sm sm sm sv g s i s v Rg Rg Rg RA v v v vA +×+=+=== 11/1 ' µ µ Với giả sử R1 >> Rs2: iiR1 = vg – va ≈ vg - s ss s v RR R 12 2 + = vg - gvss s vA RR R 12 2 + ⇒ i g i i v Z = ≈ 21 2 1 1 1 ss s RR R R +×+− µ µ ≈ (µ + 1)R1 (Giả sử Rs2 >> Rs1) Nhận xét: Giống như mạch Emitter Follower (BJT): Zi lớn; Zo nhỏ; Av ≈ 1 Chương 6 21 6.6.4 Phản ánh trở kháng: Xét mạch sau: Mạch tương đương tin hiệu nhỏ: Chương 6 22 ⇒ ddss gs ds RrR vvv i ++ −+= 23µ trong đó: vgs = v1 – v2 – ids Rs ⇒ ddss ds RrR vvv i +++ +−+= )1( )1( 231 µ µµ ⇒ Mạch tương đương khi phản ánh vào cực D: Chương 6 23 Viết lại: )1/()1/( )1/()1/( 231 ++++ −+++= µµ µµµ ddss ds RrR vvv i ⇒ Mạch tương đương khi phản ánh vào cực S: Chương 6 24 Các bước thực hiện phản ánh trở kháng: 1) Tương đương đoạn DS của FET bằng điện trở rds nối tiếp nguồn áp (µv1) [cực dương ở S]. Xem đoạn mạch này gắn liền với phần mạch cực D 2) Phản ánh vào D: Giữ nguyên phần mạch cực D và đoạn tương đương DS Phần mạch cực S × (µ + 1) 3) Phản ánh vào S: Giữ nguyên phần mạch cực S Phần mạch cực D và đoạn tương đương DS : (µ + 1) Ví dụ: Phân tích lại mạch CD bằng cách phản ánh trở kháng vào phần mạch cực S Mạch tương đương: Chương 6 25 Phân tích mạch: KVL, KCL Chương 6 26 6.6.5 Mạch tách pha (phase-splitting circuit): Tín hiệu nhỏ: ids = s o d o R v R v 21 =− ⇒ 12 o d s o vR R v −= Nếu Rs = Rd ⇒ vo2 = - vo1 : Mạch tách pha Để xác định Av1, Av2, Zo1, Zo2: Sử dụng pp phản ánh trở kháng với v2 = v3 = 0 ⇒ ddss d i o v RrR R v v A +++−== )1( 1 1 µ µ ddss s i o v RrR R v v A +++−== )1( 2 2 µ µ ])1(//[1 sdsdo RrRZ ++= µ ] 11 //[2 +++= µµ dds so RrRZ Chương 6 27 6.6.6 Mạch khuếch đại cực cổng chung (CG): Mạch CG: Trở kháng ngõ vào: Phản ánh vào mạch cực S: ⇒ Zi = Rsg = 1+ + µ dds Rr Trở kháng ngõ ra: Phản ánh vào mạch cực D: Chương 6 28 ⇒ Zo = rds + (µ + 1)ri Hệ số khuếch đại: idsd d i d v rrR R v v A )1( )1( +++ +== µ µ Chương 6 29 6.7 Mở rộng 6.7.1 FET kênh p: p-channel JFET Cấu tạo: Đặc tuyến VA: Chương 6 30 p-channel MOSFET Cấu tạo: Đặc tuyến VA: Chương 6 31 Nhận xét: p-channel FET (iSD, vSD, vSG) tương tự n-channel FET (iDS, vDS, vGS) 6.7.2 Depletion-mode MOSFET: So sánh: Khi vGS = 0: Enhancement-mode: Không có kênh dẫn giữa D và S Depletion-mode: Có kênh dẫn giữa D và S ⇒ Enhancement-mode: VTN > 0: Điện áp ngưỡng hình thành kênh dẫn. Depletion-mode: VTN < 0: Điện áp ngưỡng tắt kênh dẫn. Đặc tuyến:
File đính kèm:
- giao_trinh_mach_dien_tu_1_chuong_6_transistor_hieu_ung_truon.pdf