Giáo trình Lập trình hệ thống - Chương 5: Giao tiếp cống song song

1. Cấu trúc cổng song song

Cổng song song gồm có 4 đường điều khiển, 5 đường trạng thái và 8 đường dữ liệu

bao gồm 5 chế độ hoạt động:

- Chế độ tương thích (compatibility).

- Chế độ nibble.

- Chế độ byte.

- Chế độ EPP (Enhanced Parallel Port).

- Chế độ ECP (Extended Capabilities Port).

pdf15 trang | Chuyên mục: Lập Trình Hệ Thống Và Mạng | Chia sẻ: yen2110 | Lượt xem: 507 | Lượt tải: 0download
Tóm tắt nội dung Giáo trình Lập trình hệ thống - Chương 5: Giao tiếp cống song song, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
c năng 
D0 2 15 ERROR 
D1 3 13 SELECT 
D2 4 12 PAPER EMPTY 
D3 5 10 ACK 
D4 6 11 BUSY 
BUSY 11 6 D4 
ACK 10 5 D3 
PAPER EMPTY 12 4 D2 
SELECT 13 3 D1 
ERROR 15 2 D0 
GND 25 25 GND 
Ngoài ra, việc kết nối giữa 2 máy tính sử dụng cổng song song có thể dùng chế độ 
mở rộng, chế độ này cho phép giao tiếp với tốc độ cao hơn. 
Tài liệu Lập trình hệ thống Chương 5 
Phạm Hùng Kim Khánh Trang 119 
13
25
12
24
11
23
10
22
9
21
8
20
7
19
6
18
5
17
4
16
3
15
2
14
1
13
25
12
24
11
23
10
22
9
21
8
20
7
19
6
18
5
17
4
16
3
15
2
14
1
Hình 5.2 - Trao đổi dữ liệu qua cổng song song giữa 2 PC dùng chế độ mở rộng 
Sơ đồ chân kết nối mô tả như sau: 
PC1 PC2 
Chức năng Chân Chân Chức năng 
D0 2 2 D0 
D1 3 3 D1 
D2 4 4 D2 
D3 5 5 D3 
D4 6 6 D4 
D5 7 7 D5 
D6 8 8 D6 
D7 9 9 D7 
SELECT 13 17 SELECTIN
BUSY 11 16 INIT 
ACK 10 1 STROBE 
SELECTIN 17 13 SELECT 
INIT 16 11 BUSY 
STROBE 1 10 ACK 
2.2. Giao tiếp thiết bị khác 
Quá trình giao tiếp với các thiết bị ngoại vi có thể thực hiện thông qua chế độ chuẩn. 
Để đọc dữ liệu, có thể dùng một IC ghép kênh 2Æ1 74LS257 và dùng 4 bit trạng thái của 
cổng song song còn xuất dữ liệu thì sử dụng 8 đường dữ liệu D0 – D7. 
Tài liệu Lập trình hệ thống Chương 5 
Phạm Hùng Kim Khánh Trang 120 
12
3
4
5
6
7
8
9
10K
D0
3
D1
4
D2
7
D3
8
D4
13
D514
D6
17
D7
18
OE
1
CLK11
Q0
2
Q1
5
Q2
6
Q3
9
Q4
12
Q5 15
Q6
16
Q7
19
74LS374
SW0-7
9 8
74LS06
VCC
STROBE
PAPER EMPTY
ACK
D0
3
D1
4
D2
7
D3
8
D4 13
D5
14
D6
17
D7
18
OE
1
CLK
11
Q0
2
Q1
5
Q2
6
Q3
9
Q412
Q5
15
Q6
16
Q7
19
74LS374
13
25
12
24
11
23
10
22
9
21
8
20
7
19
6
18
5
17
4
16
3
15
2
14
1
G
15A/B
1
1Y
4
2Y
7
3Y
9
4Y
12
1A
2
2A
5
3A
11
4A
14
1B
3
2B
6
3B
10
4B 13
74LS257
12
3
4
5
6
7
8
9
10K1
VCC
12
74LS06
3 4
74LS06
5 6
74LS06
BUSY
SELECT
SELECT IN
AUTO FEED
Hình 5.3 – Mạch giao tiếp đơn giản thông qua cổng máy in 
Giao diện: 
Hình 5.4 – Giao diện của chưnơg trình giao tiếp với cổng máy in 
Chương trình giao tiếp trên VB sử dụng thư viện liên kết động để trao đổi dữ liệu với 
cổng máy in. Thư viện IO.DLL bao gồm các hàm sau: 
- Hàm PortOut: xuất 1 byte ra cổng 
Tài liệu Lập trình hệ thống Chương 5 
Phạm Hùng Kim Khánh Trang 121 
Private Declare Sub PortOut Lib "IO.DLL" (ByVal Port 
As Integer, ByVal Data As Byte) 
Port: địa chỉ cổng, Data: dữ liệu xuất 
- Hàm PortWordOut: xuất 1 word ra cổng 
Private Declare Sub PortWordOut Lib "IO.DLL" (ByVal 
Port As Integer, ByVal Data As Integer) 
- Hàm PortDWordOut: xuất 1 double word ra cổng 
Private Declare Sub PortDWordOut Lib "IO.DLL" (ByVal 
Port As Integer, ByVal Data As Long) 
- Hàm PortIn: nhập 1 byte từ cổng, trả về giá trị nhập 
Private Declare Function PortIn Lib "IO.DLL" (ByVal 
Port As Integer) As Byte 
- Hàm PortWordIn: nhập 1 word từ cổng 
Private Declare Function PortWordIn Lib "IO.DLL" 
(ByVal Port As Integer) As Integer 
- Hàm PortDWordIn: nhập 1 double word từ cổng 
Private Declare Function PortDWordIn Lib "IO.DLL" 
(ByVal Port As Integer) As Long 
Chương trình nguồn: 
VERSION 5.00 
Begin VB.Form Form1 
 Caption = "Printer Interface Example" 
 ClientHeight = 4665 
 ClientLeft = 60 
 ClientTop = 345 
 ClientWidth = 3585 
 LinkTopic = "Form1" 
 ScaleHeight = 4665 
 ScaleWidth = 3585 
 StartUpPosition = 3 'Windows Default 
 Begin VB.CommandButton cmdReceive 
 Caption = "Receive" 
 Height = 495 
 Left = 1200 
 TabIndex = 18 
 Top = 3960 
 Width = 1095 
Tài liệu Lập trình hệ thống Chương 5 
Phạm Hùng Kim Khánh Trang 122 
 End 
 Begin VB.CheckBox chkSW 
 Height = 375 
 Index = 7 
 Left = 1800 
 TabIndex = 17 
 Top = 3480 
 Width = 1575 
 End 
 Begin VB.CheckBox chkSW 
 Height = 375 
 Index = 6 
 Left = 1800 
 TabIndex = 16 
 Top = 3000 
 Width = 1575 
 End 
 Begin VB.CheckBox chkSW 
 Height = 375 
 Index = 5 
 Left = 1800 
 TabIndex = 15 
 Top = 2520 
 Width = 1575 
 End 
 Begin VB.CheckBox chkSW 
 Height = 375 
 Index = 4 
 Left = 1800 
 TabIndex = 14 
 Top = 2040 
 Width = 1575 
 End 
 Begin VB.CheckBox chkSW 
 Height = 375 
 Index = 3 
 Left = 1800 
Tài liệu Lập trình hệ thống Chương 5 
Phạm Hùng Kim Khánh Trang 123 
 TabIndex = 13 
 Top = 1560 
 Width = 1575 
 End 
 Begin VB.CheckBox chkSW 
 Height = 375 
 Index = 2 
 Left = 1800 
 TabIndex = 12 
 Top = 1080 
 Width = 1575 
 End 
 Begin VB.CheckBox chkSW 
 Height = 375 
 Index = 1 
 Left = 1800 
 TabIndex = 11 
 Top = 600 
 Width = 1575 
 End 
 Begin VB.CheckBox chkSW 
 Height = 375 
 Index = 0 
 Left = 1800 
 TabIndex = 10 
 Top = 120 
 Width = 1575 
 End 
 Begin VB.CommandButton cmdExit 
 Caption = "Exit" 
 Height = 495 
 Left = 2400 
 TabIndex = 9 
 Top = 3960 
 Width = 975 
 End 
 Begin VB.CommandButton cmdSend 
Tài liệu Lập trình hệ thống Chương 5 
Phạm Hùng Kim Khánh Trang 124 
 Caption = "Send" 
 Height = 495 
 Left = 0 
 TabIndex = 8 
 Top = 3960 
 Width = 1095 
 End 
 Begin VB.Label lblLED 
 BackStyle = 0 'Transparent 
 Caption = "LED7" 
 Height = 375 
 Index = 7 
 Left = 240 
 TabIndex = 7 
 Top = 3480 
 Width = 1095 
 End 
 Begin VB.Label lblLED 
 BackStyle = 0 'Transparent 
 Caption = "LED6" 
 Height = 375 
 Index = 6 
 Left = 240 
 TabIndex = 6 
 Top = 3000 
 Width = 975 
 End 
 Begin VB.Label lblLED 
 BackStyle = 0 'Transparent 
 Caption = "LED5" 
 Height = 375 
 Index = 5 
 Left = 240 
 TabIndex = 5 
 Top = 2520 
 Width = 975 
 End 
Tài liệu Lập trình hệ thống Chương 5 
Phạm Hùng Kim Khánh Trang 125 
 Begin VB.Label lblLED 
 BackStyle = 0 'Transparent 
 Caption = "LED4" 
 Height = 375 
 Index = 4 
 Left = 240 
 TabIndex = 4 
 Top = 2040 
 Width = 975 
 End 
 Begin VB.Label lblLED 
 BackStyle = 0 'Transparent 
 Caption = "LED3" 
 Height = 375 
 Index = 3 
 Left = 240 
 TabIndex = 3 
 Top = 1560 
 Width = 975 
 End 
 Begin VB.Label lblLED 
 BackStyle = 0 'Transparent 
 Caption = "LED2" 
 Height = 375 
 Index = 2 
 Left = 240 
 TabIndex = 2 
 Top = 1080 
 Width = 975 
 End 
 Begin VB.Label lblLED 
 BackStyle = 0 'Transparent 
 Caption = "LED1" 
 Height = 375 
 Index = 1 
 Left = 240 
 TabIndex = 1 
Tài liệu Lập trình hệ thống Chương 5 
Phạm Hùng Kim Khánh Trang 126 
 Top = 600 
 Width = 975 
 End 
 Begin VB.Label lblLED 
 BackStyle = 0 'Transparent 
 Caption = "LED0" 
 Height = 375 
 Index = 0 
 Left = 240 
 TabIndex = 0 
 Top = 120 
 Width = 975 
 End 
 Begin VB.Shape shpLED 
 BorderColor = &H000000FF& 
 FillColor = &H000000FF& 
 FillStyle = 0 'Solid 
 Height = 375 
 Index = 7 
 Left = 840 
 Shape = 3 'Circle 
 Top = 3480 
 Width = 375 
 End 
 Begin VB.Shape shpLED 
 BorderColor = &H000000FF& 
 FillColor = &H000000FF& 
 FillStyle = 0 'Solid 
 Height = 375 
 Index = 6 
 Left = 840 
 Shape = 3 'Circle 
 Top = 3000 
 Width = 375 
 End 
 Begin VB.Shape shpLED 
 BorderColor = &H000000FF& 
Tài liệu Lập trình hệ thống Chương 5 
Phạm Hùng Kim Khánh Trang 127 
 FillColor = &H000000FF& 
 FillStyle = 0 'Solid 
 Height = 375 
 Index = 5 
 Left = 840 
 Shape = 3 'Circle 
 Top = 2520 
 Width = 375 
 End 
 Begin VB.Shape shpLED 
 BorderColor = &H000000FF& 
 FillColor = &H000000FF& 
 FillStyle = 0 'Solid 
 Height = 375 
 Index = 4 
 Left = 840 
 Shape = 3 'Circle 
 Top = 2040 
 Width = 375 
 End 
 Begin VB.Shape shpLED 
 BorderColor = &H000000FF& 
 FillColor = &H000000FF& 
 FillStyle = 0 'Solid 
 Height = 375 
 Index = 3 
 Left = 840 
 Shape = 3 'Circle 
 Top = 1560 
 Width = 375 
 End 
 Begin VB.Shape shpLED 
 BorderColor = &H000000FF& 
 FillColor = &H000000FF& 
 FillStyle = 0 'Solid 
 Height = 375 
 Index = 2 
Tài liệu Lập trình hệ thống Chương 5 
Phạm Hùng Kim Khánh Trang 128 
 Left = 840 
 Shape = 3 'Circle 
 Top = 1080 
 Width = 375 
 End 
 Begin VB.Shape shpLED 
 BorderColor = &H000000FF& 
 FillColor = &H000000FF& 
 FillStyle = 0 'Solid 
 Height = 375 
 Index = 1 
 Left = 840 
 Shape = 3 'Circle 
 Top = 600 
 Width = 375 
 End 
 Begin VB.Shape shpLED 
 BorderColor = &H000000FF& 
 FillColor = &H000000FF& 
 FillStyle = 0 'Solid 
 Height = 375 
 Index = 0 
 Left = 840 
 Shape = 3 'Circle 
 Top = 120 
 Width = 375 
 End 
End 
Attribute VB_Name = "Form1" 
Attribute VB_GlobalNameSpace = False 
Attribute VB_Creatable = False 
Attribute VB_PredeclaredId = True 
Attribute VB_Exposed = False 
'IO.DLL 
Private Declare Sub PortOut Lib "IO.DLL" (ByVal Port 
As Integer, ByVal Data As Byte) 
Tài liệu Lập trình hệ thống Chương 5 
Phạm Hùng Kim Khánh Trang 129 
Private Declare Function PortIn Lib "IO.DLL" (ByVal 
Port As Integer) As Byte 
'Variable 
Private BA_LPT As Integer 
Private Sub cmdExit_Click() 
End 
End Sub 
Private Sub cmdReceive_Click() 
Dim n As Integer 
Dim n1 As Integer 
Dim i As Integer 
PortOut BA_LPT + 2, &H8 'SELECTIN = 1 
PortOut BA_LPT + 2, 0 'SELECTIN = 0 
n1 = PortIn(BA_LPT + 1) 'Doc 4 bit thap 
n1 = n1 / &H10 'Dich phai 4 bit 
PortOut BA_LPT + 2, 2 'AUTOFEED=1 
n = PortIn(BA_LPT + 1) 'Doc 4 bit cao 
n = n And &HF0 
n = n + n1 
 For i = 0 To 7 
 chkSW(i).Value = n Mod 2 
 If chkSW(i).Value = 0 Then 
 chkSW(i).Caption = "Switch " & Str(i) & 
" off" 
 Else 
 chkSW(i).Caption = "Switch " & Str(i) & 
" on" 
 End If 
 n = Fix(n / 2) 
 Next i 
End Sub 
Private Sub cmdSend_Click() 
Dim t As Integer 
Dim i As Integer 
Tài liệu Lập trình hệ thống Chương 5 
Phạm Hùng Kim Khánh Trang 130 
Dim s As String 
t = 0 
For i = 0 To 7 
 t = t + (2 ^ i) * (1 - shpLED(i).FillStyle) 
Next i 
PortOut BA_LPT, t 
PortOut BA_LPT, 1 'STROBE = 1 
PortOut BA_LPT, 0 'STROBE = 0 
End Sub 
Private Sub Form_Load() 
BA_LPT = &H378 
PortOut BA_LPT + 2, 0 
End Sub 
Private Sub lblLED_Click(Index As Integer) 
shpLED(Index).FillStyle = 1 - 
shpLED(Index).FillStyle 
End Sub 

File đính kèm:

  • pdfgiao_trinh_lap_trinh_he_thong_chuong_5_giao_tiep_cong_song_s.pdf
Tài liệu liên quan