Giáo trình Lắp ráp và cài đặt máy tính - Nguyễn Duy Anh Tuấn

Chương 1 :

Những điều cần biết trước khi bắt đầu

Chương 2 :

Lắp ráp ATX

Những điều cần lưu ý

Chương 3 :

Các model

Cài đặt

Slot 1

Socket 7

Nhưng điều cần lưu ý

Chương 4 :

Các kiểu module bộnhớ

Chương 5 :

Các kiểu

Cài đặt

- ATX

- AT

5.3 Các điều cần lưu ý

Chương 6 :

6.1 Các kiểu bo mởrộng

- Cạc video

- Cạc âm thanh

- Cạc SCSI

- Cạc bo mởrộng liên quan đến multi – media

6.2 Cài đặt

- Các trường hợp đạc biệt

- Bo mởrộng khác PNP

- Cạc VOODOO series 3 D video Accelration hoặc cạc MPEG

- Bo mởrộng SCSI

- Các vấn đềthông thường cần lưu ý

Chương 7 :

7.1 Các loại ổ đĩa mềm

7.2 Cài đặt

- Các điều cần lưu ý

Chương 8 :

8.1 Các kiểu ổ đĩa cứng

8.2 Cài đặt

- Giao diện IDE

- Giao diện SCSI

8.3 Các điều cần lưu ý

Chương 9 :

9.1 Các kiểu ổ đĩa CD – ROM

9.2 Cài đặt

Các điều cần lưu ý

Chương 10 :

10.1 Các loại thiết bịngoại vi

10.2 Cài đặt

10.3 Các hiệu chỉnh màn hình

Chương 11 :

11.1 Qụat CPU

11.2 Máy in

11.3 Modem

Chương 12 :

12.1 Chuẩn bịtrước khi khởi động máy tính

12.2 Bật công tác nguồn

12.3 Các trang màn hình

Chương 13 :

13.1 Các vấn đềgiải pháp

Chương 14 :

14.1 Vào chương trình xác lập BIOS

14.2 Standard CMOS setup

14.3 Đặt trưng BIOS – BIOS (feature setup menu)

14.4 Chipset feature setup

14.5 Xác lập quản lý nguồn

14.6 Cấu hình PNP / PCI

14.7 Nạp các xác lập mặc định

14.8 Các thiết lập bịngoại vi tích hợp

14.9 Xác lập mật khẩu

14.10 Phát hiện ổ đĩa cứng IDE

14.11 Save & Exit setup

14.12 Exit without saving

Chương 15 :

15.1 FDISK

15.2 Định dạng

Chương 16 :

Chuẩn bị

Tiến trình cài đặt Windows 98

Cài đặt trình điêu khiển

Chương 17 :

17.1 CPU

17.2 Module bộnhớ

17.3 Bo hệthống

17.4 Bo mởrộng

17.5 Các thiết bịlưu trữ(các ổ đĩa/ ổ đĩa CD- ROM)

17.6 Monitor

17.7 Chuột và bàn phím

17.8 Máy in và các thiết bịngoại vi khác

Chương 18 :

18.1 Bảo trì 1: Bụi bẩn

18.2 Bảo trì 2: Oxy hóa

18.3 Bảo trì 3: Quản l ý dĩa

- Quản lý dữliệu

- Quản lý dữliệu lưu trữ

18.4 Bảo trì các vấn đềkhác

pdf86 trang | Chuyên mục: Kiến Trúc Máy Tính | Chia sẻ: dkS00TYs | Lượt xem: 2550 | Lượt tải: 3download
Tóm tắt nội dung Giáo trình Lắp ráp và cài đặt máy tính - Nguyễn Duy Anh Tuấn, để xem tài liệu hoàn chỉnh bạn click vào nút "TẢI VỀ" ở trên
ccess -truy cập bộ nhớ trực tiếp) Error . Run 
diagnostics:Lỗi DMA. Chạy chương trình chẩn đoán. 
− Các mã lỗi tổng quát -162 sytem option not set, or invalid Checksum, or 
Configuration incorrect: 
Tuỳ chọn hệ thống không được cài đặt, hoặc tổng kiểm tra không giá trị, hay 
cấu 
hình không chính xác. 
− 163 Time and Date Not Set: Thời gian và ngày tháng không được cài đặt. 
− 106 Memory Size Error: Có vấn đề liên quan đến bộ nhớ CMOS. 
− 201 Memory Error: Lỗi Ram. 
− 202 Memory Address Error Lines 0-15,203 Memory Address Error16-
23: 
Chỉ một hoặc nhiều chip bộ nhớ bị hư. 
− 301 Keyboard Error: Lỗi đối với bàn phím. 
− 302 System Unit Keylock Is Locked: Bộ chuyển mạch khoá phím bị lỗi 
hoặc 
bàn phím bị liệt. 
− 303 Keyboard ỏ System Unit Error, 304 Keyboard ỏ System Unit Error, 
Keyboard Clockline Error: Kiểm tra các phím bị liệt,cáp nối bàn phím hoắc 
chính bàn phím bị hư. 
− 601 Disk Error: Chỉ vấn đề đĩa có thể do máy tính đó tìm một ổ đĩa mềm 
không 
có. 
− 602 Disk boot Record Error: Có thể do đĩa mềm bị hư hoặc một bộ điều 
khiển 
đĩa mềm bị hư. 
− 1701 Hard Disk Failure: Chỉ bộ điều khiển đĩa cứng không nhận được trả 
lời của 
đĩa cứng mà nó đang chờ. 
− 1780 Disk 0 Failure, 1790 Disk 0 Error, 1781 Disk 1 Failure, 1791 Disk 1 
Tin Học&NgNgu THÀNH ĐẠT GT Lắp ráp&Cài đặt Máy Tính 
Biên Soạn: Thạc sĩ Nguyễn Duy Anh Tuấn  Trang 82
Error: Bộ điều khiển đĩa cứng không nhận được trả lời của từ đĩa cứng 0 hoặc 
1. 
− 1782 Disk Controller Failure: Bộ điều khiển đĩa có thể bị hư. 
THÔNG BÁO LỖI 
− 128 NOT OK, Parity Disa(Industry Atandard Architect-kiến trúc tiêu 
chuẩn 
công nghệ) Bled: 128 không được, chẵn lẻ bị vô hiệu hoá. 
− 8042 Gate -A20 Error: (cửa8042-lỗi A20) thường do bàn phím bị hư. 
− Access Denied: truy cập bị từ chối. 
− Address Line Short!: Điều có thể là vấn đề của chip bộ nhớ và cũng có thể 
do bản 
mạch chính và phải thay. 
− Allocation Error,Size Adjusted: Lỗi phân phối, kích thước bị điều chỉnh. 
− Attempted Write -Protect Violation: thử định dạng 1 đĩa mềm chống ghi. 
− Bad DMA PORT: Cổng truy cập bộ nhớ trực tiếp bi hư. 
− Bad Or Missing command interpreter: Bộ dịch lệnh bị hư hoặc mất. 
− Bad Patition Table, Error Reading/Writing the Patition Table: Bảng 
phần chia 
bị hư, lỗi đọc/viết bảng phần chia. 
− Nnnk Base Memory, Base Memory Size=nnk: Bộ nhớ cơ sở Nnnk, kích 
thước 
bộ nhớ cơ sở = nnK. 
− Bus timeOut NMI At Slot X: NMI không định thời gian Bus tại khe X. 
− C: Drive Error, Disk: Drive Error: Lỗi ổ đĩa C, D. Ổ đĩa C hoặc D không 
được 
cài đặt chính xác trong CMOS. 
− C: Drive Failure,D: Drive Failure: Sự cố ổ đĩa C hoặc D . 
− Cache Memory bad, do Not Enable Cache: Bộ nhớ truy cập nhanh trên 
bản 
mạch chính bị lỗi. 
− Cannot Chdir to (phatname).Tree past this point not processed: Không 
thể 
kiểm tra thư mục tới (tên đường dẫn). Cây qua điểm này không xử lý 
được.Một 
trong các tập tin của thư mục đã bị rác (lỗi). 
− Cannot chdir to Root: Không thể kiểm tra thư mục tới thư mục gốc. (Thư 
mục 
gốc đã bị rác). 
− Cannot Recover (.) Entry Processing Continue: Không thể phục hồi(.) Xử 
lý 
tiếp tục. 
− Cannot Recover (..) Entry Processing Continue: Không thể phục hồi(..) 
Xử lý 
tiếp tục. 
− Cannot Recover (..) Entry, Entry Has a bad attribute (or link or size): 
Không thể phục hồi(..) nhập, nội dung có thuộc tính (hoặc liên kết hoặc kích 
thước) bị 
hư. 
Tin Học&NgNgu THÀNH ĐẠT GT Lắp ráp&Cài đặt Máy Tính 
Biên Soạn: Thạc sĩ Nguyễn Duy Anh Tuấn  Trang 83
− CMOS barrety state low: tình trạng pin cmos yếu (thay pin đồng hồ 
Cmos). 
− CMOS checksum Failure: Sự cố kiểm tra tổng quát CMOS. 
− CMOS display type mismatch: Không thích hợp loại màn hình CMOS. 
− CMOS Memory size mismatch: Không thích hợp kích thước bộ nhớ 
CMOS. 
− CMOS System Options not set: Các tuỳ chọn hệ thống CMOS không 
được cài đặt. 
− CMOS Time & Date not Set:Thời gian và ngày tháng CMOS không được 
cài 
đặt. 
− COM port does not Exit: Cổng COM không có. 
− Configuration Error For Slot n: Lỗi cấu hình đối với khe n. 
− Convert Directory to file?: Có chuyển đổi thư mục thành tệp không. 
− Convert Lost Chains to files(Y/N)?: Chuyển đổi móc nối bị mất thành tệp 
(C/K) 
?. 
− Error Found, F Parameter Not Specified:Phát hiện lỗi,Tham số F không 
rõ 
− -sửa lỗi sẽ không được ghi vào đĩa. 
− Disk Bad: Đĩa hư. 
− Disk Boot Error, Replace and strike Key to retry: Lỗi khởi động đĩa, thay 
và 
gõ để thử lại. 
− Disk configuration Error: Lối cấu hình đĩa. 
− Hard Disk configuration Error: Lỗi cấu hình đĩa cứng. 
− Disk Boot Failure: Sự cố khởi động đĩa. 
− Disk Drive Failure: sự cố ổ đĩa. 
− Diskette Drive XFailure: Sự cố ổ đĩa mềm. 
− Diskette Read Failure: sự cố đọc đĩa mềm. 
− DMA (Direct Memory Access) Error: Lỗi truy cập bộ nhớ trực tiếp. 
− Drive not ready. Abort, Retry, Ignore, Fail ?:ổ đĩa không sẵn sàng. Huỷ, 
thử 
lại, bỏ qua, hư ? 
− FDD controller Failure: Sự cố bộ điều khiển ổ đĩa mềm. 
− FDD A is not installed: ổ đĩa mềm A không được cài đặt. 
− File allocation table bad: Bảng phân phối tệp hư. 
− Fixed disk configuration error: Lỗi cấu hình đĩa cố định. 
− Fixed disk controller Failure: Sự cố bộ điều khiển đĩa cố định. 
− Fixed disk Failure: Chỉ bộ điều khiển đĩa cứng không nhận được trả lời của 
đĩa 
cứng nó đang chờ. 
− Hard Disk Failure: Sự cố đĩa cứng. 
− Invalid boot diskette: Đĩa mềm khởi động không hợp lệ. 
− Invalid configuration information. Please run setup program: Thông tin 
cấu 
hình ng hợp lệ. Chạy chương trình cài đặt. 
− Keyboard bad: bàn phím hư 
Tin Học&NgNgu THÀNH ĐẠT GT Lắp ráp&Cài đặt Máy Tính 
Biên Soạn: Thạc sĩ Nguyễn Duy Anh Tuấn  Trang 84
− Keyboard data line Failure: Sự cố đường truyền dữ liệu của bàn phím. 
− Keyboard controller Failure: Sự cố bộû điều khiển bàn phím 
− Keyboard Error: Lỗi bàn phím 
− Non-system disk or disk error. Replace and Strike and key When 
Ready: 
− Không có đĩa hệ thống hoặc đĩa bị lỗi.Thay và gõ phím bất kỳ khi sẵn sàng. 
− Non-system disk or disk error.Press A key to continue: Không có đĩa hệ 
thống hoặc đĩa bị lỗi.Ấn một phím để tiếp tục. 
− No a boot disk-strike F1 to retry boot: Không có đĩa khởi động, gõ phím 
F1 để 
thử khởi động lại. 
− Real time clock Failure: Đồng hồ thực hoặc pin hỗ trợ bị sự cố. 
− Track 0 bad -disk unsuable: Đĩa hư không sử dụng được track 0. Lỗi này 
có thể 
xảy ra khi định dạng đĩa mềm 1.44MB,hoặc đĩa mềm đó bị hư track. Nếu 
thông 
báo này trên đĩa cứng thì phải thay đĩa cứng. 
− Write protect error writing Drive X: Chốt bảo vệ ổ đĩa có thể chưa mở. 
CÁC MÃ LỖI BIP 
− Một ‘bip’:Sự cố làm tươi của DRAM. Nếu máy tính hiển thị thông tin tiêu 
chuẩn 
trên màn hình,ta không gặp vấn đề gì; nếu có vấn đề trở ngại, máy tính sẽ 
thông 
báo lỗi trên màn hình. 
− Hai ‘bip’: Sự cố hệ mạch chẵn lẻ / lỗi chẵn lẻ. 
− Ba ‘bip’: Sự cố bộ nhớ 64K cơ sở 
− Bốn ‘bip’: Bộ hẹn thời hệ thống không hoạt động. 
− Năm ‘bip’: Sự cố bộ vi xử lý 
− Sáu ‘bip’: Sự cố cửa A20 / bộ điều khiển bàn phím 8042 
− Bảy ‘bip’: Lỗi ngoại lệ chế đọ thực/ lỗi ngắt ngoại lệ bộ vi xử lý 
− Tám ‘bip’: Lỗi viết đọc bộ nhớ màn hình 
− Chín ‘ bip’: Lỗi kiễm tra tổng quát ROM BIOS. Cho biết ROM BIOS bị hư. 
− Mười ‘ bip’: Lỗi viết / đọc của thanh ghi bị CMOS đóng. 
− Mười một ‘bip’: Bộ nhớ cache bị hư - không hữu hiệu hoá được cache. 
− Không có các ‘bip’: Nếu không nghe thấy các ‘bip’ và không có hình ảnh 
trên 
màn hình, kiễm tra bộ nguồn bằng đồng hồ von. Kế đến, kiểm tra bản mạch 
chính 
nghi ngờ có kết nối lỏng ra không. Chip CPU, BIOS, sẽ gây ra cho bản mạch 
chính có vấn đề. 
Tin Học&NgNgu THÀNH ĐẠT GT Lắp ráp&Cài đặt Máy Tính 
Biên Soạn: Thạc sĩ Nguyễn Duy Anh Tuấn  Trang 85
BẢO TRÌ VÀ QUẢN LÝ MÁY VI TÍNH 
Tổng số tiết :45 
Chương 1 : 
Những điều cần biết trước khi bắt đầu 
Chương 2 : 
Lắp ráp ATX 
Những điều cần lưu ý 
Chương 3 : 
Các model 
Cài đặt 
 Slot 1 
 Socket 7 
Nhưng điều cần lưu ý 
Chương 4 : 
Các kiểu module bộ nhớ 
Chương 5 : 
 Các kiểu 
 Cài đặt 
 - ATX 
 - AT 
5.3 Các điều cần lưu ý 
Chương 6 : 
6.1 Các kiểu bo mở rộng 
 - Cạc video 
 - Cạc âm thanh 
- Cạc SCSI 
- Cạc bo mở rộng liên quan đến multi – media 
6.2 Cài đặt 
- Các trường hợp đạc biệt 
- Bo mở rộng khác PNP 
- Cạc VOODOO series 3 D video Accelration hoặc cạc MPEG 
- Bo mở rộng SCSI 
- Các vấn đề thông thường cần lưu ý 
Chương 7 : 
7.1 Các loại ổ đĩa mềm 
7.2 Cài đặt 
- Các điều cần lưu ý 
Chương 8 : 
8.1 Các kiểu ổ đĩa cứng 
8.2 Cài đặt 
 - Giao diện IDE 
- Giao diện SCSI 
8.3 Các điều cần lưu ý 
Chương 9 : 
9.1 Các kiểu ổ đĩa CD – ROM 
9.2 Cài đặt 
Các điều cần lưu ý 
Chương 10 : 
10.1 Các loại thiết bị ngoại vi 
Tin Học&NgNgu THÀNH ĐẠT GT Lắp ráp&Cài đặt Máy Tính 
Biên Soạn: Thạc sĩ Nguyễn Duy Anh Tuấn  Trang 86
10.2 Cài đặt 
10.3 Các hiệu chỉnh màn hình 
Chương 11 : 
11.1 Qụat CPU 
11.2 Máy in 
11.3 Modem 
Chương 12 : 
12.1 Chuẩn bị trước khi khởi động máy tính 
12.2 Bật công tác nguồn 
12.3 Các trang màn hình 
Chương 13 : 
13.1 Các vấn đề giải pháp 
Chương 14 : 
14.1 Vào chương trình xác lập BIOS 
14.2 Standard CMOS setup 
14.3 Đặt trưng BIOS – BIOS (feature setup menu) 
14.4 Chipset feature setup 
14.5 Xác lập quản lý nguồn 
14.6 Cấu hình PNP / PCI 
14.7 Nạp các xác lập mặc định 
14.8 Các thiết lập bị ngoại vi tích hợp 
14.9 Xác lập mật khẩu 
14.10 Phát hiện ổ đĩa cứng IDE 
14.11 Save & Exit setup 
14.12 Exit without saving 
Chương 15 : 
15.1 FDISK 
15.2 Định dạng 
Chương 16 : 
Chuẩn bị 
Tiến trình cài đặt Windows 98 
Cài đặt trình điêu khiển 
Chương 17 : 
17.1 CPU 
17.2 Module bộ nhớ 
17.3 Bo hệ thống 
17.4 Bo mở rộng 
17.5 Các thiết bị lưu trữ (các ổ đĩa/ ổ đĩa CD- ROM) 
17.6 Monitor 
17.7 Chuột và bàn phím 
17.8 Máy in và các thiết bị ngoại vi khác 
Chương 18 : 
18.1 Bảo trì 1: Bụi bẩn 
18.2 Bảo trì 2: Oxy hóa 
18.3 Bảo trì 3: Quản l ý dĩa 
- Quản lý dữ liệu 
- Quản lý dữ liệu lưu trữ 
18.4 Bảo trì các vấn đề khác 

File đính kèm:

  • pdfGiáo trình Lắp ráp và cài đặt máy tính - Nguyễn Duy Anh Tuấn.pdf